24 bài tập trắc nghiệm Vật lý 12 có đáp án về Máy biến thế năm 2020

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 CÓ ĐÁP ÁN VỀ MÁY BIẾN THẾ

 

Câu 1: Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của cuộn thứ cấp

     A. Không có  dòng điện chạy qua                         B. có dòng điện không đổi chạy qua

     C. Có dòng điện một chiều chạy qua.                    D. Có dòng điện xoay chiều chạy qua

Câu 2: Máy biến áp là thiết bị

    A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

     B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.    

     C. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.     

     D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều

Câu 3: Máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp

    A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp

     B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp     

     C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện

     D. luôn lớn hớn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp

Câu 4: Trong một máy biến áp lý tưởng, số vòng của cuộn sơ cấp là N1, điện áp hai đầu cuộn sơ cấp là U1, số vòng của cuộn thứ cấp là N2, điện áp hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở là U2. Hệ thức đúng là

A.  \(\frac{{{\rm{N}}_{\rm{1}}^{}}}{{{\rm{N}}_{\rm{2}}^{}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{U}}_{\rm{1}}^{}}}{{{\rm{U}}_{\rm{2}}^{}}}\)            B.   \(\frac{{{\rm{N}}_{\rm{1}}^{}}}{{{\rm{N}}_{\rm{2}}^{}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{U}}_{\rm{2}}^{}}}{{{\rm{U}}_{\rm{1}}^{}}}\)  

C.  \(\frac{{{\rm{N}}_{\rm{1}}^{}}}{{{\rm{N}}_{\rm{2}}^{}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{U}}_2^2}}{{{\rm{U}}_1^2}}\)              D. \(\frac{{{\rm{N}}_{\rm{1}}^{}}}{{{\rm{N}}_{\rm{2}}^{}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{U}}_{\rm{1}}^2}}{{{\rm{U}}_{\rm{2}}^2}}\)

Câu 5: Trong một máy biến áp lý tưởng, số vòng của cuộn sơ cấp là N1, cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp là I1, số vòng của cuộn thứ cấp là N2 , cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp là I1. Hệ thức đúng là

A. \(\frac{{{\rm{N}}_{\rm{1}}^{}}}{{{\rm{N}}_{\rm{2}}^{}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{I}}_{\rm{1}}^{}}}{{{\rm{I}}_{\rm{2}}^{}}}\)             B.  \(\frac{{{\rm{N}}_{\rm{1}}^{}}}{{{\rm{N}}_{\rm{2}}^{}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{I}}_{\rm{2}}^{}}}{{{\rm{I}}_{\rm{1}}^{}}}\)             

C.  \(\frac{{{\rm{N}}_{\rm{1}}^{}}}{{{\rm{N}}_{\rm{2}}^{}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{I}}_2^2}}{{{\rm{I}}_1^2}}\)                  D. \(\frac{{{\rm{N}}_{\rm{1}}^{}}}{{{\rm{N}}_{\rm{2}}^{}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{I}}_{\rm{1}}^2}}{{{\rm{I}}_{\rm{2}}^2}}\)

Câu 6: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng

     A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.                      

     B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.    

     C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.                     

D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều

Câu 7: Tìm phát biẻu sai khi nói về máy bién áp:

     A. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng

    B. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp giảm

    C. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế

    D. Khi mạch thứ cấ́p hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng

Câu 8: Trong một máy tăng áp lí tưởng, nếu giữ nguyên điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp nhưng tăng số vòng dây của cả hai cuộn sơ cấp và thứ cấp lên cùng một lượng bằng nhau thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở

A. tăng                          B. không đổi                

C. Có thể tăng hoặc giảm  D. giảm

Câu 9: Trong một máy hạ áp lí tưởng, nếu giữ nguyên điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp nhưng tăng số vòng dây của cả hai cuộn sơ cấp và thứ cấp lên cùng một lượng bằng nhau thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở

A. tăng                          B. không đổi                

C. Có thể tăng hoặc giảm  D. giảm

Câu 10: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A. 440V                        B. 44V                         

C. 110V                             D. 11V

Câu 11: Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 và N2, khi cuộn sơ cấp nối với nguồn xoay chiều U1 = 200V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn thứ cấp là U2 = 400V. Tỉ số \(\frac{{{\rm{N1}}}}{{{\rm{N2}}}}\)  bằng

A. 0,5                            B. 1                              

C. 1,5                            D. 2

Câu 12: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 = 10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều \({\rm{u = U}}_{\rm{0}}^{}{\rm{cos\omega t}}\) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A.  \(\frac{{{\rm{U}}_{\rm{0}}^{}}}{{{\rm{20}}}}\)                   B.   \(\frac{{{\rm{U}}_{\rm{0}}^{}\sqrt {\rm{2}} }}{{{\rm{20}}}}\)          

C.  \(\frac{{{\rm{U}}_{\rm{0}}^{}}}{{{\rm{10}}}}\)               D. \({\rm{5U}}_{\rm{0}}^{}\sqrt {\rm{2}} \)

Câu 13: Trong một máy biến áp, số vòng N2 của cuộn thứ cấp gấp đôi số vòng N1 của cuộn sơ cấp. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều \({\rm{u = U}}_{\rm{0}}^{}{\rm{cos\omega t}}\) thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu của cuộn thứ cấp có giá trị

A. U = 2U0                   B. 0,5U0                       

C. \({\rm{U}}_{\rm{0}}^{}\sqrt {\rm{2}} \)                     D. \(2{\rm{U}}_{\rm{0}}^{}\sqrt {\rm{2}} \)

Câu 14: Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U= 110V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U= 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là

A. 110V                        B. 45V                         

C. 220V                        D. 55V

Câu 15: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu tăng số vòng dây của cuộn thứ cấp thêm 20% thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở tăng thêm 6 V so với lúc đầu. Điện áp hiệu dụng ban đầu ở cuộn thứ cấp khi để hở là

A. 42V                          B. 30V                         

C. 24V                          D. 36V

Câu 16: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 40 vòng dây thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là

A. 80 vòng.                   B. 300 vòng.                

C. 200 vòng.                 D. 160 vòng.

Câu 17: Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì điện áp ở đầu hai cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng là 110V. Nếu quấn thêm 100 vòng dây vào cuộn thứ cấp và đặt điện áp nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng là 120V. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp khi chưa quấn thêm lần lượt là

     A. 1650 vòng và 825 vòng.                                B. 1100 vòng và 550 vòng.       

     C. 1200 vòng và 600 vòng.                                D. 2200 vòng và 1100 vòng

Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Nếu giữ nguyên số vòng dây của cuộn sơ cấp, giảm số vòng dây cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 90V. Nếu giữ nguyên số vòng dây của cuộn thứ cấp như ban đầu, giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 112,5V. Giá trị của U bằng

A. 40V.                         B. 30V                         

C. 90V                          D. 125V

Câu 19: Mắc vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của một máy tăng áp lý tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U. Nếu đồng thời giảm số vòng dây ở cuộn sơ cấp 2n (vòng) và ở thứ cấp 5n (vòng) thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở là không đổi so với ban đầu. Nếu đồng thời tăng 30 (vòng) ở cả hai cuộn thì điện áp hiêu dụng ở cuộn thứ cấp để hở thay đổi một lượng U = 0,05Uso với ban đầu. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp tương ứng là?

     A. N1 = 560 vòng, N2 = 1400 vòng                    B. N= 870 vòng, N2 = 2175 vòng       

     C. N= 770 vòng, N2 = 1925 vòng                    D. N= 480 vòng, N2 = 1200 vòng      

Câu 20: Trong một máy biến áp, số vòng của cuộn sơ cấp là N1, hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp là U1, số vòng của cuộn thứ cấp là N2 , hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở là U2. Biết trong cuộn thứ cấp có n vòng bị cuốn ngược. Biểu thức tính U2 là

A. \({\rm{U}}_{\rm{2}}^{}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{N}}_{\rm{2}}^{} - {\rm{n}}}}{{{\rm{N}}_{\rm{1}}^{}}}{\rm{U}}_{\rm{1}}^{}\)        B.   \({\rm{U}}_{\rm{2}}^{}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{N}}_{\rm{2}}^{} +{\rm{2n}}}}{{{\rm{N}}_{\rm{1}}^{}}}{\rm{U}}_{\rm{1}}^{}\)

C.  \({\rm{U}}_{\rm{2}}^{}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{N}}_{\rm{2}}^{} -{\rm{2n}}}}{{{\rm{N}}_{\rm{1}}^{}}}{\rm{U}}_{\rm{1}}^{}\)     D. \({\rm{U}}_{\rm{2}}^{}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{N}}_{\rm{2}}^{} +{\rm{n}}}}{{{\rm{N}}_{\rm{1}}^{}}}{\rm{U}}_{\rm{1}}^{}\)

Câu 21: Trong một máy biến áp, số vòng của cuộn sơ cấp là N1, điện áp hai đầu cuộn sơ cấp là U1, số vòng của cuộn thứ cấp là N, điện áp hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở là U2. Biết trong cuộn sơ cấp có n vòng dây bị cuốn ngược. Hệ thức đúng là

A.  \({\rm{U}}_{\rm{2}}^{}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{N}}_{\rm{2}}^{}}}{{{\rm{N}}_{\rm{1}}^{}{\rm{ - 2n}}}}{\rm{U}}_{\rm{1}}^{}\)       B.      \({\rm{U}}_{\rm{2}}^{}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{N}}_{\rm{2}}^{}}}{{{\rm{N}}_{\rm{1}}^{}{\rm{ + 2n}}}}{\rm{U}}_{\rm{1}}^{}\) 

C.   \({\rm{U}}_{\rm{2}}^{}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{N}}_{\rm{2}}^{}}}{{{\rm{N}}_{\rm{1}}^{}{\rm{ - n}}}}{\rm{U}}_{\rm{1}}^{}\)        D. \({\rm{U}}_{\rm{2}}^{}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{N}}_{\rm{2}}^{}}}{{{\rm{N}}_{\rm{1}}^{}{\rm{ + n}}}}{\rm{U}}_{\rm{1}}^{}\)

Câu 22: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 2 lần cuộn sơ cấp. Khi đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,5U. Khi kiểm tra thì phát hiện có một số vòng dây cuộn thứ cấp bị cuốn ngược chiều so với đa số các vòng dây của nó. Số cuộn sơ cấp là 1000. Số vòng dây cuốn nhầm của cuộn thứ cấp là

A. 150                           B. 500                          

C. 750                           D. 250

Câu 23: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là 2000 vòng, cuộn thứ cấp có 4000 vòng. Khi đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,4U. Khi kiểm tra thì phát hiện có một số vòng dây cuộn thứ cấp bị cuốn ngược chiều so với đa số các vòng dây của nó. Số vòng dây cuốn nhầm của cuộn thứ cấp là:

A. 600                           B. 1200

C. 300                           D. 900

Câu 24: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là 2000 vòng, cuộn thứ cấp có 4000 vòng. Khi đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,4U. Khi kiểm tra thì phát hiện có một số vòng dây cuộn thứ cấp bị cuốn ngược chiều so với đa số các vòng dây của nó. Để điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp là 2U thì cần quấn thêm vào cuộn thứ cấp

A. 900 vòng                           B. 600 vòng

C. 300 vòng                           D. 1200 vòng

 

 

Trên đây là toàn bộ nội dung 24 bài tập trắc nghiệm Vật lý 12 có đáp án về Máy biến thế năm 2020. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?