PHÁT TRIỂN TÀI NGUYÊN BỀN VỮNG
Câu 1: Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất của cả vùng đồng bằng là
A. rừng phòng hộ ven biển. B. rừng sản xuất.
C. rừng ngập mặn. D. rừng đầu nguồn.
Câu 2: Quá trình mặn hóa đất đai vùng ven biển là vấn đề cần chú ý đặc biệt trong việc quản lí, sử dụng đất đai nông nghiệp của vùng:
A. đồng bằng sông Hồng
B. đồng bằng Duyên hải miền Trung
C. Đông Nam Bộ
D. đồng bằng sông Cửu Long
Câu 3: Nội dung chủ yếu của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường là :
A. Đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với yêu cầu đời sống con người.
B. Đảm bảo việc bảo vệ tài nguyên môi trường đi đôi với sự phát triển bền vững.
C. Cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên.
D. Phòng, chống, khắc phục sự suy giảm môi trường, đảm bảo cho sự phát triển bền vững.
Câu 4: Đối với đất ở miền núi phải bảo vệ bằng cách :
A. Đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
C. Tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
Câu 5: cho bảng Diện tích rừng và độ che phủ ở nước ta qua một số năm (đơn vị triệu ha)
Năm | Tổng diện tích có rừng | Diện tích rừng tự nhiên | Diện tích rừng trồng | Độ che phủ (%) |
1943 | 14,3 | 14,3 | 0 | 43,0 |
1983 | 7,2 | 6,8 | 0,4 | 22,0 |
2005 | 12,7 | 10,2 | 2,5 | 38,0 |
2015 | 13,5 | 10,2 | 3,3 | 40,9 |
Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích rừng và độ che phủ ở nước ta qua một số năm trên
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ cột ghép
C. Biểu đồ kết hợp cột chồng và đường
D. Biểu đồ đường
Câu 6: Loại rừng cần phải đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng:
A. rừng sản xuất. B. rừng phòng hộ.
C. rừng giàu. D. rừng trung bình.
Câu 7: Khu bảo tồn thiên nhiên Cần Giờ thuộc
A. thành phố Hải Phòng. B. thành phố Hồ Chí Minh.
C. thành phố Cần Thơ. D. tỉnh Cà Mau.
Câu 8: Vùng được gọi là “kho vàng xanh của nước ta”
A. Tây Bắc B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Bắc D. Tây Nguyên.
Câu 9: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh học của nước ta là
A. chiến tranh tàn phá các khu rừng, các hệ sinh thái
B. ô nhiễm môi trường
C. săn bắt, buôn bán trái phép các động vật hoang dã
D. sự biến đổi thất thường của khí hậu Trái đất gây ra nhiều thiên tai.
Câu 10: Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng là
A. trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
B. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.
Câu 11: Làm thu hẹp diện tích rừng, làm nghèo tính đa dạng của các kiểu hệ sinh thái, thành phần loài và nguồn gen, chủ yếu là do
A. Cháy rừng và các thiên tai khác. B. Các dịch bệnh
C. Sự khai thác bừa bãi và phá rừng. D. Chiến tranh tàn phá
Câu 12: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự suy giảm tài nguyên thiên nhiên ở nước ta :
A. Chiến tranh (bom đạn, chất độc hóa học).
B. Khai thác không theo một chiến lược nhất định.
C. Công nghệ khai thác lạc hậu.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 13: Loại đất cần phải cải tạo chiếm diện tích lớn nhất là
A. đất phèn B. đất mặn và cát biển
C. đất xám bạc màu D. đất glây, than bùn
Câu 14: Đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ sự đa dạng sinh học :
A. Đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ.
B. Xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Tăng cường bảo vệ rừng và đẩy mạnh việc trồng rừng.
D. Nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật.
Câu 15: Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng.
A. Gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
B. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.
Câu 16: Biện pháp quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng đặc dụng:
A. trồng cây gây rừng trên đất trống đồi trọc.
B. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.
Câu 17: Loại rừng cần có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống đồi trọc:
A. rừng nghèo. B. rừng phòng hộ.
C. rừng đặc dụng. D. rừng sản xuất.
Câu 18: Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng sản xuất.
A. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có
B. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng
C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
D. giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân
Câu 19: Tính đa dạng sinh học của sinh vật biểu hiện ở
A. số lượng thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và các nguồn gen quý.
B. số lượng thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý.
C. giàu thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý.
D. thành phần loài có tính đa dạng, chất lượng và nhiều kiểu gen quý.
Câu 20: Khu bảo tồn thiên nhiên Cần Giờ thuộc
A. Thành phố Hải Phòng. B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Tỉnh Cà Mau.
ĐÁP ÁN
1 | D | 11 | C |
2 | D | 12 | B |
3 | B | 13 | A |
4 | D | 14 | B |
5 | C | 15 | B |
6 | A | 16 | B |
7 | B | 17 | B |
8 | D | 18 | B |
9 | D | 19 | A |
10 | D | 20 | B |
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: