Trắc nghiệm số liệu thống kế lớp 12 Trường THPT Hàn Thuyên

                                 TRẮC NGHIỆM SỐ LIỆU THỐNG KÊ THPT HÀN THUYÊN

 

Câu 1. Cho bảng số liệu sau:

DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1995 – 2010

                                                                                     (Đơn vị: nghìn người)

Năm

Tổng số

Chia ra

Nam

Nam

1995

71995

35237

36758

1999

76597

37662

38935

2000

77631

38165

39466

2009

86025

42523

43502

2010

86932

42986

43946

       (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản Thống kê, 2013)

Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo giới tính của nước ta giai đoạn 1995 – 2010, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn.         B. Biểu đồ cột.       C. Biểu đồ miền.          D. Biểu đồ đường.

Câu 2. Cho bảng số liệu sau:

DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1995 – 2010

                                                                                     (Đơn vị: nghìn người)

Năm

Tổng số

Chia ra

Nam

Nam

1995

71995

35237

36758

1999

76597

37662

38935

2000

77631

38165

39466

2009

86025

42523

43502

2010

86932

42986

43946

        (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản Thống kê, 2013)

Để thể hiện tình hình phát triển dân số  nước ta giai đoạn 1995 – 2010, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Biểu đồ cột chồng.                                              B. Biểu đồ cột đơn gộp nhóm.

C. Biểu đồ miền.                                                      D. Biểu đồ đường.

Câu 3.  Cho bảng số liệu sau:

                         DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1995 - 2010

                                                                                     (Đơn vị: nghìn người)

Năm

Tổng số

Chia ra

Nam

Nam

1995

71995

35237

36758

1999

76597

37662

38935

2000

77631

38165

39466

2009

86025

42523

43502

2010

86932

42986

43946

       (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản Thống kê, 2013)

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số phân theo giới tính của nước ta giai đoạn 1995 – 2010, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn.         B. Biểu đồ cột.       C. Biểu đồ miền.     D. Biểu đồ đường.

Câu 4. Cho bảng số liệu

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2010.

   

                                                                                                        (Đơn vi: %)

          Năm

Trồng trọt

Chăn nuôi

Dịch vụ nông nghiệp

1995

78,1

18,9

3,0

2000

78,2

19,3

2,5

2005

73,5

24,7

1,8

2010

73,4

25,0

1,6

Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành ở nước ta giai đoạn 1995 – 2000, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn.         B. Biểu đồ cột.          C. Biểu đồ đường.   D. Biểu đồ miền

Câu 5.  Cho bảng số liệu

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2010.

                                                                                                            (Đơn vi: %)

         Năm

Trồng trọt

Chăn nuôi

Dịch vụ nông nghiệp

1995

78,1

18,9

3,0

2000

78,2

19,3

2,5

2005

73,5

24,7

1,8

2010

73,4

25,0

1,6

Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành của nước ta qua hai năm 1995  và 2000, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn.         B. Biểu đồ cột.       C. Biểu đồ đường.     D. Biểu đồ miền.

Câu 6. Cho bảng số liệu

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA.

(Đơn vị: Tỉ đồng)

Ngành

2000

2005

2010

Công nghiệp khai thác mỏ

53053

110919

250466

Công nghiệp chế biến, chế tạo

264459

819502

2563031

Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.

18606

54601

132501

        (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản thống kê, 2013)

Để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành ở nước ta giai đoạn 2000 – 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ miền.      B. Biểu đồ tròn.       C. Biểu đồ cột.    D.Biểu đồ đường.

Câu 7.  Cho bảng số liệu

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA.

                                                                                                  (Đơn vị: Tỉ đồng)

Năm

2000

2005

2010

Công nghiệp khai thác mỏ

53053

110919

250466

Công nghiệp chế biến, chế tạo

264459

819502

2563031

Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.

18606

54601

132501

        (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản thống kê, 2013)

Để thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành ở nước ta 3 năm trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ miền.           B. Biểu đồ cột.       C. Biểu đồ tròn.          D.Biểu đồ đường.                  

Câu 8.  Cho bảng số liệu

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2010.

Năm

Diện tích rừng

(nghìn ha)

Giá trị sản xuất

(tỉ đồng)

Chia ra trong giá trị sản xuất

Trồng và nuôi rừng

Khai thác lâm sản

Dịch vụ và hoạt động khác

2000

10916

7674

1132

6235

307

2003

11975

8653

1250

6882

521

2005

12419

9495

1403

7550

542

2010

13515

18715

2711

14012

1992

Để thể hiện diện tích rừng và giá trị sản xuất lâm nghiệp phân theo ngành ở nước ta các năm trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.Biểu đồ đường.                                                                    B. Biểu đồ cột.      

C. Biểu đồ kết hợp giữa đường và cột.                                   D.Biểu đồ miền.

Câu 9. Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA

                                                                                                 (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Đánh bắt

Nuôi trồng

1990

728,5

162,1

2000

1660,9

589,6

2005

1987,9

1478,9

2010

2414,4

2728,3

 

Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo hoạt đông đánh bắt và nuôi trồng của nước ta, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn.       B. Biểu đồ miền.        C. Biểu đồ cột.     D. Biểu đồ đường.

Câu 10. Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA

                                                                                                 (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Đánh bắt

Nuôi trồng

1990

728,5

162,1

2000

1660,9

589,6

2005

1987,9

1478,9

2010

2414,4

2728,3

 

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản đánh bắt, nuôi trồng của nước ta, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn.       B. Biểu đồ miền.        C. Biểu đồ cột.     D. Biểu đồ đường.

Câu 11. Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA

                                                                                                 (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Đánh bắt

Nuôi trồng

1990

728,5

162,1

2000

1660,9

589,6

2005

1987,9

1478,9

2010

2414,4

2728,3

 

Để thể hiện sự chênh lệch sản lượng thủy sản đánh bắt, nuôi trồng của nước ta các năm trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn.                                                               B. Biểu đồ cột chồng.       

C. Biểu đồ cột đơn gộp nhóm.                                         D. Biểu đồ đường.

Câu 12. Cho bảng số liệu:

Giá trị sản xuất các nhóm ngành công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2000-2010

(Đơn vị: tỉ đồng, giá thực tế)

Năm

Công nghiệp khai thác

Công nghiệp chế biến

Sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước

2000

53 035

264 459

18 606

2003

84 040

540 364

31 664

2005

110 949

824 718

55 382

2010

250 466

2 563 031

132 501

 

( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011; NXB thống kê Việt Nam năm 2012)

Nhận xét nào sau không đúng với bảng số liệu:

A. Giá trị sản xuất các ngành công nghiệp ở nước ta đều tăng liên tục

B. Nhóm ngành công nghiệp chế biến có giá trị tăng lớn nhất

C. Nhóm ngành công nghiệp khai thác có giá trị tăng nhỏ nhất

D. Tỉ trọng của các nhóm ngành công nghiệp đều tăng                                                     

Câu 13.Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta phân theo thành phần kinh tế                                                                                                                     ( Đơn vị: %)

Thành phần kinh tế

Năm 2000

Năm 2011

Nhà nước

34,2

17,6

Ngoài nhà nước

24,5

37,8

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

41,3

44,6

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản Thống kê, 2013)

Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta phân theo thành phần kinh tế trong năm 2000 và 2011 là:

A. Biểu đồ miền       B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ cột           D. Biểu đồ tròn

Câu 14. Cho bảng số liệu:

Tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.

Năm

Diện tích (Nghìn ha)

Năng suất

(Tạ/ ha)

Tổng số

Lúa hè thu

2005

7329,2

2349,3

48,9

2008

7422,2

2368,7

52,3

2009

7437,5

2358,4

52,4

2010

7491,4

2436,0

53,4

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản Thống kê, 2013)

Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 2005- 2010 là:

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ kết nhợp giữa cột và đường

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ đường

Câu 15. Cho bảng số liệu sau:   

              

 

Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm một số địa điểm của nước ta

Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Lượng bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676

989

+687

Huế

2868

1000

+1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí lớp 12, NXBGD Việt Nam, 2013)

Nhận xét nào về lượng mưa và cân bằng ẩm của 3 địa điểm trên là chính xác nhất:

A. Lượng mưa và cân bằng ẩm lớn

B. Lượng mưa lớn, độ ẩm thấp

C. Lượng bốc hơi lớn, cân bằng ẩm dương

D. Lượng mưa lớn, cân bằng ẩm dương

Câu 16. Cho bảng số liệu sau:

Diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta giai đoạn 2000-2010

Năm

Diện tích ( nghìn ha)

Năng suất ( tạ/ha)

Tổng số

Lúa đông xuân

2000

7666

3013

42,4

2003

7452

3023

46,4

2005

7329

2942

48,9

2010

7489

3086

53,4

 

( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản Thống kê, 2013)

Đánh giá chính xác nhất về năng suất lúa của nước ta trong giai đoạn trên là:

A. Năng suất lúa còn thấp và tăng không ổn định

B. Năng suất lúa tăng liên tục

C. Năng suất tăng, diện tích không ổn định

D. Diện tích lúa đông xuân không ổn định

Câu 17. Cho bảng số liệu sau:

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu từ dịch vụ tiêu dùng phân theo

thành phần kinh tế ở nước ta

 (Đơn vị: tỉ đồng)

Năm

Kinh tế

nhà nước

Kinh tế ngoài

nhà nước

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

2009

184625,4

1183632,9

37606,3

2013

271795,8

2313009,6

83947,4

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014)

Để thể hiện quy mô và cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ phân theo thanh phần kinh tế ở nước ta năm 2009 và năm 2013 thì biểu đồ thích hợp nhất là:

A. Biểu đồ thanh ngang                B. Biểu đồ hình vuông

C. Biểu đồ cột chồng                    D. Biểu đồ tròn

Câu 18. Cho bảng số liệu sau:

Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005-2010

 Năm

2005

2006

2007

2010

-   Tổng sản lượng  ( nghìn tấn)

3467

3722

4200

5142

        + Khai thác

1988

2027

2075

2414

        + Nuôi trồng

1479

1695

2125

2728

- Giá trị sản xuất ( tỉ đồng)

63678

74493

89694

153170

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản Thống kê, 2013)

Nhận xét nào sau chưa đúng về tình hình sản xuất thủy sản của nước ta trong giai đoạn trên:

A. Sản lượng tăng nhanh, giá trị sản xuất không ổn định

B. Sản lượng và giá trị sản xuất đều liên tục tăng

C. Sản lượng tăng mạnh, đặc biệt là nuôi trồng thủy sản

D. Giá trị sản xuất tăng mạnh

Câu 19. Cho bảng số liệu sau:

Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2001-2011

                                                                                     ( Đơn vị: triệu đô la Mĩ)

Năm

2001

2003

2005

2007

2009

2011

Xuất khẩu

15029

20149

32447

48561

57096

96905

Nhập khẩu

16217

25255

36761

62764

69948

106749

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản Thống kê, 2013)

Theo bảng số liệu trên, nước ta có giá trị nhập siêu nhỏ nhất vào năm nào?

A. Năm 2001            B. Năm 2005              C. Năm 2009             D. Năm 2011

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

D

D

A

B

B

C

B

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

D

D

B

D

B

D

A

A

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

C

C

C

C

A

B

D

A

A

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung đề kiểm tra HK môn Địa lý lớp 12 năm 2018-2019 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?