Bài 1 trang 267 SGK Sinh 12 nâng cao
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 65.1
Bảng 65.1. Các bằng chứng tiến hoá
Các bằng chứng | Vai trò |
Cổ sinh vật học | |
Giải phẫu so sánh | |
Phôi sinh học so sánh | |
Địa lí sinh học | |
Tế bào học và Sinh học phân tử |
Hướng dẫn giải
Bảng 65.1. Các bằng chứng tiến hoá
Các bằng chứng | Vai trò |
Cổ sinh vật học | Các hoá thạch trung gian phản ánh mối quan hệ giữa các ngành, các lớp trong quá trình tiến hoá. |
Giải phẫu so sánh | Các cơ quan tương đồng, thoái hóa phản ánh mẫu cấu tạo chung của các nhóm lớn, nguồn gốc chung của chúng. |
Phôi sinh học so sánh | Sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc những nhóm phân loại khác nhau cho thấy mối quan hệ về nguồn gốc của chúng. Sự phát triển cá thể lặp lại sự phát triển rút gọn của loài. |
Địa lí sinh học | Sự giống nhau trong hệ động, thực vật của các khu vực địa lí có liên quan với lịch sử địa chất. |
Tế bào học và Sinh học phân tử | Cơ thể mọi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. Các loài đều có axit nuclêic cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit, mã di truyền thống nhất, prôtêin cấu tạo từ trên 20 loại axit amin. |
Bài 2 trang 267 SGK Sinh 12 nâng cao
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 65.2
Bảng 65.2. So sánh các thuyết tiến hoá
Chỉ tiêu so sánh | Thuyết Lamac | Thuyết Đacuyn | Thuyết hiện đại |
Các nhân tố tiến hóa | |||
Hình thành đặc điểm thích nghi | |||
Hình thành loài mới | |||
Chiều hướng tiến hóa |
Hướng dẫn giải
Bảng 65.2. So sánh các thuyết tiến hoá
Chỉ tiêu so sánh | Thuyết Lamac | Thuyết Đacuyn | Thuyết hiện đại |
Các nhân tố tiến hóa | - Thay đổi của ngoại cảnh. - Tập quán hoạt động (ở động vật).
| Biến dị, di truyền, CLTN. | Các quá trình đột biến, di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên, CLTN, biến động di truyền. |
Hình thành đặc điểm thích nghi | Các cá thể cùng loài phản ứng giống nhau trước sự thay đổi từ từ của ngoại cảnh, không có đào thải. | Đào thải các biến dị bất lợi, tích lũy các biến dị có lợi cho sinh vật dưới tác dụng của CLTN. Đào thải là mặt chủ yếu. | Dưới tác động của 3 nhân tố chủ yếu: quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình CLTN. |
Hình thành loài mới | Dưới tác động của ngoại cảnh, loài biến đổi từ từ, qua nhiều dạng trung gian. | Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác động của CLTN theo con đường phân li tình trạng từ một gốc chung. | Hình thành loài mới là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng thích nghi, tạo ra kiểu gen mới, cách li sinh sản với quần thể gốc. |
Chiều hướng tiến hóa | Nâng cao trình độ tổ chức từ giản đơn đến phức tạp. | - Ngày càng đa dạng - Tổ chức ngày càng cao - Thích nghi ngày càng hợp lí. | Như quan niệm của Đacuyn – chiều hướng tiến hóa của các nhóm loài: tiến bộ sinh học và thoái bộ sinh học. |
Bài 3 trang 268 SGK Sinh 12 nâng cao
Hãy điền nội dung phù hợp và bảng
Bảng 65.3. Vai trò các nhân tố tiến hoá trong tiến hoá nhỏ
Các nhân tố tiến hóa | Vai trò |
Đột biến | |
Giao phối không ngẫu nhiên | |
Chọn lọc tự nhiên | |
Di – nhập gen | |
Các yếu tố ngẫu nhiên |
Hướng dẫn giải
Các nhân tố tiến hóa | Vai trò |
Đột biến | Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp (đột biến) cho tiến hóa (chủ yếu) và làm thay đổi nhỏ tần số alen. |
Giao phối không ngẫu nhiên | Làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng giảm dần tỉ lệ thể dị hợp và tăng dần thể đồng hợp. |
Chọn lọc tự nhiên | Định hướng sự tiến hóa, quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể. |
Di – nhập gen | Làm thay tần số tương đối các alen, gây ảnh hưởng tới vốn gen của quần thể |
Các yếu tố ngẫu nhiên | Làm thay đổi đột ngột tần số tương đối các alen, gây ảnh hưởng lớn tới vốn gen của quần thể. |
Bài 4 trang 268 SGK Sinh 12 nâng cao
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 65.4
Bảng 65.4 Các đặc điểm cơ bản trong quá trình phát sinh sự sống và loài người
Sự phát sinh | Các giai đoạn | Đặc điểm cơ bản |
Sự sống | Tiến hoá hoá học | |
Tiến hoá tiền sinh học | ||
Loài người | Người tối cổ | |
Người cổ | ||
Người hiện đại |
Hướng dẫn giải
Bảng 65.4 Các đặc điểm cơ bản trong quá trình phát sinh sự sống và loài người
Sự phát sinh | Các giai đoạn | Đặc điểm cơ bản |
Sự sống | Tiến hoá hoá học | Quá trình phức tạp hoá các hợp chất cacbon: C → CH → CHO → CHON |
Tiến hoá tiền sinh học | Phân tử đơn giản → phân tử phức tạp → đại phân tử → đại phân tử tự tái bản (ADN) | |
Tiến hóa sinh học | Hệ đại phân tử →tế bào nguyên thủy → tế bào nhân sơ → đơn bào nhân thực. | |
Loài người | Người tối cổ Ôxtralôpitec | Hộp sọ 450 → 750 cm3, đứng thẳng, đi bằng hai chân sau. Biết sử dụng công cụ (cành cây, hòn đá, mảnh xương thú) để tự vệ. |
Người cổ Homo | - Homo habilis (người khéo léo): hộp sọ 600 – 800 cm3, sống thành đàn, đi thẳng đứng, biết chế tác và sử dụng công cụ bằng đá. - Homo erectus (người thẳng đứng): hộp sọ: 900 – 1000 cm3, chưa có lồi cằm, dùng công cụ bằng đá, xương, biết dùng lửa. | |
Người hiện đại | Thể tích hộp sọ:1700cm3 lồi cằm rõ, dùng lưỡi rìu có lỗ tra cán, lao có ngạnh móc câu, kim khâu. Sống thành bộ lạc, có nền văn hoá phức tạp, có mầm mống mĩ thuật và tôn giáo. |
Bài 5 trang 268 SGK Sinh 12 nâng cao
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 65.5
Bảng 65.5. Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái
Yếu tố sinh thái | Nhóm thực vật | Nhóm động vật |
Ánh sáng | ||
Nhiệt độ | ||
Độ ẩm |
Hướng dẫn giải
Bảng 65.5. Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái
Yếu tố sinh thái | Nhóm thực vật | Nhóm động vật |
Ánh sáng | - Nhóm cây ưa sáng, nhóm cây ưa bóng. - Cây dài ngày, cây ngắn ngày. | Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa tối. |
Nhiệt độ | Thực vật biến nhiệt. | Động vật biến nhiệt, động vật hằng nhiệt. |
Độ ẩm | - Thực vật ưa ẩm, thực vật ưa ẩm vừa. - Thực vật chịu hạn | - Động vật ưa ẩm. - Động vật ưa khô. |
Bài 6 trang 269 SGK Sinh 12 nâng cao
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 65.6
Bảng 65.6. Quan hệ cùng loài và khác loài
Quan hệ | Cùng loài | Khác loài |
Hỗ trợ | ||
Cạnh tranh – Đối kháng |
Hướng dẫn giải
Bảng 65.6. Quan hệ cùng loài và khác loài
Quan hệ | Cùng loài | Khác loài |
Hỗ trợ | Quần tụ, bầy đàn hay họp thành xã hội. | Hội sinh, hợp sinh, cộng sinh. |
Cạnh tranh – Đối kháng | Cạnh tranh, ăn thịt nhau. | Hãm sinh, cạnh tranh, con mồi - vật dữ, vật chủ - vật kí sinh. |
Bài 7 trang 269 SGK Sinh 12 nâng cao
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 65.7
Bảng 65.7. Đặc điểm của các cấp độ tổ chức sống
Các cấp độ tổ chức sống | Khái niệm | Đặc điểm |
Quần thể | ||
Quần xã | ||
Hệ sinh thái | ||
Sinh quyển |
Hướng dẫn giải
Các cấp độ tổ chức sống | Khái niệm | Đặc điểm |
Quần thể | Bao gồm những cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định, giao phối tự do với nhau tạo ra thế hệ mới. | - Có các đặc trưng về mật độ, tỉ lệ giới tính, thành phần tuổi… - Các cá thể có mối quan hệ sinh thái hỗ trợ hoặc cạnh tranh - Số lượng cá thể có thể biến động có hoặc không theo chu kì, thường được điều chỉnh ở mức cân bằng. |
Quần xã | Bao gồm những quần thể thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định có mối quan hệ sinh thái mật thiết với nhau để tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian | - Có các tính chất cơ bản về số lượng và thành phần các loài ; luôn có sự khống chế tạo nên sự cân bằng sinh học về số lượng cá thể. - Sự thay thế kế tiếp nhau của các quần xã theo thời gian là diễn thế sinh thái. |
Hệ sinh thái | Bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống (sinh cảnh) của nó, trong đó các sinh vật luôn có sự tương tác lẫn nhau và với môi trường tạo nên các chu trình sinh địa hóa và sự biến đổi năng lượng. | - Có nhiều mối quan hệ, nhưng quan trọng là về mặt dinh dưỡng thông qua chuỗi và lưới thức ăn. - Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được vận chuyển qua các bậc dinh dưỡng của các chuỗi thức ăn: SV sản xuất → SV tiêu thụ → SV phân giải. |
Sinh quyển | Là một hệ sinh thái khổng lồ và duy nhất trên hành tinh. | Gồm những khu sinh học (hệ sinh thái lớn) đặc trưng cho những vùng địa lí, khí hậu xác định, thuộc 2 nhóm trên cạn và dưới nước. |
Bài 8 trang 269 SGK Sinh 12 nâng cao
Hãy điền những cụm từ thích hợp và chiều mũi tên vào các ô vuông ở sơ đồ chuỗi thức ăn (hình 65.1) dưới đây và giải thích:
Hướng dẫn giải
Bài 9 trang 270 SGK Sinh 12 nâng cao
Hãy điền các số thích hợp vào các ô hình chữ nhật và hình elip ở sơ đồ 65.2 dưới đây và giải thích?
1. Môi trường; 2. Các cấp độ tổ chức sống; 3. Các nhân tố sinh thái; 4. Cá thể
5. Vô sinh; 6. Quần xã; 7. Người; 8. Quần thể; 9. Hữu sinh.
Hướng dẫn giải
Tự đánh giá trang 270, 271 SGK Sinh 12 nâng cao
Câu 1 trang 270 SGK Sinh 12 nâng cao
Cơ quan tương đồng có ý nghĩa gì trong tiến hoá?
A. Phản ánh chức năng quy định cấu tạo.
B. Phản ánh sự tiến hoá phân li.
C. Phản ánh sự tiến hoá đồng quy.
D. Phản ánh nguồn gốc chung.
Hướng dẫn giải
Câu 2 trang 270 SGK Sinh 12 nâng cao
Sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc các nhóm phân loại khác nhau phản ánh
A. nguồn gốc chung của sinh vật.
B. sự tiến hoá phân li.
C. mức độ quan hệ giữa các nhóm loài.
D. quan hệ giữa phát triển cá thể và phát triển loài.
Hướng dẫn giải
Câu 3 trang 270 SGK Sinh 12 nâng cao
Đặc điểm nổi bật của động, thực vật ở đảo lục địa là gì?
A. Có sự du nhập các loài từ các nơi khác đến.
B. Giống với hệ động, thực vật ở vùng lục địa lân cận.
C. Có những loài đặc hữu.
D. Cả B và C.
Hướng dẫn giải
Câu 4 trang 271 SGK Sinh 12 nâng cao
Đóng góp quan trọng của học thuyết Đacuyn là
A. đề xuất biến dị cá thể có vai trò quan trọng cho tiến hoá.
B. đưa ra thuyết chọn lọc.
C. giải thích nguồn gốc chung các loài.
D. giải thích được sự hình thành đặc điểm thích nghi
Hướng dẫn giải
Câu 5 trang 271 SGK Sinh 12 nâng cao
Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hoá tổng hợp là
A. giải thích được tính đa dạng và thích nghi của sinh giới.
B. tổng hợp các bằng chứng tiến hoá từ nhiều lĩnh vực.
C. làm sáng tỏ cơ chế tiến hoá nhỏ.
D. xây dựng cơ sở lí thuyết tiến hoá lớn.
Hướng dẫn giải
Câu 6 trang 271 SGK Sinh 12 nâng cao
Theo thuyết tiến hoá hiện đại, đơn vị tiến hoá cơ sở ở những loài giao phối là
A. cá thể.
B. quần thể.
C. nòi địa lí và nòi sinh thái.
D. loài.
Hướng dẫn giải
Câu 7 trang 271 SGK Sinh 12 nâng cao
Các nhân tố có vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá là
A. Quá trình giao phối và chọn lọc tự nhiên.
B. Quá trình đột biến và các cơ chế cách li.
C. Quá trình đột biến và biến động di truyền.
D. Quá trình đột biến và quá trình giao phối.
Hướng dẫn giải
Câu 8 trang 271 SGK Sinh 12 nâng cao
Nhân tố tiến hoá có vai trò định hướng cho quá trình tiến hoá nhỏ là
A. quá trình đột biến.
B. biến động di truyền.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. các cơ chế cách li.
Hướng dẫn giải
Câu 9 trang 271 SGK Sinh 12 nâng cao
Mối quan hệ sinh học tạo cho cả hai loài đều cùng có lợi là
A. quan hệ hội sinh.
B. quan hệ hợp tác.
C. quan hệ cộng sinh.
D. cả B và C
Hướng dẫn giải
Câu 10 trang 271 SGK Sinh 12 nâng cao
Kích thước quần thể thể hiện ở
A. mật độ.
B. tỉ lệ đực/ cái.
C. mức sinh sản và mức tử vong.
D. cấu trúc tuổi.