MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
Câu 61. Điểm công nghiệp là nơi
A. tập trung máy móc, nhân công và nguyên liệu để sản xuất.
B. có một vài xí nghiệp công nghiệp.
C. có đủ điều kiện sản xuất công nghiệp, không có dân cư sinh sống.
D. nơi tập trung nhiều cơ sở công nghiệp có quy mô nhỏ.
Câu 62. Khu công nghiệp ở nước ta không có đặc điểm
A. chuyên sản xuất công nghiệp. B. do Chính phủ quyết định thành lập.
C. có nhiều điểm dân cư sinh sống. D. có ranh giới địa lí xác định.
Câu 63. Trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và sản xuất hàng tiêu dùng có quy mô rất lớn ở nước ta hiện nay là
A. Hạ Long. B. Đà Nẵng. C. Hải Phòng. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 64. Vùng có tỉ trọng công nghiệp lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. B. Trung du và miền núi phía Bắc.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 65. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp không bao gồm hình thức
A. trang trại công nghiệp. B. trung tâm công nghiệp.
C. vùng công nghiệp. D. điểm công nghiệp.
Câu 66. Điểm công nghiệp ở nước ta không có đặc điểm
A. chỉ bao gồm 1 - 2 xí nghiệp đơn lẻ.
B. chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng sản lượng công nghiệp nước ta.
C. phân bố gần nguồn nguyên, nhiên liệu hoặc nơi tiêu thụ.
D. giữa chúng rất ít hoặc không có mối liên hệ về sản xuất.
Câu 67. Các khu công nghiệp tập trung của nước ta hiện nay có đặc điểm
A. chỉ có ở các đô thị Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. chỉ có ở Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. chỉ tập trung ở vùng ven biển.
D. phân bố không đều theo lãnh thổ.
Câu 68. Khu công nghiệp tập trung ở nước ta không có đặc điểm
A. được hình thành vào thập niên 90 của thế kỉ XX.
B. trong mỗi khu công nghiệp có sự hạn chế về số dân.
C. có ranh giới được xác định cụ thể.
D. các cơ sở công nghiệp trong khu công nghiệp có khả năng hợp tác sản xuất cao.
Câu 69. Đâu là đặc điểm của một trung tâm công nghiệp?
A. Có phân định ranh giới rõ ràng, không có dân cư sinh sống.
B. Thường gắn liền với một đô thị vừa hoặc lớn.
C. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
D. Chỉ phát triển trên các vùng đồng bằng rộng.
Câu 70. Khu công nghiệp nước ta không có đặc điểm
A. do Chính phủ quyết định thành lập. B. phân bố không đều theo lãnh thổ.
C. gắn với các khu dân cư sinh sống. D. chuyên sản xuất công nghiệp.
Câu 71. Ở nước ta, ngoài khu công nghiệp tập trung còn có
A. khu công nghệ cao, đặc khu kinh tế. B. khu thương mại tự do, khu chế xuất.
C. khu chế xuất, khu công nghệ cao. D. khu thương mại tự do, khu công nghệ cao.
Câu 72. Các trung tâm công nghiệp được chia thành 3 nhóm (trung tâm có ý nghĩa quốc gia; trung tâm có ý nghĩa vùng và trung tâm có ý nghĩa địa phương) dựa vào
A. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
B. quy mô diện tích của các trung tâm.
C. quy mô và hướng chuyên môn hoá của các trung tâm.
D. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
Câu 73. Các khu công nghiệp tập trung phân bố chủ yếu ở
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 74. Cả nước ta hiện được quy hoạch thành mấy vùng công nghiệp?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 75. Phát biểu nào sau đây không đúng với trung tâm công nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Nhiều trung tâm ra đời trong quá trình công nghiệp hóa.
B. Trung tâm TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội có ý nghĩa quốc gia.
C. Hầu hết các trung tâm đều có nhiều ngành công nghiệp.
D. Hải Phòng, Vũng Tàu, Cần Thơ là các trung tâm rất lớn.
Câu 76. Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 6 bao gồm các tỉnh
A. thuộc Đồng bằng sông Cửu Long. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ (trừ Quảng Ninh)
C. thuộc Tây Nguyên (trừ Lâm Đông). D. Đông Nam Bộ, Bình Thuận, Lâm Đồng.
Câu 77. Các khu công nghiệp của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải miền Trung.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ.
Câu 78. Khu công nghiệp ở nước ta không có đặc điểm
A. hình thành từ lâu đời ở nước ta. B. tập trung nhất ở Đông Nam Bộ.
C. không có dân cư sinh sống. D. phân bố không đều theo lãnh thổ.
Câu 79. Những trung tâm công nghiệp nước ta có ý nghĩa vùng là
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ. B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Nha Trang.
C. Đà Nẵng, Huế, Việt Trì. D. Cần Thơ, Đà Nẵng, Huế.
Câu 80. Những trung tâm công nghiệp nước ta có ý nghĩa địa phương là
A. Việt Trì, Thái Nguyên, Bắc Ninh, Hải Phòng. B. Thái Nguyên, Việt Trì, Biên Hoà, Cà Mau.
C. Việt Trì, Thái Nguyên, Vinh, Nha Trang. D. Vinh, Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn.
ĐÁP ÁN
61-B | 62-C | 63-D | 64-C | 65-A | 66-B | 67-D | 68-B | 69-B | 70-C |
71-C | 72-A | 73-C | 74-B | 75-D | 76-A | 77-D | 78-A | 79-A | 80-C |
---(Để xem tiếp nội dung đề và đáp án từ câu 81-90 của tài liệu ôn tập các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu 30 Bài tập trắc nghiệm ôn tập Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp Địa lí 12 mức độ thông hiểu, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu khác cùng chuyên mục tại đây:
- Phương pháp khai thác và sử dụng Atlat địa lí Việt Nam trang “Vùng đồng bằng sông Cửu Long“ (tr.29) Địa lí 12
- Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề Vấn đề phát triển giao thông vận tải và thông tin liên lạc Địa lí 12
Chúc các em học tập thật tốt!