192 CÂU TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP ESTE VÀ CHẤT BÉO MÔN HÓA HỌC 12
Câu 1: Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có CTPT C3H6O2 có thể tác đụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với kim loại Na là
A. 3. B. 2 C. 4. D. 5.
Câu 2: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. C4H9OH B. O3H7COOH C. CH3COOC2H5 D. C6H5OH
Câu 3: Chất nào sau đây khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ?
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH2CH=CH2
Câu 4: Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Oxi I hoá Y tạo ra sản phẩm là Z. Chất X không thể là
A. etyi axetat. B. etylen glicol oxalat. C. vinyl axetat. D. isopropyl propionat.
Câu 5: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH cho sản phẩm là 1 muối hữu cơ và 2 ancol ?
A. CH2(COOC2H5)2 B. (C2H5COO)2C2H4
C. CH3COOC2H4OOCH D. CH3OOC-COOC2H5
Câu 6: Hai chất hữu cơ X và Y đều có khối lượng phân tử bằng 60. Chất X có khả năng phản ứng với Na, NaOH và Na2CO3. Chất Y phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. CTCT của X và Y lần
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH H-COO-CH3
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X. Cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là
A. 53,16. B. 57,12. C. 60,36. D. 54,84.
Câu 8: Hãy chọn công thức cấu tạo chung đúng để miêu tả chất béo:
Câu 9: Hãy chọn định nghĩa đúng về "chỉ số axit":
A. chỉ số axit là số gam KOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo ;
B. chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 100 gam chất béo ;
C. chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo ;
D. chỉ số axit là số miligam KOH hoặc NaOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.
Câu 10: Natri đođekylbenzen sunfonat có công thức như sau thuộc loại gì? Hãy chọn đáp án đúng.
A. chất béo ; B. muối natri của axit sunfuric ;
C. xà phòng của axit cacboxylic ; D. chất giặt rửa tổng hợp.
Câu 11: Chọn câu phát biểu đúng về chất béo:
1) chất béo là este 3 lần este (trieste, triglixerit) của glixerol (glixerin) với các axit monocacboxylic mạch dài, không phân nhánh ;
2) chất béo rắn thường không tan trong nước, nặng hơn nước ;
3) dầu (dầu thực vật) là một loại chất béo trong đó có chứa các gốc axit cacboxylic không no ;
4) các loại dầu (dầu ăn, dầu nhờn v.v...) đều không tan trong nước cũng như trong các dung dịch HCl, NaOH ;
5) chất béo (rắn cũng như lỏng) đều tan trong dung dịch KOH, NaOH ;
6) có thể điều chế chất béo nhờ phản ứng este hóa giữa grixerol và axit monocacboxylic mạch dài.
A. 1, 2, 3, 5 ; B. 1, 2, 3, 6 ; C. 1, 3, 5, 6 ; D. 1, 3, 4,6.
Câu 12: Đun nóng hỗn hợp 2 axit béo R-COOH và R'-COOH với grixerol. Hỏi có thể thu được tối đa bao nhiêu loại triglixerit?
A. 4 ; B. 6 ; C. 8 ; D. 9.
Câu 13: Khi thủy phân este C4H6O2 bằng dung dịch NaOH ta chỉ thu được một muối natri duy nhất của một axit cacboxylic. Hãy tìm công thức cấu tạo chính xác của este.
Câu 14: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp hai sản phẩm đều không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là:
A. CH3-COOCH=CH2 ; B. H-COO-CH2-CH=CH2 ;
C. H-COO-CH=CH-CH3 ; D. CH2=CH-COOCH3.
Câu 15: Xác định công thức cấu tạo của chất M (C8H14O5) biết rằng khi thủy phân 1 mol M thu được 2 mol axit lactic và 1 mol rượu etylic. Hãy chọn công thức đúng.
Câu 16: Có 4 chất lỏng không màu: dầu ăn, axit axetic, nước, rượu etylic. Hãy chọn cách tốt nhất, nhanh nhất để phân biệt 4 chất đó bằng phương pháp hóa học. (trong các lựa chọn ghi thứ tự sử dụng các chất)
A. dung dịch Na2CO3, Na, đốt cháy ; B. dung dịch HCl, đốt cháy, nước vôi trong ;
C. dung dịch HCl, H2O, đốt cháy ; D. dung dịch Na2CO3, đốt cháy.
Câu 17: Đun nóng hỗn hợp axit oxalic với hỗn hợp rượu metylic, rượu etylic (có mặt H2SO4 đặc xúc tác) có thể thu được tối đa bao nhiêu este?
A. 3 ; B. 4 ; C. 5 ; D. 6.
Câu 18: Có hỗn hợp hai đồng phân X, Y có công thức phân tử C3H6O2. X, Y có thể là:
A. hoặc 2 este; hoặc 1 axit, 1 este no đơn chức ;
B. hoặc 2 rượu không no; hoặc 1 rượu, 1 este không no ;
C. hoặc 2 anđehit; hoặc 2 xeton; hoặc 1 anđehit, 1 xeton no ;
D. hai axit.
Câu 19: Hãy chọn đúng những chất nào là este:
CH3-OOC-CH3 (1), CH3-CH2-Br (2), CH3-CH2-O-NO2 (3),
CH3-O-CH2-CH3 (4), CH3-COCl (5), (CH3)2 (6),
(CH3O)2O (7), (CH3-CH2-O)2SO2 (8), NH2-CH2-COOC2H5 (9).
A. 1, 2, 3, 9 ; B. 1, 3, 5, 9 ; C. 1, 2, 3, 8, 9 ; D. tất cả 9 chất.
Câu 20: Trong số các phản ứng cho dưới đây phản ứng nào làm mất tác dụng tẩy rửa của xà phòng trong nước cứng? Hãy chọn đáp án đúng.
1) C15H31COONa + HCl 2) C17H35COONa + CaCl2
3) C15H31COONa + Mg(HCO3)2 4) C17H35COONa + NaOH
5) C15H31COONa + CaCO3
A. 1, 2, 5 ; B. 1, 2, 3, 5 ; C. 2, 3, 5 ; D. 2, 3.
Câu 21: Este X có công thức phân tử C4H6O4, khi tác dụng với dung dịch NaOH chỉ thu được 1 muối và 1 rượu. Vậy công thức cấu tạo của X phải là:
C. CH3OOC-COOCH3 D. HOOC-CH2-COOCH3
Câu 22: Cho este X (C4H6O2) phản ứng với dung dịch NaOH theo sơ đồ sau:
X + NaOH muối Y + anđehit Z
Cho biết khối lượng phân tử của Y nhỏ hơn 70. Hãy chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A. CH3-COOCH=CH2 ; B. HCOO-CH=CH-CH3 ;
C. HCOOCH2-CH=CH2 ; D. CH2=CH-COOCH3.
Câu 23: Este X có công thức phân tử C5H8O4, khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 2 rượu. Hãy chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A. CH3-OOC-CH2-COOCH3 ; B. CH3OOC-COOC3H7 ;
C. CH3OOC-COOCH2-CH3 ; D. cả A, B, C đều sai.
Câu 24: Este X có công thức phân tử C5H8O4, khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối và 1 rượu. Hãy chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A. CH3-OOC-CH2-COOCH3 ; B. HOOC-CH2-CH2-COOCH3 ;
C. CH3-COO-CH2-CH2-COOH ; D. CH3-COOCH2-COOH.
Câu 25: Cho este X (C4H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Vậy công thức cấu tạo của X phải là:
A. CH3-COOCH=CH2 ; B. HCOO-CH2-CH=CH2 ;
C. CH2=CH-COOCH3 ; D. HCOO-CH=CH-CH3.
Câu 26: Cho este X (C7H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối và H2O. Vậy công thức cấu tạo của X phải là:
Câu 27: Cho este X (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối đều có khối lượng phân tử lớn hơn 70. Hãy chọn công thức cấu tạo đúng của X.
Câu 28: Hỗn hợp M gồm 2 este X, Y là đồng phân của nhau. Khi cho 1 mol hỗn hợp M (với tỉ lệ số mol X, Y bất kì) tác dụng với dung dịch NaOH dư đều thu được tổng khối lượng rượu như nhau. Hãy chọn cặp công thức cấu tạo đúng của X, Y.
A. CH3-COOC2H5 và CH3-CH2-COOCH3 ;
B. HCOOC2H5 và CH3-COOC2H5 ;
C. HCOO-CH2-CH2-CH3 và HCOO-CH-(CH3)2 ;
D. CH2=CH-COOCH3 và CH3-CH2-COOCH3.
Câu 29: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở có thể tác dụng được với Na và bao nhiêu đồng phân mạch hở không tác dụng được với Na.
A. 2 và 5 ; B. 3 và 4 ; C. 4 và 3 ; D. 5 và 2.
Câu 30: Hãy biểu diễn công thức cấu tạo đơn giản nhất của axit linolenic (axit octađeka-9,12,15-trienoic). Hãy chọn đáp án đúng:
----(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | B | C | A | D | D | D | D | D | C | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | C | B | A | D | B | D | C | A |
| D |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
ĐA | C | B |
| C | D |
| C | C | C | B |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
ĐA | C | D | D | B | C | A | C | D | D | B |
Câu | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
ĐA | B | B | C | B | B | A | D | C | A |
|
Câu | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
ĐA | D |
| A | D | C |
| A |
| D | B |
Câu | 61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
ĐA | D | D |
| D | D |
|
|
|
|
|
Câu | 71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
ĐA | B | B |
| B |
| B |
| B | C | A |
Câu | 81 | 82 | 83 | 84 | 85 | 86 | 87 | 88 | 89 | 90 |
ĐA | A |
| B | C | D |
| C | D |
|
|
Câu | 91 | 92 | 93 | 94 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99 | 100 |
ĐA | C | D |
|
|
| D |
| B | C |
|
Câu | 101 | 102 | 103 | 104 | 105 | 106 | 107 | 108 | 109 | 110 |
ĐA |
|
|
| C | C | D |
| D |
| C |
Câu | 111 | 112 | 113 | 114 | 115 | 116 | 117 | 118 | 119 | 120 |
ĐA | A |
| D | D |
|
| C |
|
|
|
Câu | 121 | 122 | 123 | 124 | 125 | 126 | 127 | 128 | 129 | 130 |
ĐA |
| B | A | D | A |
| A | B | B | D |
Câu | 131 | 132 | 133 | 134 | 135 | 136 | 137 | 138 | 139 | 140 |
ĐA | D | C | A | D | B | A | B | C | D | A |
Câu | 141 | 142 | 143 | 144 | 145 | 146 | 147 | 148 | 149 | 150 |
ĐA | D | A | A | B |
|
| A | D | A | B |
Câu | 151 | 152 | 153 | 154 | 155 | 156 | 157 | 158 | 159 | 160 |
ĐA | B | D | C |
| B | A | B | B | D | B |
Câu | 161 | 162 | 163 | 164 | 165 | 166 | 167 | 168 | 169 | 170 |
ĐA | B | C | B | D | A | D | C | D | C | B |
Câu | 171 | 172 | 173 | 174 | 175 | 176 | 177 | 178 | 178 | 180 |
ĐA | C | B | D | B | D | D | A | A | B | C |
Câu | 181 | 182 | 183 | 184 | 185 | 186 | 187 | 188 | 189 | 190 |
ĐA | B | A | B | C | C | D | C | C | D | D |
Câu | 191 | 192 | 193 | 194 | 195 | 196 | 197 | 198 | 199 | 200 |
ĐA | A | C |
|
|
|
|
|
|
|
|
...
Trên đây là phần trích dẫn 192 Câu trắc nghiệm luyện tập Este và chất béo môn Hóa học 12 năm 2019-2020, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- 50 Câu trắc nghiệm ôn tập lý thuyết trọng tâm Este
- Tổng ôn kiến thức chương este môn Hoá học 12 năm 2019 - 2020
- Đề kiểm tra Chương 1 Este - Chất béo môn Hóa học 12 năm 2019 - 2020
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!