TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT HỮU CƠ 12
Câu 1: Metylacrylat có công thức là
A. C3H7COOCH3. B. C2H3COOH. C. C2H3COOCH3. D. C2H5COOCH3
Câu 2: Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào
A. anilin. B. ancol etylic. C. axit axetic. D. benzen..
Câu 3: Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo
A. Axit stearic B. Axit panmitic C. Axit acrylic D. axit oleic
Câu 4: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp
A. CH3-CH=CHCl. B. CH2=CH-CH2Cl C. CH3CH2Cl. D. CH2=CHCl.
Câu 5: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc:
A. Axit axetic B. Glucozo C. Etylamin D. Rượu etylic
Câu 6: Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản đường saccarozơ từ cây mía là:
A. nước gia-ven B. SO2. C. Cl2. D. CaOCl2.
Câu 7: Dãy đồng đẳng của amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2n+1N (n ≥ 1). B. CnH2n+3NH2 (n ≥ 3). C. CnH2n+3N (n ≥ 1). D. CnH2n+2N (n ≥ 2).
Câu 8: Tơ lapsan thuộc loại tơ
A. thiên nhiên. B. poliamit. C. Polieste. D. nhân tạo.
Câu 9: Công thức của amin chứa 23,729% khối lượng nitơ là công thức nào sau?
A. C2H5NH2 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. (CH3)3N
Câu 10: Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. poli (metyl metacrylat). B. poli( metyl acrylat). C. poli (phenol – fomanđehit). D. poli (vinyl axetat).
Câu 11: Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm :C6H5–COO–CH3 ; HCOOCH = CH – CH3 ; HCOOCH=CH2 ;CH3COOCH = CH2 ; C6H5–OOC–CH=CH2 ; C6H5–OOC–C2H5 ; HCOOC2H5 ;
C2H5–OOC–CH3 . Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 13: Có các dung dịch (1) Alanin; (2) Axit Glutamic; (3) metylamin; (4) Lysin và (5) CH3COONa. Trong các dung dịch trên, các dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là:
A. (1), (3), (5) B. (3), (4), (5) C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (2), (3)
Câu 14: Xét các chất: etyl axetat (1), ancol etylic (2), axit axetic (3). Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là
A. 2 < 3 < 1. B. 1 < 2 < 3 . C. 2 < 1 < 3. D. 1 < 3 < 2 .
Câu 15: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là :
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 16: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 17: Trong các chất: glyxin; glixerol; metylamoni fomat; phenol; etylamoni clorua; phenyl axetat và tripanmitin số chất phản ứng được với dung dịch KOH là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 18: Cho các chất sau, có bao nhiêu chất làm mất màu nước brom: SO2; CO2; C2H4, C6H5CH3; C6H5OH (phenol); HCOOH, C6H12O6 (glucozo), C12H22O11 (saccarozo), PVC.
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 19: Trong số các dung dịch sau: (1) glucozơ, (2) 3-monoclopropan-1,2-điol (3MCPD), (3) etilenglicol, (4) KOH loãng, (5) tripeptit, (6) axit axetic, (7) propan-1,3-điol. Số các dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 20: Hợp chất A có công thức phân tử C8H8O2, khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 muối. Số công thức cấu tạo đúng của A là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 21: Có các phát biểu sau:
a. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol.
b. Triolein làm mất màu nước brom.
c. Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
d. Benzyl axetat là este có mùi chuối chín.
e. Đốt cháy etyl axetat thu được số mol nước bằng số mol khí cacbonic. Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 oxi hóa được nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Tất cả các aminoaxit đều có tính lưỡng tính do đó dung dịch đều có pH=7 . Số phát biểu không đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 23: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(1) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(2) Có thể phân biệt ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ bằng nước brom.
(3) Thuỷ phân hoàn toàn xenlulozơ và tinh bột trong môi trường axit đều thu được glucozơ.
(4) Hiđro hoá saccarozơ với xúc tác Ni, t0 thu được sobitol.
(5) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại cả ở dạng mạch hở và mạch vòng. Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 24. Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2, C2H4, CH2O (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở đơn chức), biết C3H4O2 không làm đổi màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng với AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa là:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 25. Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic
C. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ
Câu 26. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng với NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là:
A. 4 B. 5 C. 8 D. 9
Câu 27. Có một số nhận xét về cacbonhiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân
(2)Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia p.ư tráng bạc
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau
(4) Phân tử xenlulozơ được ccấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ
(5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 29. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH , dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 30. Cho từng chất lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được muối và ancol.
(2) Saccarozơ không tác dụng với H2 (Ni, to).
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(4) Để phân biệt anilin và phenol, ta có thể dùng dung dịch brom.
(5) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
(6) Tơ nilon-6 có thể điều chế bằng phường pháp trùng hợp hoặc trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3
Câu 32: Cho các nhận xét sau:
1. Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt.
2. Khi sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục.
3. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch saccarozơ ở nhiệt độ thường thì xuất hiện dung dịch màu xanh.
4. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH đều có thể nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt.
Số nhận xét đúng là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 33: Phát biểu đúng là:
A. Glucozơ và glyxin là những hợp chất tạp chức.
B. Các hợp chất Glucozơ và Saccarozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
C. Amin và amino axit đều có nhóm -NH2.
D. Phenol và anilin đều tham gia phản ứng cộng brom.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(2) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(3) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.
(4) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng.
(5) Tripeptit glyxylglyxylalanin có 3 gốc a-amino axit và 2 liên kết peptit.
(6) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân hoàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit axetic.
(2) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(4) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(5) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(6) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
(7) Liên kết peptit là liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị a-aminoaxit.
(8) Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu ĐÚNG là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 36: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng KHÔNG tạo ra hai muối?
A. CH3OOC–COOCH3. B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. D. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 1 mol tetrapeptit X mạch hở thu được 3 mol glyxin và 1 mol alanin. Số cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 38: Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 / NaOH tạo dung dịch màu tím ?
A. Anbumin. B. Glucozơ. C. Glyxyl alanin. D. Axit axetic.
Câu 39: Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường ?
A. anilin. B. iso propyl amin. C. butyl amin. D. trimetyl amin.
Câu 40: Cho các chất CH3COOH (1), HCOO-CH2CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COO-CH2CH3 (4), CH3CH2CH2OH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là :
A. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)
B. (3) > (5) > (1) > (4) > (2)
C. (1) > (3) > (4) > (5) > (2)
D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)
---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là phần trích dẫn Trắc nghiệm lý thuyết Hóa hữu cơ lớp 12 năm học 2019-2020, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây:
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!