Định nghĩa và cách sử dụng Hàm array() trong PHP
Hàm array() trong PHPTrả về một mảng các tham số. Các tham số có thể được cung cấp một chỉ mục với toán tử => trong PHP.
Cú pháp Hàm array() trong PHP
Cú pháp của hàm array() trong PHP là: array(key1 => value1, key2 => value2...)
Tham số | Miêu tả |
---|---|
key | Tùy ý. Xác định key, trong kiểu số hoặc chuỗi. Nếu không được thiết lập, một key số nguyên sẽ được tạo, bắt đầu từ 0 |
value | Bắt buộc. Xác định value |
Trả về giá trị
- Trả về mảng các tham số.
Ví dụ minh họa Hàm array() trong PHP
<?php
$a=array("a"=>"Dog", "b"=>"Cat", "c"=>"Horse");
print_r($a);
?>
Lưu chương trình trên trong một file có tên là test.php trong htdocs, sau đó mở trình duyệt và gõ địa chỉ http://localhost:8080/test.php sẽ cho kết quả:
Hàm tạo mảng trong PHP
Ví dụ sau minh họa cách tạo mảng hai chiều, cách xác định key cho mảng liên hợp, và cách bỏ qua và tiếp tục các chỉ mục số trong các mảng thông thường.<?php
$fruits = array (
"fruits" => array("a" => "orange", "b" => "banana", "c" => "apple"),
"numbers" => array(1, 2, 3, 4, 5, 6),
"holes" => array("first", 5 => "second", "third")
);
?>