Regex Validator xác nhận chuỗi đã cung cấp với Regular expression đã cho. Nó có thể được sử dụng trong password, security key, … Có 4 tham số được định nghĩa cho Regex Validator, đó là:
- fieldName: xác định tên trường mà để được validate. Nó chỉ bắt buộc trong Plain-Validator.
- expression: xác định regular expression.
- caseSensitive: xác định rằng có nên so khớp theo cách phân biệt kiểu chữ không. Theo mặc định là true.
- trim: xác định xem có nên cắt tỉa chuỗi trước khi so khớp không. Theo mặc định là true.
Ví dụ regex validation
Cho Plain Validator:
<validators>
<!-- Vi du cho Plain Validator -->
<validator type="regex">
<param name="fieldName">data</param>
<param name="expression">[A-Z,a-z,0-9]{5}</param>
<message>Du lieu phai gom 5 ky so dang chu-so</message>
</validator>
</validators>
Cho Field Validator:
<validators>
<!-- Vi du cho Field Validator -->
<field name="data">
<field-validator type="regex">
<param name="expression">[A-Z,a-z,0-9]{5}</param>
<message>Du lieu phai gom 5 ky so dang chu-so</message>
</field-validator>
</field>
</validators>
Ví dụ đầy đủ regex validation trong Struts 2
Tạo index.jsp
Cho input từ người dùng. Nó nhận name, password, và email id từ người dùng.
<%@ taglib uri="/struts-tags" prefix="s" %>
<html>
<head>
<STYLE type="text/css">
.errorMessage{color:red;}
</STYLE>
</head>
<body>
<marquee>validation...........</marquee>
<s:form action="register">
<s:textfield name="data" label="Data"></s:textfield>
<s:submit value="register"></s:submit>
</s:form>
</body>
</html>
Tạo lớp action
: Lớp này kế thừa lớp ActionSupport và ghi đè phương thức validate.
RegisterAction.java
package com.hoclaptrinh; import com.opensymphony.xwork2.ActionSupport; public class Register extends ActionSupport{ private String data; public String getData() { return data; } public void setData(String data) { this.data = data; } public String execute(){ return "success"; } }
Tạo validation file
Tại đây chúng ta đang sử dụng bundled validator để thực hiện trình validation.
Register-validation.xml
<?xml version="1.0" encoding="UTF-8"?> <validators> <!--<field name="data"> <field-validator type="regex"> <param name="expression">[A-Z,a-z,0-9]{5}</param> <message>Du lieu phai gom 5 ky so dang chu-so</message> </field-validator> </field> --> <field name="data"> <field-validator type="regex"> <param name="expression">[A,a][A-Z,a-z,0-9]{5}</param> <message>Du lieu phai gom 6 ky so dang chu-so va bat dau voi a hoac A</message> </field-validator> </field> </validators>
Tạo struts.xml
xml file định nghĩa một result bởi tên đã nhập, và một interceptor là jsonValidatorWorkflowStack.
<?xml version="1.0" encoding="UTF-8" ?> <struts> <package name="default" extends="struts-default"> <action name="register" class="com.hoclaptrinh.Register"> <result name="input">index.jsp</result> <result>welcome.jsp</result> </action> </package> </struts>
Tạo các thành phần view
JSP file đơn giản này hiển thị thông tin về người dùng.
welcome.jsp
<%@ taglib uri="/struts-tags" prefix="s" %> Du lieu la,<s:property value="data"/>