Bài tập luyện tập Chương Cacbohidrat môn Hóa học 12 năm 2019-2020

BÀI TẬP LUYỆN TẬP CHƯƠNG II: CACBOHIĐRAT

 

Câu 1: Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng

A. 24 gam                              B. 40 gam                         C. 50 gam                         D. 48 gam

Câu 2: Dùng một hoá chất nào có thể phân biệt các dung dịch: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ?

A. Dung dịch I2                     B. AgNO3/NH3                C. Cu(OH)2/NaOH           D. Dung dịch nước brom

Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh.

B. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc

C. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh xuất hiện màu xanh

D. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt

Câu 4: Để xác định các nhóm chức của glucozơ, ta có thể dùng:

A. Cu(OH)2 /OH-                  B. Quỳ tím                        C. Natri kim loại               D. Ag2O/dd NH3

Câu 5: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ tạo thành sợi đay là 5 900 000 đvC, sợi bông là 1 750 000 đvC. Tính số mắt xích (C6H10O5) trung bình có trong một phân tử của mỗi loại xenlulozơ đay và bông?

A. 36420 và 10802                B. 36401 và 10803           C. 36402 và 10802           D. 36410 và 10803

Câu 6: Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n?

A. Thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C6H12O6.

B. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol CO2 : H2O bằng 6 : 5

C. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.

D. Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước

Câu 7: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 400 thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%.

A. 2875,0 ml                         B. 3194,4 ml                     C. 2300,0 ml                     D. 2785,0 ml

Câu 8: Để phân biệt saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây?

A. Hoà tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iot

B. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4.

C. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2.

D. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot

Câu 9: Bằng thực nghiệm nào chứng minh cấu tạo của glucozơ có nhóm chức -CH=O?

A. Tác dụng với Cu(OH)2/ NaOH khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch. (2)  B. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. (3)

C. Có phản ứng tráng bạc. (1)                                                                   D. (1) và (2) đều đúng.

Câu 10: Thực nghiệm nào sau đây không tương ứng với cấu trúc của glucozơ?

A. Có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau

B. Khử hoàn hoàn tạo hexan.

C. Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; tác dụng (CH3CO)2O tạo este tetraaxetat

D. Tác dụng với: AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag; với Cu(OH)2/OH- tạo kết tủa đỏ gạch và làm nhạt màu nước brom

Câu 11: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Tính thể tích không khí (đo ở đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 200 g bông 95% xenlulozơ.

A. 78,814 lit                          B. 525,432 lit                    C. 408,88 lit                     D. 141,866 lit

Câu 12: Tính thể tính dung dịch HNO3 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7 gam xenlulozơ trinitrat.

A. 15,00 ml                           B. 24,39 ml                       C. 1,439 ml                       D. 12,95 ml

Câu 13: Đun nóng dung dịch chứa 18 g glucozơ với AgNO3 đủ phản ứng trong dung dịch NH3 thấy Ag tách ra. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 cần dùng lần lượt là

A. 21,6 g và 17 g                   B. 10,8 g và 17 g              C. 10,8 g và 34 g              D. 21,6 g và 34 g

Câu 14: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?

A. Glucozơ                            B. Saccarozơ                    C. Tinh bột                       D. Xenlulozơ

Câu 15: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức andehit của glucozơ?

A. Khử glucozơ bằng H2/Ni, to                                      B. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim

C. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng                D. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3.

Câu 16: Nhỏ iot vào các chất sau, chất nào chuyển sang màu xanh:

A. tinh bột                             B. xenlulozơ                     C. lipit                              D. glucôzơ

Câu 17: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?

A. Thực phẩm cho con người

B. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ, nứa, ... làm vật liệu xây, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy, ...

C. Xenlulozơ được dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo

D. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic (ancol etylic)

Câu 18: Hoá chất nào có thể phân biệt được các dung dịch sau: dung dịch táo xanh, dung dịch táo chín, dung dịch KI?

A. Dung dịch iot                   B. Dung dịch AgNO3       C. Dung dịch O2              D. Dung dịch O3

Câu 19: Cho lên men 1 m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 96o. Tính khối lượng glucozơ có trong thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,789g/ml ở 20oC và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.

A. 111 kg                              B. 89 kg                            C. 74 kg                            D. 71 kg

Câu 20: Hỗn hợp X gồm glucozơ và tinh bột được chia đôi.
- Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọc và cho nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO3 (dư)/NH3 thấy tách ra 2,16 gam Ag

- Phần thứ hai được đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng, trung hoà hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư)/NH3 thấy tách ra 6,48 gam Ag.
Giả sử các phản ứng hoàn toàn. Hỗn hợp ban đầu có chứa:

A. 35,29% glucozơ và 64,71% tinh bột về khối lượng  B. 64,71% glucozơ và 35,29% tinh bột về khối lượng

C. 35,71% glucozơ và 64,29% tinh bột về khối lượng  D. 64,29% glucozơ và 35,71% tinh bột về khối lượng

Câu 21: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thu được bao nhiêu gam bạc kết tủa.

A. 6,75 gam                           B. 26 gam                         C. 15 gam                         D. 13,5 gam

Câu 22: Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ.

A. 10,80 gam                         B. 2,16 gam                      C. 5,40 gam                      D. 21,60 gam

Câu 23: Dãy thuốc thử nào có thể phân biệt được 4 gói bột trắng: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, cát (SiO2)

A. I2, H2SO4đ, HCl               B. Ag2O(NH3), I2, HCl    C. I2, O2 (đốt cháy)          D. I2, HF, O2 ( đốt cháy)

Câu 24: Saccarozơ có thể tác dụng với các chất:

A. H2/Ni, t0 ; Cu(OH)2, đun nóng;                                  B. Cu(OH)2, đun nóng ; dung dịch AgNO3/NH3.

C. H2/Ni, t0 ; CH3COOH /H2SO4 đặc, t0.                       D. Cu(OH)2, đun nóng ; CH3COOH /H2SO4 đặc, t0

Câu 25: Gluxit là những hợp chất tạp chức, trong phân tử của chúng có chứa

A. nhiều nhóm hiđroxyl (-OH) và nhóm anđehit -CHO

B. một nhóm hiđroxyl (-OH) và có nhóm cacbonyl -CHO

C. một nhóm hiđroxyl (-OH) và nhiều nhóm cacbonyl -C=O

D. nhiều nhóm hiđroxyl (-OH) và có nhóm cacbonyl -C=O

Câu 26: Rượu etylic (ancol etylic) được tạo ra khi

A. lên men tinh bột               B. thủy phân saccarozơ    C. thủy phân mantozơ      D. lên men glucozơ

Câu 27: Chọn một câu đúng:

A. Tinh bột và xenlulozơ có phản ứng tráng bạc.

B. Dung dịch mantozơ có tính khử vì đã bị thuỷ phân thành glucozơ.

C. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng vị giác.

D. Tinh bột có phản ứng màu với iot vì có cấu trúc vòng xoắn

Câu 28: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là:

A. 15,000 lít                          B. 14,390 lít                      C. 1,439 lít                       D. 24,390 lít

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nhận định về glucozơ?

A. Glucozơ là hợp chất chỉ có tính chất của một rượu đa chức    B. Glucozơ là hợp chất chỉ có tính khử

C. Glucozơ là hợp chất tạp chức                                           D. Glucozơ là hợp chất chỉ có tính chất của một anđehit

Câu 30: Cho 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T, oxi hoá hoàn toàn từng chất đều cho cùng kết quả: cứ tạo ra 4,4 g CO2 thì kèm theo 1,8 g H2O và cần một thể tích oxi vừa đúng bằng thể tích CO2 thu được. Tỉ lệ phân tử khối của X, Y, Z, T bằng 6 : 1 : 3 : 2 và số nguyên tử cacbon trong mỗi chất không nhiều hơn 6. Công thức phân tử của X, Y, Z, T lần lượt là:

A. C6H10O6, CH2O, C3H6O3, C2H4O2                            B. C6H12O6, CH2O, C3H6O3, C2H4O

C. C6H12O6, CH2O, C3H6O2, C2H4O2                            D. C6H12O6, CH2O, C3H6O3, C2H4O2----------------

Câu 31: Cho biết chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

1. Glucozơ                   2. Saccarozơ                    3. Tinh bột                        4. Xenlulozơ             5. Frutozơ

A. 1, 2                                 B. 3, 4                                    C. 4, 5                                  D. 1, 5

Câu 32: Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ

A. Xenluozơ                       B. Glucozơ                             C. Tinh bột                          D. Mantozơ

Câu 33: Bệnh nhân phải tiếp đường đó là loại đường nào sau đây?

A. Saccarozơ                      B. Glucozơ                              C. Đường hoá học                       D. A, B

Câu 34: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có nhóm chức anđehyt

A. Glucozơ pư với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam

B. Glucozơ pư với Cu(OH)2, đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch

C. Glucozơ pư với dd AgNO3/NH3, đun nóng tạo kết tủa Ag

D. B, C

Câu 35: Nhóm các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam là

A. glixerol, glucozơ, anđhyt axetic, mantozơ             B. glixerol, glucozơ, frutozơ, mantozơ

C. Axetilen, glucozơ, fructozơ, mantozơ                   D. Saccarozơ, glucozơ, anđhyt axetic, mantozơ

Câu 36: Nhóm các chất pư với dd AgNO3/NH3, tOC

A. Propin, ancol etylic, glucozơ                                  B. Glixerol, glucozơ, anđhyt axetic

C. Propin, propan, propen                                           D. Glucozơ, propin, anđhyt axetic

Câu 37: Glucozơ không tác dụng với chất nào sau đây?

A. dd AgNO34/NH3, tOC  

B. Cu(OH)2/NaOH, tOC            

C. H2O, H+, tOC (enzim)    

D. Cu(OH)2, đk thường

Câu 38: Saccarozơ tác dụng được với chất nào sau đây?

A. Cu(OH)2/NaOH          B. dd AgNO3/NH3                    C. H2O (xt enzim)              D. A, C

Câu 39: Trong công nghiệp sản xuất ruột phích nước ngưới ta thực hiện phản ứng nào sau đây?

A. Cho dd axit fomic pư với dd AgNO3/NH3

B. Cho anđhyt fomic pư với dd AgNO3/NH3

C. Cho axetilen pư với dd AgNO3?NH3

D. Cho dd glucozơ pư với dd AgNO3/NH3

Câu 40: Cho các dd: saccarozơ, glucozơ, anđhyt axetic, glixerol, etilenglycol, metanol. Số lượng dd có thể hoà tan Cu(OH)2

A. 3                                 B. 4                               C. 5                                     D. 6

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Câu 90: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5g dd saccarozớ7,1% trong môi trường axit vừa đủ thu được dd X. Cho dd AgNO3/NH3 dư vào dd X, đun nhẹ. Khối lượng Ag thu được là

A. 13,5g                 B. 6,5g                           C. 6,25g                                D. 8g

Câu 91: Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. xenlulozơ.     B. tinh bột.                 C. fructozơ.                     D. saccarozơ.

Câu 92: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là

A. C6H12O6 (glucozơ).             B. CH3COOH.                         C. HCHO.                  D. HCOOH.

Câu 93: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.                   B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.

C. glucozơ, glixerol, axit axetic.                     D. glucozơ, glixerol, natri axetat.

Câu 94: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là        

A. 3.                  B. 1.                         C. 4.                            D. 2.

Câu 95: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3.                 B. 4                 .         C. 5.                            D. 2.

Câu 96: Dung dịch glucozơ không cho phản ứng nào sau đây:

A. phản ứng hòa tan Cu(OH)2.                          B. phản ứng thủy phân.

C. phản ứng tráng gương.                                 D. phản ứng kết tủa với Cu(OH)2.

Câu 97: Dd nào dưới đây hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng và tạo kết tủa đỏ khi đun nóng ?

A. Saccarozơ.      B. Glucozơ.                               C. Tinh bột.                      D. Chất béo.

Câu 98: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2

A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.              

B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancoletylic.

C. glucozơ, glixerol, andehit axetic, natri axetat.         

D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.

Câu 99: Dung dịch saccarozơ không phản ứng được với

A. Cu(OH)2.                                                              

B. vôi sữa Ca(OH)2   

C. H2O (xúc tác axit, đun nóng)                                     

D. dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.

Câu 100: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả  năng tham gia phản ứng:

A. hòa tan Cu(OH)2.   B. trùng ngưng.                     C. tráng gương.                       D. thủy phân.

Câu 101: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là

A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, andehit axetic.           

B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic.

C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.              

D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. 

Câu 102: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

 A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.                               B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.                            D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ

Câu 103: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được

A. ancol etylic.         B. glucozơ và fructozơ.           C. glucozơ.                         D. fructozơ.

Câu 104: Khi thủy phân đến cùng tinh bột hoặc xelulozơ, ta đều thu được:

A. glucozơ.                 B. mantozơ.                           C. fructozơ.                        D. saccarozơ.

Câu 105: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là

A. saccarozơ.              B. protein.                             C. xenlulozơ.                      D. tinh bột.

Câu 106: Thủy phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ sẽ được bao nhiêu kg glucozơ?

A. 2kg .                      B.1,48kg.                                       C. 0,74kg.                               D. 1kg.

Câu 107: Thủy phân hoàn toàn 1 kg tinh bột sẽ thu được bao nhiêu kg glucozơ?

A. 1kg .                      B. 1,18kg.                                      C. 1,62kg.                               D. 1,11kg.

Câu 108: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối l­ượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là

A. 4595 gam. B. 4468 gam.                               C. 4959 gam.                                  D. 4995 gam.

Câu 109: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là      

A. 184 gam.           B. 276 gam.                                 C. 92 gam.                                      D. 138 gam.

Câu 110: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 14,4                    B. 45.                                     C. 11,25                              D. 22,5

Câu 111: Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ ( h/s 75%) là:

A. 60kg.                     B. 90kg.                                  C. 120kg.                                D. 160kg.

Câu 112: Từ 10 tấn vỏ bào ( chứa 80% xelulozơ có thể điều chế được bao nhiêu tấn ancol etylic? Cho hiệu suất toàn bộ hóa trình điều chế là 64,8%.

A. 0,064 tấn.              B. 0,152 tấn.                           C. 2,944 tấn.                       D. 0,648 tấn.

Câu 113: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic ( hiệu suất phản ứng đạt 81%). Toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho hấp thụ hết vào nước vôi trong dư được 60 gam kết tủa. Giá trị m là

A. 60g .                      B. 40g .                                   C. 20g .                               D. 30g.

Câu 114: Thủy phân 1 kg khoai ( chứa 20% tinh bột) có thể được bao nhiêu kg glucozơ? Biết h/s là 75%.

A. 0,166kg.                B. 0,2kg.                                 C. 0,12kg.                           D. 0,15kg.

Câu 115: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là

A. 2,25 gam.          B. 1,80 gam.                 C. 1,82 gam.                                   D. 1,44 gam.

Câu 116: Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với AgNO3 trong dd NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là

A. 16,2 gam.          B. 10,8 gam.                    C. 21,6 gam.                                   D. 32,4 gam.

Câu 117: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong ddịch NH3 thu

được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108)

A. 0,20M                B. 0,01M                                      C. 0,02M                             D. 0,10M

Câu 118: Chất thuộc loại đường đisaccarit là

A. fructozơ.                B. glucozơ.                       C. mantozơ.                             D. xenlulozơ.

Câu 119: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A. C2H5OH.               B. CH3COOH.                                C. HCOOH.                             D. CH3CHO

Câu 120: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là

A. saccarozơ.             B. glucozơ.                             C. fructozơ.                             D. mantozơ.

Câu 121: Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. phenol.               B. glixerol.                                 C. ancol đơn chức.               D. este đơn chức.

...

Trên đây là trích dẫn 1 phần Bài tập luyện tập Chương Cacbohidrat môn Hóa học 12 năm 2019-2020 để xem thêm nhiều nội dung hữu ích khác các em vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy tính!

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?