TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP
Câu 1: Sản lượng điện nước ta trong những năm gần đây tăng nhanh chủ yếu do tăng nhanh
A. sản lượng thuỷ điện. B. sản lượng nhiệt điện khí.
C. sản lượng nhiệt điện than. D. nguồn điện nhập khẩu.
Câu 2: Mục đích chính của tổ chức lãnh thổ công nghiệp là:
A. Tận dụng triệt để nguồn vốn đầu tư nước ngoài
B. Sử dụng hợp lí nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về mặt Kinh tế - xã hội - môi trường
C. Sử dụng hợp lí và tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. Khai thác lợi thế về vị trí địa lí của nước ta
Câu 3: Sự phân chia các trung tâm công nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào :
A. Quy mô và chức năng của các trung tâm.
B. Sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
C. Vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
D. Hướng chuyên môn hoá và quy mô của các trung tâm.
Câu 4: Có diện tích bao gồm nhiều tỉnh và thành phố là đặc điểm của
A. Điểm công nghiệp B. Khu công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp D. Vùng công nghiệp
Câu 5: Ở nước ta, vùng có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất là :
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 6: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng điện nước ta tăng nhanh?
A. Nhiều nhà máy điện có quy mô lớn đi vào hoạt động.
B. Đáp ứng việc xuất khẩu điện sang các nước lân cận.
C. Nước ta có nhiều tiềm năng phát triển công nghiệp điện lực.
D. Nhu cầu về điện để phục vụ sản xuất và đời sống ngày càng nhiều.
Câu 7: Các điểm công nghiệp đơn lẻ thường hình thành ở các tỉnh miền núi của?
A. Tây Bắc, Bắc Trung Bộ B. Tây Bắc, Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ
Câu 8: Cà Ná là nơi sản xuất muối nổi tiếng của nước ta thuộc tỉnh :
A. Nam Định. B. Quảng Ngãi. C. Ninh Thuận. D. Kiên Giang.
Câu 9: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Hồng. C. Sông Thái Bình. D. Sông Mã.
Câu 10: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Atlat địa lí Việt Nam trang 22, giá trị sản xuất của ngành công nghiệp này trong giai đoạn 2000 – 2007 của nước ta tăng gần
A. 1,7 lần B. 2,7 lần C. 3,7 lần D. 4,7 lần
Câu 11: Cho bảng số liệu
Một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1998 – 2014
Sản phẩm | 2000 | 2005 | 2010 | 2012 | 2014 |
Thuỷ sản đông lạnh (nghìn tấn) | 177,7 | 681,7 | 1278,3 | 1372,1 | 1586,7 |
Chè chế biến (nghìn tấn) | 70,1 | 127,2 | 211,0 | 193,3 | 179,8 |
Giày, dép da (triệu đôi) | 107,9 | 218,0 | 192,2 | 222,1 | 246,5 |
Xi măng (nghìn tấn | 13298,0 | 30808,0 | 55801,0 | 56353,0 | 60982,0 |
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta trong giai doạn 2000-2014 ?
A. Sản lượng các sản phẩm công nghiệp.
B. Sản lượng thuỷ sản đông lạnh có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Sản lượng chè chế biến và giày, dép da liên tục giảm.
D. Sản lượng xi măng tăng ổn định trong giai đoạn 2000 – 2014.
Câu 12: Nhà máy đường Lam Sơn gắn với vùng nguyên liệu mía ở :
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 13: Các nguồn nhiên liệu chủ yếu để sản xuất điện ở nước ta hiện nay là:
A. Than, dầu khí, thủy năng B. Sức gío, năng lượng mặt trời, than
C. Thủy triều, thủy năng, sức gió D. Than, dầu khí, địa nhiệt
Câu 14: Dựa vào đặc điểm, tính chất tự nhiên và mục đích sử dụng có thể phân chia tài nguyên thiên nhiên theo :
A. Tài nguyên có thể bị hao kiệt và tài nguyên không bị hao kiệt.
B. Tài nguyên không phục hồi được và tài nguyên có thể phục hồi lại được.
C. Tài nguyên không bị hao kiệt.
D. Tài nguyên bị hao kiệt, nhưng có thể phục hồi được.
Câu 15: Nguồn dầu khí của nước ta hiện nay được khai thác chủ yếu từ :
A. Bể trầm tích Trung Bộ. B. Bể trầm tích Cửu Long.
C. Bể trầm tích Nam Côn Sơn. D. Bể trầm tích Thổ Chu - Mã Lai.
Câu 16: Nhà máy điện chạy bằng dầu có công suất lớn nhất hiện nay là :
A. Phú Mỹ. B. Phả Lại. C. Hiệp Phước. D. Hoà Bình.
Câu 17: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta mới được hình thành từ những năm 90 của thế kỉ XX là
A. Điểm công nghiệp B. Vùng công nghiệp
C. Khu công nghiệp D. Trung tâm công nghiệp
Câu 18: Trữ lượng quặng bôxít lớn nhất nước ta tập trung ở :
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên.
Câu 19: Việc phân chia cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thành chế biến sản xuất trồng trọt, chế biến sản xuất chăn nuôi và chế biên thủy, hải sản là dựa vào
A. Công dụng kinh tế của sản phẩm B. Nguồn nhiên
C. Tính chất tác động đến đối tượng lao động D. Đặc điểm sử dụng lao động
Câu 20: Công nghiệp chế biến chè ở nước ta phân bố ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng song Cửu Long
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
ĐÁP ÁN
1 | B |
2 | B |
3 | C |
4 | D |
5 | C |
6 | B |
7 | B |
8 | C |
9 | B |
10 | B |
11 | C |
12 | D |
13 | A |
14 | B |
15 | B |
16 | C |
17 | A |
18 | D |
19 | B |
20 | C |
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !