BÀI TOÁN THỜI GIAN VÀ ĐỒ THỊ TRONG DĐĐH
Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với chu kỳ T, biên độ A.
Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 1 đến câu 12
Câu 1: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có ly độ A/2 là
A. \(\frac{T}{4}\) B. \(\frac{T}{6}\)
C. \(\frac{T}{8}\) D. \(\frac{T}{12}\)
Câu 2: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến biên là
A. \(\frac{T}{4}\) B. \(\frac{T}{6}\)
C. \(\frac{T}{8}\) D. \(\frac{T}{12}\)
Câu 3: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có ly độ \(\frac{A}{{\sqrt 2 }}\) là
A. \(\frac{T}{4}\) B. \(\frac{T}{6}\)
C. \(\frac{T}{8}\) D. \(\frac{T}{12}\)
Câu 4: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có ly độ \(\frac{{A\sqrt 3 }}{2}\) là
A. \(\frac{T}{4}\) B. \(\frac{T}{6}\)
C. \(\frac{T}{8}\) D. \(\frac{T}{12}\)
Câu 5: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ \(\frac{A}{2}\) đến vị trí có ly độ \(- \frac{A}{2}\) là
A. \(\frac{T}{4}\) B. \(\frac{T}{6}\)
C. \(\frac{T}{8}\) D. \(\frac{T}{3}\)
Câu 6: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ \(-\frac{A}{{\sqrt 2 }}\) đến vị trí có ly độ \(\frac{A}{{\sqrt 2 }}\) là
A. \(\frac{T}{4}\) B. \(\frac{T}{6}\)
C. \(\frac{T}{8}\) D. \(\frac{T}{3}\)
Câu 7: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ \(- \frac{{A\sqrt 3 }}{2}\) đến vị trí có ly độ \(\frac{{A\sqrt 3 }}{2}\) là
A. \(\frac{T}{4}\) B. \(\frac{T}{6}\)
C. \(\frac{T}{8}\) D. \(\frac{T}{3}\)
Câu 8: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ \(- \frac{{A\sqrt 3 }}{2}\) đến vị trí có ly độ \(\frac{{A\sqrt 3 }}{2}\) là
A. \(\frac{T}{4}\) B. \(\frac{T}{6}\)
C. \(\frac{T}{8}\) D. \(\frac{T}{3}\)
Câu 9: Thời gian ngắn nhất vật đi từ biên dương đến vị trí có ly độ \(- \frac{A}{2}\) là
A. \(\frac{T}{4}\) B. \(\frac{T}{6}\)
C. \(\frac{T}{8}\) D. \(\frac{T}{3}\)
Câu 10: Gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có ly độ \(\frac{A}{2}\); t2 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ \(\frac{A}{2}\) đến vị trí có ly độ \(\frac{{A\sqrt 3 }}{2}\); t3 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ \(\frac{{A\sqrt 3 }}{2}\) đến biên. Hệ thức đúng là
A. \({t_1}:{t_2}:{t_3} = 1:1:1\)
B. \({t_1}:{t_2}:{t_3} = 2:3:4\)
C. \({t_1}:{t_2}:{t_3} = 2:3:2\)
D. \({t_1}:{t_2}:{t_3} = 1:2:3\)
Câu 11: Gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ biên âm đến vị trí có ly độ \(- \frac{A}{2}\) ; t2 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ \(- \frac{A}{2}\) đến vị trí có ly độ \(\frac{A}{2}\) ; t3 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ \(\frac{A}{2}\) đến biên. Hệ thức đúng là
A. \({t_1}:{t_2}:{t_3} = 1:1:1\)
B. \({t_1}:{t_2}:{t_3} = 2:1:2\)
C. \({t_1}:{t_2}:{t_3} = 2:3:2\)
D. \({t_1}:{t_2}:{t_3} = 1:2:1\)
Câu 11: Gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có ly độ \(\frac{A}{2}\) ; t2 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ \(\frac{A}{2}\) đến vị trí có ly độ \(\frac{{A\sqrt 2 }}{2}\) ; t3 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ \(\frac{{A\sqrt 2 }}{2}\) đến vị trí có ly độ \(\frac{{A\sqrt 3 }}{2}\) ; t4 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ \(\frac{{A\sqrt 3 }}{2}\) đến biên. Hệ thức đúng là
A. \({t_1}:{t_2}:{t_3}:{t_4} = 1:1:1:1\)
B. \({t_1}:{t_2}:{t_3}:{t_4} = 1:2:2:1\)
C. \({t_1}:{t_2}:{t_3}:{t_4} = 2:1:1:2\)
D. \({t_1}:{t_2}:{t_3}:{t_4} = 1:2:3:4\)
Cho một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Ly độ biến thiên theo thời gian như mô tả trong đồ thị 1.
Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 13 đến 23
Câu 13: Biên độ dao động là
A. 5 cm B. – 5 cm
C. 10 cm D. – 10 cm
Câu 14: Quỹ đạo dao động là
A. 5 cm B. 2,5 cm
C. 10 cm D. 20 cm
Câu 15: Chu kỳ dao động là
A. t1 B. 2t1
C. 3t1 D. 4t1
Câu 16: Tần số dao động là
A. \(\frac{1}{{{t_3}}}\) B. \(\frac{1}{{{2t_3}}}\)
C. \(\frac{1}{{{3t_3}}}\) D. \(\frac{1}{{{4t_3}}}\)
Câu 17: Tại thời điểm ban đầu, chất điểm ở
A. vị trí cân bằng và đi theo chiều dương
B. vị trí cân bằng và đi theo chiều âm
C. vị trí biên âm
D. vị trí biên dương
Câu 18: Pha ban đầu là
A. \(- \frac{\pi }{2}\) B. \(\frac{\pi }{2}\)
C. 0 D. p
Câu 19: Tại thời điểm t1, chất điểm ở
A. vị trí cân bằng và đi theo chiều dương
B. vị trí cân bằng và đi theo chiều âm
C. vị trí biên âm
D. vị trí biên dương
Câu 20: Tại thời điểm t2, chất điểm đang chuyển động
A. chậm dần
B. theo chiều dương
C. nhanh dần
D. ra xa vị trí cân bằng
Câu 21: Tại thời điểm t3, chất điểm có
A. vận tốc cực đại B. tốc độ cực đại
C. gia tốc cực đại D. gia tốc cực tiểu
Câu 22: Tại thời điểm t3, chất điểm có
A. vận tốc đổi chiều
B. ly độ cực đại
C. gia tốc đổi chiều
D. ly độ cực tiểu
Câu 23: Tại thời điểm t4, chất điểm có
A. vận tốc âm và gia tốc dương B. vận tốc âm và gia tốc âm
C. vận tốc dương và gia tốc âm D. vận tốc dương và gia tốc dương
...
---Để xem tiếp nội dung từ câu 24-42, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung 42 câu trắc nghiệm về Bài toán thời gian và đồ thị trong DĐĐH môn Vật lý 12 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
-
20 câu hỏi trắc nghiệm về năng lượng của vật DĐĐH môn Vật lý 12 năm 2020
-
Rèn luyện kỹ năng lập phương trình Dao động điều hòa Vật lý 12
-
Bài tập và công thức tính nhanh về Con lắc lò xo, Con lắc đơn trong DĐĐH
Chúc các em học tập tốt !