20 câu trắc nghiệm Vật lý 12 Tìm chiều dài của con lắc lò xo trong Dao động điều hòa năm 2020

TÌM CHIỀU DÀI CỦA CON LẮC LÒ XO TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

 

Câu 1. Chiều dài  của con lắc lò xo treo thẳng đứng khi vật ở vị trí cân bằng là 30 cm, khi lò xo có chiều dài 40 cm thì vật nặng ở vị trí thấp nhất. Biên độ dao động của vật là

A. 2,5 cm.                      B. 5 cm.                        

C. 10 cm.                     D. 35 cm.

Câu 2. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 3 cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu lò xo bị nén 2 cm. Biên độ dao động của con lắc là

A. 1 cm.                        B. 2 cm.                       

C. 3 cm.                         D. 5 cm.

Câu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là

A. 8 cm.                        B. 24 cm.                     

C. 4 cm.                                 D. 2 cm.

Câu 4. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng m = 1 kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới sao cho lò xo dãn đoạn 6 cm, rồi buông ra cho vật dao động điều hòa với năng lượng dao động là 0,05 J. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật là

A. 2 cm.                        B. 4 cm.                       

. 6 cm.                                 D. 5 cm.

Câu 5. Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4 cm. Cho g = π2 ≈ 10 m/s2. Biết lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là      

A. 25 cm và 24 cm.                B. 26 cm và 24 cm.      

C. 24 cm và 23 cm.       D. 25 cm và 23 cm.

Câu 6. Một con lắc lò xo nằm ngang với chiều dài tự nhiên l0 = 20 cm, độ cứng k = 100N/m. Khối lượng vật nặng m = 100g đang dao động điều hòa với năng lượng E = 2.10-2J. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là

A. 20 cm; 18 cm.          B. 22 cm; 18 cm.          

C. 23 cm; 19 cm.          D. 32 cm; 30 cm.

Câu 7. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400 g, lò xo có độ cứng k = 80 N/m, chiều dài tự nhiên l0 = 25 cm được đặt trên một mặt phẳng nghiêng có góc á = 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Đầu trên của lò xo gắn vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật nặng. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là

A. 21 cm.                      B. 22,5 cm.                  

C. 27,5 cm.                            D. 29,5 cm.

Câu 8. Con lắc lò xo gồm một lò xo thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn một vật dao động điều hòa có tần số góc 10 rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Tại vị trí cân bằng độ dãn của lò xo là

A. 9,8 cm.                     B. 10 cm.                     

C. 4,9 cm.                              D. 5 cm.

Câu 9. Một quả cầu có khối lượng m = 100 g được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm, độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố định. Cho g = 10 m/s2. Chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là

A. 31 cm.                      B. 29 cm.                     

C. 20 cm.                               D. 18 cm.

Câu 10. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Trong thời gian 1 phút, vật thực hiện được 50 dao động toàn phần giữa hai vị trí mà khoảng cách 2 vị trí này là 12 cm. Cho g = 10 m/s2; Lấy π2 ≈ 10. Xác định độ biến dạng của lò xo khi hệ thống ở trạng thái cân bằng     

A. 0,36m.                       B. 0,18m.                    

C. 0,30m                                 D. 0,40m.

Câu 11. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích cho vật m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động của vật chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 28 cm. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng và biên độ dao động của vật lần lượt là

A. 22 cm và 8 cm.         B. 24 cm và 4 cm.        

C. 24 cm và 8 cm.         D. 20 cm và 4 cm.

Câu 12: Chiều dài tự nhiên của con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hòa là 30 cm, khi lò xo có chiều dài là 40 cm thì vật nặng ở vị trí thấp nhất. Biên độ dao động của vật có thể là         

A. 12,5 cm                    B. 5 cm                        

C. 10 cm                                D. 15 cm

Câu 13: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 3 cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu lò xo bị nén 2 cm. Biên độ dao động của con lắc là                            

A. 1 cm                         B. 2 cm                        

C. 3 cm                                  D. 5 cm

Câu 14 (CĐ2009) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = π2 ( m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là

A. 36 cm.                      B. 40 cm.                     

C. 42 cm.                      D. 38 cm.

Câu 15: Một vật khối lượng m gắn vào một lò xo treo thẳng đứng, đầu còn lại gắn cố định vào điểm O. Kớch thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, f=3,18 Hz, và chiều dài của lò xo ở VTCB  là 45 cm. Lấy g=10 m/s2; π2 ≈ 10. Chiều dài tự nhiên của con lắc lò xo là 

A. 40 cm                       B. 35 cm                      

C. 37,5 cm                             D. 42,5 cm

Câu 16: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos20t cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30 cm, lấy g = 10 m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là         

A. 28,5 cm và 33 cm.             B. 31 cm và 36 cm.      

C. 30,5 cm và 34,5 cm.          D. 32 cm và 34 cm.

Câu 17: Con lắc lò xo m =100g , chiều dài tự nhiên l0=20 cm, treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dài 22,5 cm. Kích thích để con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lấy g = 10 m/s2. Thế năng của vật khi lò xo có chiều dài 24,5 cm là

A. 0.04J                        B. 0.02J                        

C. 0.008J                               D. 0.08J

Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng m =0.2kg; lo=30 cm dao động điều hòa. Khi lò xo có chiều dài l=28 cm thì vận tốc bằng 0 và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn F=2N, lấy g = 10 m/s2. Năng lượng dao động của vật là          

A. 1.5J                          B. 0.08J                        

C. 0.02J                                 D. 0.1J

Câu 19: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hòa, chiều dài con lắc thay đổi từ 32 cm đến 48 cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là                                 

A. 17 cm.                      B. 19,2 cm.          

C. 8,5 cm.     D. 9,6 cm.

Câu 20: Trong thang máy có treo một con lắc lò xo có độ cứng k = 25 N/m, vật nặng có khối lượng 400g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hòa, chiều dài con lắc lò xo thay đổi từ 32 cm đến 48 cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = g/5. Tìm chiều dài cực đại của lò xo trong quá trình thang máy đi lên. lấy g = π2= 10 m/s2.

A. 48 cm                                 B. 56 cm.                     

C. 38,4 cm                    D. 51,2 cm.  

 

Trên đây là toàn bộ nội dung 20 câu trắc nghiệm Vật lý 12 Tìm chiều dài của con lắc lò xo trong Dao động điều hòa năm 2020. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?