MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
Câu 1. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp?
A. Có ranh giới địa lý xác định. B. Chuyên sản xuất công nghiệp.
C. Không có dân cư sinh sống. D. Đồng nhất với một điểm dân cư.
Câu 2. Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?
A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có.
C. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng lớn.
D. Nằm gần các tuyến hàng hải trên biển Đông.
Câu 3. Cho bảng số liệu
Cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện vận chuyển năm 2005 và 2014
(Đơn vị: %)
Năm | 2005 | 2014 |
Đường hàng không | 67,1 | 78,1 |
Đường thuỷ | 5,8 | 1,7 |
Đường bộ | 27,1 | 20,2 |
Biểu đồ nào thể hiện thích hợp nhất cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện vận chuyển năm 2005 và 2014?
A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
Câu 4. Cho biểu đồ
Cơ cấu hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với các biểu đồ trên?
A. Giảm tỉ trọng hành khách vận chuyển ở ở thành phần kinh tế Nhà nước.
B. Tăng tỉ trọng hành khách vận chuyển ở ở thành phần kinh tế ngoài Nhà nước.
C. Cơ cấu hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế ít có sự thay đổi.
D. Hành khách vận chuyển ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng rất nhỏ.
Câu 5. Dựa vào bản đồ giao thông ở Atlat ĐLVN trang 23, tuyến đường sắt dài nhất nước ta là
A. Hà Nội – Thái Nguyên. B. Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội – Lào Cai. D. Hà Nội – Hải Phòng.
Câu 6. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 23, Quốc lộ số 1 được bắt đầu từ tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Lào Cai.
Câu 7. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 28, cho biết quốc lộ số 1 không đi ngang qua tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Khánh Hoà.
C. Bình Thuận. D. Lâm Đồng.
Câu 8. Ngành hàng không nước ta là ngành non trẻ nhưng có những bước tiến rất nhanh vì
A. phong cách phục vụ chuyên nghiệp.
B. thu hút được nguồn vốn lớn từ đâù tư nước ngoài.
C. chiến lược phát triển táo bạo, cơ sở vật chất được hiện đại hoá.
D. được nhà nước quan tâm đầu tư nhiều.
Câu 9. Cho bảng số liệu
Cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện vận chuyển năm 2005 và 2014
(Đơn vị: %)
Năm | 2005 | 2014 |
Đường hàng không | 67,1 | 78,1 |
Đường thuỷ | 5,8 | 1,7 |
Đường bộ | 27,1 | 20,2 |
Biểu đồ nào thể hiện thích hợp nhất cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện vận chuyển năm 2005 và 2014?
A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
Câu 10. Cho biểu đồ
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tổng số vốn đăng kí và số dự án tăng ổn định.
B. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam tăng không ổn định.
C. Tổng số vốn đăng kí tăng chậm hơn số dự án.
D. Quy mô của các dự án giảm mạnh đến năm 2010, sau đó lại tăng.
Câu 11. Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm:
A. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. B. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực.
C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. D. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.
Câu 12. Tài nguyên du lịch nhân văn bao gồm:
A. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. B. di tích, lễ hội, làng nghề, ẩm thực.
C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. D. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.
Câu 13. Hoạt động du lịch biển của các tỉnh phía Nam có thể diễn ra quanh năm vì
A. giá cả hợp lý. B. nhiều bãi biển đẹp.
C. không có mùa đông lạnh. D. cơ sở lưu trú tốt.
Câu 14. Cho bảng số liệu sau
Giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000-2014
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 2000 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2014 |
Xuất khẩu | 14,5 | 32,4 | 39,8 | 48,6 | 62,7 | 150,0 |
Nhập khẩu | 15,6 | 36,8 | 44,9 | 62,8 | 80,7 | 147,8 |
Tổng | 30,1 | 69,2 | 84,7 | 111,4 | 143,4 | 297,8 |
Giải thích tại sao giá trị xuất nhập khẩu tăng rất nhanh từ sau năm 2000?
A. Mỹ đã xoá bỏ cấm vận đối với Việt Nam.
B. Việt Nam bắt đầu mở cửa quan hệ với các nước.
C. Việt Nam đã gia nhập tổ chức Thương mại thể giới.
D. Việt Nam đã gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
Câu 15. Cho bảng số liệu
Cơ cấu hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế
Năm | 2005 | 2013 |
Nhà nước | 22 | 0,6 |
Ngoài Nhà nước | 77 | 82,4 |
Có vốn đầu tư nước ngoài | 1 | 0,6 |
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với các biểu đồ trên?
A. Giảm tỉ trọng hành khách vận chuyển ở ở thành phần kinh tế Nhà nước.
B. Tăng tỉ trọng hành khách vận chuyển ở ở thành phần kinh tế ngoài Nhà nước.
C. Cơ cấu hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế ít có sự thay đổi.
D. Hành khách vận chuyển ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng rất nhỏ.
Câu 16. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?
A. Ấn Độ, Nhật Bản, Canada. B. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kỳ.
C. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc. D. Singapor, Ba Lan, Hàn Quốc.
Câu 17. Nhân tố nào sau đây được cho là quan trọng nhất thúc đẩy du lịch nước ta phát triển?
A. Tình hình chính trị ổn định. B. Tài nguyên du lịch phong phú.
C. Đời sống nhân dân được nâng cao. D. Chất lượng phục vụ ngày càng tốt.
Câu 18. Cho bảng số liệu
Quy mô và cơ cấu số khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến trong giai đoạn 2000 – 2014
Loại hình | Năm 2000 | Năm 2014 |
Tổng số khách (nghìn lượt) | 2140,1 | 7959,9 |
Đường hàng không (%) | 52,0 | 78,1 |
Đường thuỷ (%) | 12,0 | 1,7 |
Đường bộ (%) | 36,0 | 20,2 |
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về số lượt khách quốc tế và cơ cấu của nó phân theo phương tiện đến Việt Nam trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. Tổng số khách quốc tế tăng 3,7 lần.
B. Đường hàng không đóng vai trò chủ đạo, tỉ trọng có xu hướng tăng nhanh.
C. Đường thuỷ luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm nhanh.
D. Đường bộ có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng.
Câu 19. Dựa vào biểu đồ xuất nhập khẩu hàng hoá qua các năm (Atlat ĐLVN trang 24), năm 2007 nước ta nhập siêu là bao nhiêu tỉ USD?
A. 5,2 tỉ USD. B. 10,2 tỉ USD. C. 14,2 tỉ USD. D. 15,2 tỉ USD.
Câu 20. Ý nào sau đây không đúng khi nói về phong trào người Việt dùng hàng Việt có ý nghĩa
A. thúc đẩy các ngành sản xuất trong nước phát triển.
B. giảm sự phụ thuộc vào hàng nhập khẩu.
C. thay đổi thói quen sính hàng ngoại nhập.
D. tăng tổng mức bán lẻ hàng hoá.
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 21-32 của tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập phần Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp Địa lí 12 các bạn vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !