ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Câu 1: Loại đất có diện tích lơn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Đất phù sa ngọt B. Đất mặn
C. Đất phèn D. Đất xám trên phù sa cổ
Câu 2: Về sản xuất lương thực - thực phẩm, Đồng bằng sông Cửu Long có ưu thế hơn hẳn các vùng khác về :
A. Chăn nuôi lợn và gia cầm. B. Trình độ thâm canh.
C. Diện tích gieo trồng. D. Năng suất lúa.
Câu 3: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. rừng bị cháy vào mùa khô.
B. tài nguyên khoáng sản hạn chế.
C. lũ gây ngập lụt trên diện rộng với thời gian kéo dài.
D. đất bị nhiễm phèn nhiễm mặn và mùa khô kéo dài
Câu 4: Căn cứ vào bản đồ thủy sản (năm 2007) trang 20 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất?
A. Đồng Tháp. B. An Giang. C. Cà Mau. D. Bạc Liêu.
Câu 5: Cho bảng số liệu:
Vùng | Diện tích (nghìn ha) | Sản lượng (nghìn tấn) | ||
2005 | 2014 | 2005 | 2014 | |
Đồng bằng sông Hồng | 1186,1 | 1122,7 | 6398,4 | 7175,2 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 3826,3 | 4249,5 | 19298,5 | 25475,0 |
Cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng bằng sông Hồng: diện tích giảm, sản lượng tăng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long: diện tích tăng, sản lượng tăng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long: tốc độ tăng diện tích nhanh hơn sản lượng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng sản lượng lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
Câu 6: Đặc điểm của mạng lưới sông ngòi, kênh rạch ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. có giá trị lớn về thủy điện.
B. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
C. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
D. chằng chịt, cắt xẻ châu thổ thành những ô vuông.
Câu 7: Thảm thực vật chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. rừng tràm và xa-van B. xa-van và rừng ngập mặn.
C. rừng ngập mặn và rừng tràm. D. rừng ngập mặn và rừng thưa.
Câu 8: Khó khăn nào không phải của vùng Đồng bằng sông Cửu Long
A. Phần lớn diện tích là đất phèn , đất mặn B. Thiếu nước trong mùa khô
C. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền D. Bão và áp thấp nhiệt đới
Câu 9: Trở ngai lớn nhất cho việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sống Cửu Long là
A. Độ cao địa hình thấp nên thường xuyên chịu tác động xâm nhập mặn của thủy triều
B. Đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước
C. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn lại có mùa khô sâu sắc
D. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt gây trở ngại cho việc tiến hành cơ giới hóa
Câu 10: Biểu hiện của biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Nhiệt độ trung bình năm đã giảm B. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền
C. Mùa khô không rõ rệt D. Nguồn nước ngầm hạ thấp hơn
Câu 11: Các thế mạnh chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản. B. đất, khí hậu, tài nguyên biển, khoáng sản.
C. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản. D. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Sinh vật đa dạng, phong phú.
B. Tài nguyên biển hết sức phong phú.
C. Nhiều tài nguyên khoáng sản có giá trị cao.
D. Đất phù sa ngọt màu mỡ có diện tích tương đối lớn.
Câu 13: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đất phù sa ngọt. B. Đất mặn. C. Đất phèn. D. Đất xám.
Câu 14: Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
B. Đẩy mạnh hơn nữa việc thâm canh, tăng vụ.
C. Thực hiện khai hoang và cải tạo đất phèn, đất mặn.
D. Kết hợp khai hoang mở rộng diện tích với tăng hệ số sử dụng đất.
Câu 15: Biểu hiện nào sau đây không đúng với khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tổng số giờ nắng trung bình là 2200 - 2700 giờ.
B. Trong năm có hai mùa: mùa mưa và mùa khô không rõ rệt.
C. Lượng mưa lớn (1300 - 2000mm) tập trung vào các tháng mùa mưa.
D. Chế độ nhiệt cao, ổn định với chế độ nhiệt trung bình năm 25 - 27 độ C.
Câu 16: Khả năng mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu dựa vào :
A. Cải tạo các vùng đất bị nhiễm phèn và nhiễm mặn.
B. Cải tạo vùng đất mới bồi ở các vùng cửa sông, ven biển.
C. Cải tạo vùng đất bạc màu ở vùng Đồng Tháp Mười và bán đảo Cà Mau.
D. Cải tạo vùng đất bị nhiễm phèn ở vùng trũng Hà Tiên.
Câu 17: Phương hướng chủ yếu hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. di dân tránh lũ. B. sống chung với lũ.
C. xây dựng hệ thống đê bao. D. trồng rừng chống lũ.
Câu 18: Khí hậu của vùng đồng bằng sông Cửu Long thể hiện rõ rệt tính chất
A. ôn đới. B. cận nhiệt đới.
C. cận xích đạo. D. nhiệt đới.
Câu 19: Khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện rõ nét tính chất
A. ôn đới. B. nhiệt đới.
C. cận nhiệt đới. D. cận xích đạo.
Câu 20: Trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng Cửu Long?
A. Cần Thơ. B. Cà Mau. C. Thủ Dầu Một, D. Long Xuyên
ĐÁP ÁN
1 | C | 11 | D |
2 | C | 12 | C |
3 | D | 13 | C |
4 | B | 14 | D |
5 | C | 15 | B |
6 | D | 16 | A |
7 | C | 17 | B |
8 | D | 18 | C |
9 | C | 19 | D |
10 | B | 20 | C |
---(Để xem tiếp nội dung đề và đáp án từ câu 21-30 của tài liệu các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !