100 câu trắc nghiệm về Phương trình lượng giác lớp 11 có đáp án chi tiết

100 CÂU TRẮC NGHIỆM VỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC LỚP 11 CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

 

Câu 1. Giải phương trình sin(2x3π3)=0.

A. x=kπ(kZ).        B. x=2π3+k3π2(kZ).     C. x=π3+kπ(kZ).          D. x=π2+k3π2(kZ).

Lời giải

Phương trình sin(2x3π3)=02x3π3=kπ

2x3=π3+kπx=π2+k3π2(kZ).

Chọn D

Câu 2. Số nghiệm của phương trình sin(2x400)=32 với 1800x1800 là?

A. 2.                                   B. 4.                                   C. 6.                                   D. 7.

Lời giải

Cách 1: Phương trình sin(2x400)=32sin(2x400)=sin600

[2x400=600+k36002x400=1800600+k3600[2x=1000+k36002x=1600+k3600[x=500+k1800x=800+k1800.

  • Xét nghiệm x=500+k1800. Vì 1800x18001800500+k18001800

2318k1318[k=1x=1300k=0x=500.

  • Xét nghiệm x=800+k1800. Vì

139k59[k=1x=1000k=0x=800.

Vậy có tất cả 4 nghiệm thỏa mãn bài toán.

Chọn B

Cách 2 (CASIO). Ta có 1800x180036002x3600.

Chuyển máy về chế độ DEG, dùng chức năng TABLE nhập hàm f(X)=sin(2X40)32 với các thiết lập Start=360,End=360,Step=40. Quan sát bảng giá trị của f(F) ta suy ra phương trình đã cho có 4 nghiệm.

Câu 3. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình sin(2x+π3)=12 trên đường tròn lượng giác là?

A. 1                                    B. 2                                  C. 4                                  D. 6

Lời giải

Phương trình sin(2x+π3)=sinπ6[2x+π3=π6+k2π2x+π3=ππ6+k2π[x=π12+kπx=π4+kπ(kZ).

Biểu diễn nghiệm x=π12+kπ trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí (hình 1).

Biểu diễn nghiệm x=π4+kπ trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí (hình 2).

Vậy có tất cả 4 vị trí biểu diễn các nghiệm các nghiệm của phương trình.

Chọn C

Cách trắc nghiệm. Ta đưa về dạng x=α+k2πn số vị trí biểu diễn trên đường tròn lượng giác là n.

  •  Xét x=π12+kπx=π12+k2π2 có 2 vị trí biểu diễn.
  • Xét x=π4+kπx=π4+k2π2 có 2 vị trí biểu diễn.

Nhận xét. Cách trắc nghiệm tuy nhanh nhưng cẩn thận các vị trí có thể trùng nhau.

Câu 4. Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y=sin3x và $y = \sin x\) bằng nhau?

A. [x=k2πx=π4+k2π(kZ).             B. [x=kπx=π4+kπ2(kZ).              C. x=kπ4(kZ).                D. x=kπ2(kZ).

Lời giải

Xét phương trình hoành độ giao điểm: sin3x=sinx

[3x=x+k2π3x=πx+k2π[x=kπx=π4+kπ2(kZ).

Chọn B

Câu 5. Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2cos2x1sin2x=0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. x0(0;π4).                      B. x0[π4;π2].                      C. x0(π2;3π4).                    D. x0[3π4;π].

Lời giải

Điều kiện: 1sin2x0sin2x1.

Phương trình 2cos2x1sin2x=0cos2x=0[sin2x=1(l)sin2x=1(n)

sin2x=12x=π2+k2πx=π4+kπ(kZ).

Cho π4+kπ>0k>14.

Do đó nghiệm dương nhỏ nhất ứng với k=1x=3π4[3π4;π].

Chọn D

 

{-- xem đầy đủ nội dung 100 câu trắc nghiệm về Phương trình lượng giác lớp 11 có đáp án chi tiết ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung 100 câu trắc nghiệm về Phương trình lượng giác lớp 11 có đáp án chi tiết. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

>>> Các em có thể tham khảo thêm : 100 câu trắc nghiệm về Hàm số lượng giác lớp 11 có đáp án chi tiết

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?