MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
Câu 31. Nội dung nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay?
A. Nhiên liệu cho sản xuất điện ở miền Trung là khí tự nhiên.
B. Sản lượng thủy điện và nhiệt điện chiếm tỉ trọng lớn nhất.
C. Nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển công nghiệp điện.
D. Hàng loạt nhà máy điện có công suất lớn đang hoạt động.
Câu 32. Cơ sở nhiên liệu của nhà máy điện Bà Rịa, Phú Mỹ và Cà Mau là
A. than đá. B. than nâu. C. dầu. D. khí tự nhiên.
Câu 33. Từ năm 2005 trở lại đây, chiếm phần lớn tổng sản lượng điện thuộc về
A. thuỷ điện. B. nhiệt điện. C. điện nguyên tử. D. điện xanh.
Câu 34. Nhà máy lọc dầu Dung Quất nằm ở tỉnh
A. Quảng Bình. B. Quảng Nam. C. Quảng Trị. D. Quảng Ngãi.
Câu 35. Trong cơ cếu sản lượng điện của nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất hiện nay là
A. thủy điện. B. nhiệt điện chạy dầu.
C. nhiệt điện chạy than, khí. D. điện nguyên tử.
Câu 36. Vùng trồng mía và sản xuất đường lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 37. Công nghiệp chế biến thuỷ, hải sản nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển, chủ yếu dựa vào
A. lực lượng lao động dồi dào. B. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. D. thị trường tiêu thụ to lớn trong nước.
Câu 38. Việc khai thác thuỷ điện của nước ta gặp khó khăn lớn nhất là
A. miền núi và trung du có cơ sở hạ tầng còn yếu kém.
B. sông có lưu lượng nước không đều, do sự phân mùa của khí hậu.
C. sông có hàm lượng phù sa lớn ảnh hưởng đến máy móc thiết bị.
D. phần lớn là sông nhỏ, tiềm năng thuỷ điện thấp.
Câu 39. Than nâu phân bố ở
A. Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 40. Than bùn phân bố nhiều ở
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. ven biển Quảng Ninh
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 41. Tiềm năng thuỷ điện của nước ta tập trung chủ yếu ở các hệ thống sông
A. Đồng Nai, sông Mã. B. Hồng, Đồng Nai.
C. Hồng, Mê Công. D. Xê Xan, Đa Nhim.
Câu 42. Nhà máy thuỷ điện có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Thác Bà. B. Sơn La. C. Hoà Bình. D. Đa Nhim.
Câu 43. Ngành sản xuất điện của nước ta hiện nay không có đặc điểm
A. mạng lưới điện đã thống nhất trong cả nước. B. đang sử dụng khí vào sản xuất điện.
C. sản lượng điện tăng rất nhanh. D. thuỷ điện chiếm hơn 70% tổng sản lượng điện.
Câu 44. Ngành công nghiệp năng lượng không bao gồm hoạt động
A. khai thác titan. B. khai thác than. C. sản xuất điện. D. khai thác dầu khí.
Câu 45. Thuỷ điện nước ta không có đặc điểm
A. trữ lượng tập trung chủ yếu ở hệ thống sông Hồng, Đồng Nai.
B. có tiềm năng rất lớn.
C. luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu sản lượng điện nước ta.
D. công suất lý thuyết có thể đạt 30 triệu KW với sản lượng 260 - 270 tỉ KWh.
Câu 46. Cơ cấu điện năng của nước ta có đặc điểm
A. tỉ trọng nhiệt điện rất ổn định từ năm 1986 đến nay.
B. tỉ trọng thủy điện ngày càng tăng.
C. thuỷ điện hiện chiếm phần lớn sản lượng điện.
D. nhiệt điện hiện chiếm phần lớn sản lượng điện.
Câu 47. Thế mạnh hàng đầu để phát triển ngành dệt ở nước ta là
A. nguồn nguyên liệu dồi dào. B. thị trường lớn cả trong nước và ngoài nước.
C. máy móc thiết bị hiện đại. D. có truyền thống sản xuất lâu đời.
Câu 48. Công nghiệp chế biến chè của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng . D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 49. Công nghiệp chế biến cà phê của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng
A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 50. Điều kiện quan trọng nhất để ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta có cơ cấu đa dạng là
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển.
B. nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú.
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia.
D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
ĐÁP ÁN
31-A | 32-D | 33-B | 34-D | 35-C | 36-A | 37-C | 38-B | 39-C | 40-D |
41-B | 42-B | 43-D | 44-A | 45-C | 46-D | 47-B | 48-A | 49-A | 50-D |
---(Để xem tiếp nội dung đề và đáp án từ câu 51-60 của tài liệu ôn tập các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu 30 Câu hỏi trắc nghiệm vận dụng ôn tập Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp Địa lí 12, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu khác cùng chuyên mục tại đây:
- Phương pháp khai thác và sử dụng Atlat địa lí Việt Nam trang “Vùng đồng bằng sông Cửu Long“ (tr.29) Địa lí 12
- Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề Vấn đề phát triển giao thông vận tải và thông tin liên lạc Địa lí 12
Chúc các em học tập thật tốt!