Định nghĩa Hàm array_map()
trong PHP
Hàm array_map()
trong PHP trả về một mảng chứa tất cả phần tử của mảng array1 sau khi đã áp dụng hàm callback tới mỗi phần tử đó. Số tham số mà hàm callback chấp nhận nên so khớp với số mảng đã truyền cho hàm array_map() trong PHP.
Cú pháp hàm array_map()
trong PHP:
array array_map ( callback $callback, array $array1 [, array $array2...] );
Tham số
- callback:Bắt buộc. Hàm callback do người sử dụng tạo hoặc null
- array1:Bắt buộc. Xác định một mảng
- array2:Tùy ý. Xác định một mảng
- array3:Tùy ý. Xác định một mảng
Trả về giá trị
Trả về một mảng chứa tất cả phần tử của mảng array1 đã được xử lý.
Ví dụ minh họa cách sử dụng hàm array_map(
) trong PHP:
<?php
function cube($n)
{
return($n * $n * $n);
}
$a = array(1, 2, 3, 4, 5);
$b = array_map("cube", $a);
print_r($b);
?>
Lưu chương trình trên trong một file có tên là test.php trong htdocs, sau đó mở trình duyệt và gõ địa chỉ http://localhost:8080/test.php sẽ cho kết quả:
Ví dụ sau sử dụng nhiều mảng.
<?php
function call_back_func($v1, $v2)
{
if ($v1===$v2)
{
return "Cân bằng";
}
return "Khác nhau";
}
$array1 = array(1, 2, 3, 4);
$array2 = array(10, 2, 30, 4);
$b = array_map("call_back_func", $array1, $array2);
print_r($b);
?>
Lưu chương trình trên trong một file có tên là test.php trong htdocs, sau đó mở trình duyệt và gõ địa chỉ http://localhost:8080/test.php sẽ cho kết quả: