Trắc nghiệm ôn tập Chương 6 kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất môn Hóa học 12 năm 2019-2020

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM- KIM LOẠI KIỀM THỔ- NHÔM

 

KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT

Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là

A. 3.                            B. 2.                            C. 4.                            D. 1.

Câu 2: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là

A. R2O3.                      B. RO2.                       C. R2O.                       D. RO.

Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là

A. 1s22s2 2p6 3s2.         B. 1s22s2 2p6.               C. 1s22s2 2p6 3s1.         D. 1s22s2 2p6 3s23p1.

Câu 4: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là

A. KNO3.                    B. FeCl3.                     C. BaCl2.                     D. K2SO4.

Câu 5: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. NaCl.                      B. Na2SO4.                  C. NaOH.                   D. NaNO3.

Câu 6: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch

A. KCl.                       B. KOH.                     C. NaNO3.                  D. CaCl2.

Câu 7: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là

A. NaOH, CO2, H2.    B. Na2O, CO2, H2O.   C. Na2CO3, CO2, H2O.           D. NaOH, CO2, H2O.

Câu 8: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

A. nước.                      B. rượu etylic.             C. dầu hỏa.                 D. phenol lỏng.

Câu 9: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là

A. Na2CO3.                B. MgCl2.                   C. KHSO4.                 D. NaCl.

Câu 10: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí

A. NH3, O2, N2, CH4, H2                                B. N2, Cl2, O2, CO2, H2

C. NH3, SO2, CO, Cl2                                     D. N2, NO2, CO2, CH4, H2

Câu 11: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.

B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực

C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực

D. điện phân NaCl nóng chảy

Câu 12: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 2.                            B. 1.                            C. 3.                            D. 4.

Câu 13: Phản ứng nhiệt phân không đúng là

A. 2KNO3 → 2KNO2 + O2.                 

B. NaHCO3 → NaOH + CO2.

C. NH4Cl → NH3 + HCl.                                  

D. NH4NO2 → N2 + 2H2O.

Câu 14: Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử thành Na?

A. Điện phân NaCl nóng chảy.                       B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước

C. Điện phân NaOH nóng chảy.                    D. Điện phân Na2O nóng chảy

Câu 15: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na?

A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.  B. Điện phân NaCl nóng chảy.

C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl.             D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.

Câu 16: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:

A. sự khử ion Na+.                  B. Sự oxi hoá ion Na+.           

C.  Sự khử phân tử nước.       D. Sự oxi hoá phân tử nước

Câu 17: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?

A. Ion Br- bị oxi hoá.  B. ion Br- bị khử.       C. Ion K+ bị oxi hoá.              D. Ion K+ bị khử.

Câu 18: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm?

A. số oxihoá của nguyên tố trong hợp chất.  

B. số lớp electron.

C. số electron ngoài cùng của nguyên tử.      

D. cấu tạo đơn chất kim loại.

Câu 19: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được

A. NA.                                    B. NaOH.                    C. Cl2.                         D. HCl.

Câu 20: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :

A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với  CO2. C. đun nóng.               D. tác dụng với axit.

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng:  NaHCO3  +  X  Na2CO3 +   H2O. X là hợp chất

A. KOH                      B. NaOH                     C. K2CO3                    D. HCl

Câu 22: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là

A. 0,672 lít.                 B. 0,224 lít.                 C. 0,336 lít.                 D. 0,448 lít.

Câu 23: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 400.                        B. 200.                        C. 100.                        D. 300.

Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23)

A. 10,6 gam.               B. 5,3 gam.                  C. 21,2 gam.               D. 15,9 gam.

Câu 25: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là

A. LiCl.                       B. NaCl.                      C.  KCl.                      ,D.  RbCl.

Câu 26: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)

A. Rb.                                     B. Li.                           C. Na.                                     D. K.

Câu 27: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3 1M cần dùng là

A. 40 ml.                     B. 20 ml.                     C. 10 ml.                     D. 30 ml.

Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)

A. 20,8 gam.               B. 23,0 gam.                C. 25,2 gam.               D. 18,9 gam.

Câu 29: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối cloru A. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là:

A.  2,4 gam và 3,68 gam.   

B. 1,6 gam và 4,48 gam.   

C. 3,2 gam và 2,88 gam.        

D. 0,8 gam và 5,28 gam.

Câu 30: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là

A. 10,6 gam Na2CO3                                     

B. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3  

C. 16,8 gam NaHCO3                                    

D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3  

Câu 31: Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần % thể tích của CO2 trong hỗn hợp là

A. 42%.                       B.  56%.                      C.  28%.                      D.  50%.

Câu 32: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng:

A. 0,784 lít.                 B. 0,560 lít.                 C. 0,224 lít.                 D. 1,344 lít.

Câu 33: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là

A. 100 ml.                   B. 200 ml.                   C. 300 ml.                   D. 600 ml.

Câu 34: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí CO2 thu được (đktc) bằng :

A. 0,448 lít                  B. 0,224 lít.                 C. 0,336 lít.                 D. 0,112 lít.

Câu 35: Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được (cho Ca = 40, C=12, O =16)

A. 5,3 gam.                 B. 9,5 gam.                  C. 10,6 gam.               D. 8,4 gam.

Câu 36: Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nướC. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50 gam dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây?

A. K.                           B. NA.                                    C. Cs.                          D. Li.

Câu 37: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H2O là

A. 5,00%                     B. 6,00%                     C. 4,99%.                    D. 4,00%

Câu 38: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là  

A. 6,9 gam.                 B. 4,6 gam.                 C. 9,2 gam.                              D. 2,3 gam.

Câu 39: Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là

A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3.        B. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.

C. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.              D. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3.

Câu 40: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là      

A. 5,8 gam.                 B. 6,5 gam.                  C. 4,2 gam.                 D. 6,3 gam.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM

Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là

A. 4.                            B. 3.                            C. 1.                            D. 2.

Câu 2: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:

A. Na2SO4, KOH.       B. NaOH, HCl.           C. KCl, NaNO3.         D. NaCl, H2SO4.

Câu 3: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?

A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.              B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1.

C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện.      D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.

Câu 4: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch

A. NaOH loãng.          B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng.   D. H2SO4 loãng.

Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch

A. Mg(NO3)2.              B. Ca(NO3)2.               C. KNO3.                    D. Cu(NO3)2.

Câu 6: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. Mg(OH)2.               B. Ca(OH)2.                C. KOH.                     D. Al(OH)3.

Câu 7: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch

A. NaOH.                   B. HCl.                        C. NaNO3.                  D. H2SO4.

Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng pirit.             B. quặng boxit.           C. quặng manhetit.     D. quặng đôlômit.

Câu 9: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

A. Zn, Al2O3, Al.        B. Mg, K, NA.                        C. Mg, Al2O3, Al.       D. Fe, Al2O3, Mg.

Câu 10: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. Ag.                                     B. Cu.                          C. Fe.                          D. Al.

Câu 11: Chất có tính chất lưỡng tính là

A. NaCl.                      B. Al(OH)3.                C. AlCl3.                    D. NaOH.

Câu 12: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.

Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng

A. 5.                            B. 4.                            C. 7.                            D. 6.

Câu 13: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch

A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2.               C. HCl.                       D. NaOH.

Câu 14: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. Al2O3.                     B. MgO.                      C. KOH.                     D. CuO.

Câu 15: Chất không có tính chất lưỡng tính là

A. NaHCO3.               B. AlCl3.                     C. Al(OH)3.                D. Al2O3.

Câu 16: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng             B. Al tác dụng với CuO nung nóng.

C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng             D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

Câu 17: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:

A. KCl, NaNO3.         B. Na2SO4, KOH.       C. NaCl, H2SO4.         D. NaOH, HCl.

Câu 18: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.      B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

C. chỉ có kết tủa keo trắng.                             D. không có kết tủa, có khí bay lên.

Câu 19: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là

A. có kết tủa nâu đỏ.                                       B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.

C. có kết tủa keo trắng.                                  D. dung dịch vẫn trong suốt.

Câu 20: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?

A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.     

B.  Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.

C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.              

D. Cho Al2O3 tác dụng với nước

Câu 21: Các dung dịch MgCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây?

A. NaOH.                   B.  HNO3.                  C. HCl.                       D. NaCl.

Câu 22: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)

A. 3,36 lít.                   B. 2,24 lít.                   C. 4,48 lít.                   D. 6,72 lít.

Câu 23: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là (Cho Al = 27)

A. 2,7 gam.                 B. 10,4 gam.                C. 5,4 gam.                 D. 16,2 gam.

Câu 24: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)

A. 0,336 lít.                 B. 0,672 lít.                 C. 0,448 lít.                 D. 0,224 lít.

Câu 25: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là

A. 8,1 gam.                 B. 1,53 gam.                C. 1,35 gam.               D. 13,5 gam.

Câu 26: Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và PbO cần 8,1 gam kim loại nhôm, sau phản ứng thu được 50,2 gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị của m là

A. 54,4 gam.               B. 53,4 gam.                C. 56,4 gam.               D. 57,4 gam.

Câu 27: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn

trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là

A. 11,00 gam.             B. 12,28 gam.              C. 13,70 gam.             D. 19,50 gam.

Câu 28: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là

A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe.                       B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.

C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe.                                     D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.

Câu 29: 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là

A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3                  B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3 

C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3                D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3 

Câu 30: Xử lý 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 10,08 lít khí (đktc), còn các thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % của Al trong hợp kim  là

A.  75%.                      B.  80%.                      C.  90%.                      D.  60%.

Câu 31: Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là

A. 69,2%.                    B. 65,4%.                    C. 80,2%.                    D. 75,4%.

Câu 32. Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3. Sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là

A.  3,12 gam.              B.  2,34 gam.               C.  1,56 gam.              D.  0,78 gam.

Câu 33: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)

A. 1,2.                                     B. 1,8.                                     C. 2,4.                                     D. 2.

Câu 34: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m

A. 0,540gam               B. 0,810gam                C. 1,080 gam              D. 1,755 gam

Câu 35: Xác định phát biểu không đúng về quá trình điện phân sản xuất Al dưới đây

A. Cần tinh chế quặng boxit (Al2O3.2H2O) do còn lẫn tạp chất là Fe2O3 và SiO2

B. Từ 1 tấn boxit chưá 60% Al2O3) có thể điều chế được gần 0,318 tấn Al với hiệu suất 100%

C. Sản xuất 2,7 tấn Al tiêu hao 18 tấn C  làm anot, nếu các quá trình là hoàn toàn và sản phẩm oxi hoá chỉ là CO2

D. Criolit được sử dụng để hạ nhiệt độ nóng chảy, tăng độ dẫn điện và ngăn cản Al bị oxi hoá bởi không khí

Câu 36: Phản ứng của cặp chất nào dưới đây không tạo sản phẩm khí?

A. dd Al (NO3)3 + dd Na2S                            B. dd AlCl3 + dd Na2CO3

C. Al + dd NaOH                                           D. dd AlCl3 + dd NaOH                   

Câu 37: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?

A. Thêm dư NaOH vào dd AlCl3                   B. Thêm dư AlCl3 vào dd NaOH

C. Thêm dư HCl vào dd NaAlO2                   D. Thêm dư CO2 vào dd NaOH

Câu 38: Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16mol Al2 (SO4)3 vào 0,4mol dung dịch H2SO4 được dung dịch A. thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là bao nhiêu gam?

A. 15,60 gam                          B. 25,65gam                C. 41,28gam                           D. 0,64 gam

Câu 39: Cần bao nhiêu gam bột nhôm để có thể điều chế được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm?

A. 27,0 gam                            B. 54,0gam                  C. 67,5gam                             D. 40,5gam

Câu 40: Ngâm một lá nhôm trong dung dịch CuSO4 thì sau khi phản ứng hàon toàn khối lượng lá nhôm thay đổi như thế nào? Biết rằng lượng ion SO2-4 trong dung dịch đủ kết tủa toàn toàn ion Ba2+ trong 26ml dung dịch BaCl2 0,02M

A. Khối lượng lá nhôm giảm 0,048 gam                    B. Khối lượng lá nhôm tăng 0,024 gam

C. Khối lượng lá nhôm giảm 0,024gam                     D. Khối lượng lá nhôm tăng 0,024gam

Câu 41: 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lit khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu gam?

A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3                                        B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3

C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3                                      D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3

Câu 42: Hỗn hợp X gồm Al là Al4C3 tác dụng hết với nước tạo ra 31,2 gam Al(OH)3. Cùng lượng X tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được một muối duy nhất và thoát ra 20,16 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong X là bao nhiêu gam?

A. 5,4 gam Al và 7,2 gam Al4C3                                           B. 2,7 gam Al và 3,6 gam Al4C3

C. 10,8 gam Al và 14,4 gam Al4C3                                      D. 8,1 gam Al và 10,8 gam Al4C3

Câu 43:Có ba chất Mg, Al, Al2O3 . Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây?

A. Dung dịch HCl                                                      B. Dung dịch HNO3                   

C. Dung dịch NaOH                                                  D. Dung dịch CuSO4

...

Trên đây là toàn bộ nội dung Trắc nghiệm ôn tập Chương 6 kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất môn Hóa học 12 . Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?