Chủ đề IV: QUẦN XÃ SINH VẬT
Câu 54: Thí dụ minh họa về quần xã là
A. cá sống trong hồ. B. cây tràm trong rừng tràm.
C. những con cọp trong vườn bách thú. D. cây hồng trong vườn.
Câu 55: Quần xã sinh vật là tập hợp các cá thể
A. cùng loài. B. khác loài. C. giao phối tự do. D. có khu phân bố xác định.
Câu 56: Tất cả các cây trong một khu rừng có thể được xem là một
A. quần thể B. quần xã C. tập hợp cá thể D. hệ sinh thái
Câu 57. Dựa vào thời gian tồn tại trong tự nhiên, quần xã được chia thành hai loại là
A. quần xã ổn định và quần xã nhất thời B. quần xã một năm và quần xã nhiều năm
C. quần xã tạm thời và quần xã vĩnh viễn D. quần xã biến đổi và quần xã không biến đổi
Câu 58: Giữa các cá thể khác loài có mối quan hệ
A. cạnh tranh và đối địch B. quần tụ và hỗ trợ
C. hỗ trợ và cạnh tranh D. hỗ trợ và đối kháng
Câu 59: Dạng quan hệ giữa hai loài khi sống chung cùng có lợi cho cả 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của chúng được gọi là
A. quan hệ cộng sinh B. quan hệ hội sinh
C. quan hệ hỗ trợ D. quan hệ hợp tác
Câu 60: Hai loài ếch cùng sống chung trong một hồ, khi một loài tăng số lượng thì loài còn lại giảm số lượng. Đây là thí dụ về quan hệ
A. ký sinh B. cộng sinh C. cạnh tranh D. hội sinh
Câu 61: Phát biểu nào dưới đây có nội dung không đúng ?
A. Giữa lúa và cỏ dại có quan hệ cạnh tranh
B. Địa y là một tổ chức cộng sinh
C. Giữa các cá thể cùng loài có hỗ trợ và sự cạnh tranh
D. Sự cạnh tranh luôn kìm hãm sự phát triển của các cá thể
Câu 62: Quan hệ nào dưới đây được xem là động lực quan trọng của quá trình tiến hoá ?
A. Hội sinh và cạnh tranh khác loài
B. Hỗ trợ và cạnh tranh khác loài
C. Cạnh tranh khác loài và quan hệ thú ăn thịt – con mồi
D. Quan hệ thú ăn thịt – con mồi và quan hệ hỗ trợ
Câu 63: Trong một cái ao, kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn là
A. cạnh tranh B. ký sinh
C. vật ăn thịt – con mồi D. ức chế cảm nhiễm
Câu 64: Cho các hiện tượng sau :
(1) Các cây thông nhựa liền rễ ; (2) Bò rừng sống thành bầy đàn ; (3) nấm và vi khuẩn trong địa y
(4) Tỉa thưa ở thực vật ; (5) Bồ nông xếp hàng kiếm ăn ; (6) Sáo và trâu rừng.
Các hiện tượng thuộc quan hệ hỗ trợ khác loài là:
A. (1), (2), (4). B. (3), (4), (6). C. (2), (3), (6). D. (1), (2), (3), (5), (6).
Câu 65: Số lượng quần thể khác nhau trong quần xã thể hiện ...... của quần xã đó
A. thời gian tồn tại B. tốc độ biến đổi
C. độ đa dạng D. khả năng cạnh tranh
Câu 66: Đặc trưng nào chỉ có ở quần xã mà không có ở quần thể ?
A. Mật độ B. Tỉ lệ tử vong C. Tỉ lệ nhóm tuổi D. Độ đa dạng
Câu 67: Trong quần xã sinh vật, mối quan hệ gắn bó quan trọng nhất là
A. quan hệ sinh sản B. quan hệ dinh dưỡng
C. quan hệ cạnh tranh D. quan hệ hỗ trợ
Câu 68: Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về
A. khu vực phân bố của quần xã.
B. số lượng loài và số cá thể của mỗi loài.
C. mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã.
D. mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã.
Câu 69: Khả năng nào dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn đến phân ly ổ sinh thái của các loài trong quần xã?
A. Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau.
B. Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau.
C. Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày.
D. Tất cả các khả năng trên.
Câu 70: Trong quần xã thực vật trên cạn, quần thể ưu thế là
A. cây thân gỗ có hoa B. cây thân bò có hoa C. cây hạt trần D. rêu
Câu 71: Quần thể đặc trưng trong quần xã là quần thể có
A. kích thước bé, phân bố ngẫu nhiên, nhất thời
B. kích thước lớn, phân bố rộng, thường gặp
C. kích thước bé, phân bố hẹp, ít gặp
D. kích thước lớn, không ổn định, thường gặp
Câu 72: Trong quần xã, các loài thường phân bố khác nhau trong không gian là do
A. hạn chế về nguồn dinh dưỡng B. nhu cầu sống khác nhau
C. mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài D. mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài.
Câu 73: Quần xã trên cạn thường có cấu trúc phân tầng
A. thẳng đứng gồm 5 tầng. B. thẳng đứng gồm 3 tầng.
C. nằm ngang gồm 3 phần. D. nằm ngang gồm 2 phần.
Câu 74: Sự phân tầng theo phương thằng đứng trong quần xã có ý nghĩa
A. tăng cạnh tranh giữa các loài, giảm sử dụng nguồn sống.
B. giảm cạnh tranh giữa các loài, giảm sử dụng nguồn sống.
C. giảm cạnh tranh giữa các loài, tăng sử dụng nguồn sống.
D. tăng cạnh tranh giữa các quần thể, tăng sử dụng nguồn sống.
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 75-84 của tài liệu 30 Câu hỏi trắc nghiệm chủ đề Quần xã sinh vật Sinh học 12 năm 2020 có đáp án vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !