480 CÂU HỎI LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2020
Câu 1: Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?
A. Cacnalit. B. Xiđerit. C. Pirit. D. Đôlômit.
Câu 2: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên làm cho băng tan chảy nhanh và nhiều hiện tượng thiên nhiên khác. Một số khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng này khi nồng độ của chúng vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Nhóm khí đó là
A. CH4 và H2O. B. N2 và CO. C. CO2 và CO. D. CO2 và CH4.
Câu 3: Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. glucozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ
Câu 4: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
A. anilin. B. axit glutamic. C. alanin. D. metylamin.
Câu 5: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm?
A. NH4Cl. B. Al(NO3)3. C. Na2CO3. D. HCl.
Câu 6: Chất nào sau đây không thể tạo ra C2H5OH bằng một phản ứng hóa học?
A. C6H12O6 (glucozơ) B. CH3COOH C. CH2=CH2 D. CH3CHO
Câu 7: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ capron
Câu 8: Hóa chất nào sau đây không phản ứng với SO2?
A. Nước brom B. Dung dịch NaOH C. Khí H2S D. Khí HCl
Câu 9: Hiđrocacbon nào sau đây tạo kết tủa màu vàng khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. CH3-CH3 B. CH2=CH2 C. CH3-C≡C-CH3 D. CH3-C≡CH
Câu 10: Ancol nào sau đây có khả năng tạo phức với Cu(OH)2?
A. C3H7OH B. HOCH2CH2CH2OH C. C3H5(OH)3 D. CH3OH
Câu 11: Dung dịch (đặc) nào sau đây khi tiếp xúc với dung dịch NH3 đặc sẽ tạo thành khói trắng?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch AlCl3
Câu 12: Polime nào sau đây khi đốt cháy cho số mol CO2 bằng số mol nước?
A. PE B. Cao su Buna C. PVC D. Tơ nilon-6
Câu 13: Kim loại nào sau dẫn điện tốt nhất?
A. Cu B. Ag C. Au D. Al
Câu 14: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. NaHCO3 B. Zn(OH)2 C. Al2O3 D. AlCl3
Câu 15: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. Anilin B. Amoniac C. Đimetylamin D. Etyl amin
Câu 16: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. Glucozơ
Câu 17: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit stearic B. Axit benzoic C. Axit oxalic D. axit fomic
Câu 18: Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở?
A. HCOOC2H5 B. CH3COOC6H5
C. CH3COOCH=CH2 D. (HCOO)2C2H4
Câu 19: Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2 là;
A. CH2=CHCOOH B. HCHO C. triolein D. CH3COOCH3
Câu 20: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic. B. Axit benzoic. C. Axit stearic. D. Axit oxalic.
Câu 21: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính
A. Al. B. Fe(OH)2. C. NaHCO3. D. KOH.
Câu 22: Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất nào sau đây?
A. HCl. B. NaCl. C. Ba(OH)2. D. HNO3.
Câu 23: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe. B. Mg. C. Al. D. K.
Câu 24: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(hexametylen-adipamit).
C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(butadien-stiren).
Câu 25: Kim loại Cu không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. AgNO3. B. H2SO4 loãng C. HNO3. D. FeCl3.
Câu 26: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. NaCl nóng chảy B. KCl rắn, khan
C. HCl hòa tan trong nước D. KOH nóng chảy
Câu 27: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?
A. Gly B. Ala C. Val D. Lys
Câu 28: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 29: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. (n – 1)dxnsy.
Câu 30: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?
A. Dùng fomon và phân đạm. B. Dùng phân đạm và nước đá khô.
C. Dùng nước đá và nước đá khô. D. Dùng fomon và nước đá khô.
Câu 31: Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín. Công thức phân tử este đó là
A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C7H14O2. D. C6H12O2.
Câu 32: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa keo trắng tan trong dung dịch NaOH dư. Chất X là
A. FeCl3. B. KCl. C. AlCl3. D. MgCl2.
Câu 33: Dung dịch Gly-Ala phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2SO4. D. NaOH.
Câu 34: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng manhetit. B. quặng boxit. C. quặng đolomit. D. quặng pirit.
Câu 35: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. CrO. B. Cr2O3. C. FeO. D. MgO.
Câu 36: Poli(vinyl clorua) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 37: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là kim loại
A. có tính dẻo. B. có tính dẫn nhiệt tốt.
C. có khả năng phản xạ tốt ánh sáng. D. có tính khử yếu.
Câu 38: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được glucozơ chứa nhóm chức anđehit?
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3. B. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0.
Câu 39: Chất X là một bazơ mạnh, X được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là
A. KOH. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. Ca(OH)2.
Câu 40: Cho 4 dung dịch: HCl, AgNO3, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhân biết được các dung dịch trên ?
A. Quỳ tím. B. Phenolphatelein. C. dd NaOH. D. dd H2SO4.
Câu 41 Một mol chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được bốn mol bạc
A. HOOC-CH2-CHO B. HO-CH2-CHO C. CH3-CHO D. HCHO
Câu 42: Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
A. glixerol và muối của axit panmitic B. glixerol và axit panmitic
C. etylenglicol và axit panmitic D. etylenglicol và muối của axit panmitic
Câu 43: Sắt là kim loại phổ biến và được con người sử dụng nhiều nhất. Trong công nghiệp, oxit sắt được luyện thành sắt diễn ra trong lò cao được thực hiện bằng phương pháp
A. điện phân B. thủy luyện C. nhiệt luyện D. nhiệt nhôm
Câu 44: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W. B. Pb. C. Cr. D. Fe.
Câu 45: Dung dịch axit nào sau đây hòa tan được SiO2?
A. HCl. B. HF. C. HBr. D. HI.
Câu 46: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. NaCl. C. Br2. D. Na
Câu 47: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaAlO2. B. Al2O3. C. Al. D. AlCl3.
Câu 48: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. Ca(HCO3)2. B. CaSO3. C. CaCO3. D. CaCl2.
Câu 49: Thành phần chính của phâm đạm ure là
A. Ca(H2PO4)2. B. (NH4)2CO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2CO.
Câu 50: Trong phòng thí nghiệm, tiến hành điều chế H2 bằng cách cho Zn tác dụng với dung dịch HCl loãng. Khí H2 sẽ thoát ra nhanh hơn nếu thêm vào hệ phản ứng vài giọt dung dịch nào sau đây?
A. CuCl2. B. NaCl. C. MgCl2. D. AlCl3.
Câu 51: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Mantozơ.
Câu 52: Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất
A. glucozơ và ancol etylic. B. xà phòng và ancol etylic.
C. glucozơ và glixerol. D. xà phòng và glixerol.
Câu 53: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là
A. pentan-1-ol. B. propan-1-ol. C. pentan-2-ol. D. propan-2-ol.
Câu 54: Etyl axetat có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên được dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ. Etyl axetat được tổng hợp khi đun nóng hỗn hợp etanon và axit axetic với chất xúc tác là
A. axit sunfuric đặc. B. thủy ngân (II) sunfat.
C. bột sắt. D. niken.
Câu 55: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 56: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C.CHCl=CHCl. D. .
Câu 57: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol. B. saccarozơ, glucozơ.
C. glucozơ, axit gluconic. D. fructozơ, sobitol.
Câu 58: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
B. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nito.
C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
D. Protein có phản ứng màu biure.
Câu 59: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây?
A. SO2 B. NO2 C. CO. D. CO2.
Câu 60: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilozơ. B. Amilopectin. C. Xenlulozơ. D. Polietilen.
Câu 61 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
B. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất.
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
Câu 62: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Fe, Cu, Pb. B. Fe, Cu, Ba. C. Na, Fe, Cu. D. Ca, Al, Fe.
Câu 63: Dung dịch chất X làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. Chất X có thể là
A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.
C. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH. D. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH.
Câu 64: Dung dịch của chất X làm quỳ tím hóa đỏ, dung dịch của chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. Vậy X và Y có thể lần lượt là
A. H2SO4 và Ba(OH)2. B. H2SO4 và NaOH.
C. NaHSO4 và BaCl2. D. HCl và Na2CO3.
Câu 65: Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát và bia rượu. Tuy nhiên, việc gia tăng nồng độ khí X trong không khí là một trong những nguyên nhân làm trái đất nóng lên. Khí X là
A. N2. B. O2. C. H2. D. CO2.
Câu 66: Etyl axetat chủ yếu được dùng làm dung môi cho các phản ứng hóa học, cũng như để thực hiện công việc chiết các hóa chất khác. Công thức hóa học của etyl axetat là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 67: Hóa chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. BaCl2.
Câu 68: Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. BaCl2. B. NaNO3. C. Ca(NO3)2. D. FeCl2.
Câu 69: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O?
A. K. B. Ba. C. Na. D. Cu.
Câu 70: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học
A. Nhúng sợi dây bạc nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng.
B. Nhúng thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch ZnSO4.
C. Đốt sợi dây đồng trong bình đựng khí clo.
D. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 71: Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được với
A. dung dịch NaNO3. B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl.
Câu 72: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học
A. Nhúng sợi dây bạc nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng.
B. Nhúng thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch ZnSO4.
C. Đốt sợi dây đồng trong bình đựng khí clo.
D. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 73: Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. A và Z lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. saccarozơ và sobitol.
C. saccarozơ và glucozơ. D. glucozơ và axit gluconic.
Câu 74: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá?
A. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ một vài giọt dung dịch H2SO4.
B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.
C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt dung dịchCuSO4.
D. Sự gỉ của gang, thép trong tự nhiên.
Câu 75: So sánh nào sau đây không đúng?
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ, là chất khử và kém bền nhiệt.
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.
C. Al và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl không theo cùng tỉ lệ số mol.
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là muối trung hòa không tan trong nước.
Câu 76: Este nào sau đây phản ứng với dung dịch KOH theo tỉ lệ neste : nKOH = 1 : 2?
A. Metyl axetat B. Benzyl axetat C. Phenyl axetat D. Etyl axetat
Câu 77: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là liti (Li)
B. Kim loại cứng nhất là crom (Cr)
C. Kim loại có nhiệt nóng chảy cao nhất là vonfam (W)
D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu)
Câu 78: Hóa chất thường dùng để loại bỏ các chất SO2, NO2, HF trong khí thải công nghiệp và các cation Pb2+, Cu2+ trong nước thải các nhà máy sản xuất là
A. NH3 B. HCl C. NaOH D. Ca(OH)2
Câu 79: Hỗn hợp nào sau đây không thể hòa tan hoàn toàn trong nước dư?
A. (NH4)2S, MgCl2, AgNO3 B. Zn, KNO3, KOH
C. Cu, KNO3, HCl D. Na, Al2O3, Al
Câu 80: Mô tả hiện tượng nào sau đây không chính xác?
A. Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào dung dịch lysin thấy dung dịch không đổi màu
B. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala – Gly – Lys thấy xuất hiện màu tím
C. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím
D. Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng
Câu 81: Axit 2–aminopropanoic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2N-CH2-COOH
B. HCl, NaOH, CH3OH, có mặt HCl, H2N-CH2-COOH
C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH, Cu
D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH, NaCl
Câu 82: Phản ứng nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hóa của các chất tham gia phản ứng?
A. 3O2 → 2O3
B. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + HBr
C. Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
D. C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
Câu 83: Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với hỗn hợp chứa Fe2O3 và Fe3O4 có tạo sản phẩm khí?
A. CH3COOH loãng B. H2SO4 loãng C. HNO3 loãng D. HCl loãng
Câu 84: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit mạch hở X thu được các đipeptit là Ala – Gly; Glu – Ala; Gly – Ala; Ala – Val. Vậy công thức cấu tạo của X là
A. Ala – Glu – Ala – Gly – Val B. Gly – Ala – Val – Glu – Ala
C. Glu – Ala – Ala – Gly – Val D. Glu – Ala – Gly – Ala – Val
Câu 85: Thủy tinh hữu cơ là
A. poli (vinyl benzen) B. poli (metyl metacrylat)
C. poli (metyl acrylat) D. poli (vinyl clorua)
Câu 86: Chất rắn nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?
A. Fe3O4 B. FeS C. FeCO3 D. CuS
Câu 87: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. HCl đặc, nguội. B. H2SO4 loãng. C. HCl loãng. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 88: Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch phân nhánh. Gạo nếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của Y là
A. Amilozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Amilopectin.
Câu 89 Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
C. Mg(HCO3)2, CaCl2. D. CaSO4, MgCl2.
Câu 90: Xà phòng hóa hoàn toàn CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5COONa. B. HCOONa. C. CH3COONa. D. C2H5ONa.
Câu 91: Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH=CH2. B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOC2H5.
Câu 92: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Fructozơ. B. Glyxin. C. Metyl axetat. D. Saccarozơ.
Câu 93: Chất nào sau đây là amin thơm?
A. Benzylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Đimetylamin.
Câu 94: Kim loại nào sau đây tan mạnh trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 95:Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm.
Câu 96: Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns1np1. B. ns2. C. np2. D. ns1np2.
Câu 97: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta mạ vào mặt ngoài của ống thép bằng kim loại gì?
A. Ag. B. Pb. C. Zn. D. Cu.
Câu 98: Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây?
A. CaSO4.H2O. B. 2CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.
Câu 99: Este CH3COOCH3 có tên gọi là
A. Metyl fomat. B. Metyl propionat. C. Vinyl axetat. D. Metyl axetat.
Câu 100: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Các amin đều có tính bazơ. B. Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH3.
C. Tính bazơ của amin đều mạnh hơn NH3. D. Tất cả amin đơn chức có số H lẻ.
...
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung 480 Câu hỏi lý thuyết ôn thi THPT QG môn Hóa học năm 2020. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
Chúc các em học tập tốt !