Phương pháp tìm nghiệm của phương trình mũ Toán 12

1. Phương trình mũ cơ bản.

- Phương pháp:

ax=bx=logab

af(x)=bf(x)=logab;

Ví dụ 1: Phươg trình32x+1=27 có nghiệm là

Ⓐ. x=2

Ⓑ. x=3

Ⓒ.x=3

Ⓓ.x=1.

Lời giải

Chọn D

32x+1=2732x+1=332x+1=32x=2x=1

Ví dụ 2: Phươg trình có 3x23x+8=92x1 có tổng các nghiệm bằng

Ⓐ. S=5

Ⓑ. S=7

Ⓒ.S=3

Ⓓ.S=2.

Lời giải

Chọn B

3x23x+8=92x13x23x+8=34x2x23x+8=4x2x27x+10=0[x=5x=2

S=5+2=7

2. Phương trình mũ đưa về cùng cơ số.

- Phương pháp:

af(x)=ag(x)f(x)=g(x)

Ví dụ 3: Phươg trình 52x+1=125 có nghiệm là

Ⓐ. x=52

Ⓑ. x=32

Ⓒ.x=3

Ⓓ.x=1

Lời giải

Chọn D

52x+1=12552x+1=532x+1=3x=1.

Ví dụ 4: Tìm tập nghiệm S của phương trình 9x23x+2=1.

Ⓐ. S={1} . 

Ⓑ. S={0;1}

Ⓒ.S={1;2}

Ⓓ.S={1;2}.

Lời giải

Chọn D

9x23x+2=1x23x+2=0[x=1x=2.

3. Đặt ẩn phụ

- Phương pháp:

Với 0<a1, f[ag(x)]=0{t=ag(x)>0f(t)=0.

Dạng 1: m.a2f(x)+n.af(x)+p=0(1)

Đặt t=af(x),t>0 đưa phương trình (1)về dạng phương trình bậc 2: mt2+nt+p=0.

Giải phương trình tìm nghiệm t và kiểm tra điều kiện t>0.

Sau đó thế vào phương trình t=af(x) tìm nghiệm x.

Dạng 2: m.af(x)+n.bf(x)+p=0, trong đó a.b=1.

Đặt t=af(x),t>0. suy ra bf(x)=1t.

Hoặc có dạng m.af(x)+n.af(x)+p=0

Dạng 3: m.a2f(x)+n.(a.b)f(x)+p.b2f(x)=0.(1)

Chia hai vế cho b2f(x) và đặt (ab)f(x)=t>0.

Đưa phương trình (1) về dạng phương trình bậc hai để giải.

Ví dụ 5: Phương trình 2.4x7.2x+3=0 có tích tất cả các nghiệm bằng

Ⓐ. x=log23 

Ⓑ. x=log23

Ⓒ.x=1 

Ⓓ.x=1,x=log23

Lời giải

Chọn D

2.4x7.2x+3=0

Đặt t=2x, t>0. Phương trình trở thành 2t27t+3=0

Với t=12, ta được 2x=21x=1

Với t=3, ta được 2x=3x=log23

VậyS={log23;1} nên. P=x1x2=log23

Ví dụ 6: Tổng các nghiệm của phương trình 22x33.2x2+1=0

Ⓐ. 6

Ⓑ. 1

Ⓒ. 3

Ⓓ. 4 

Lời giải

Chọn A

22x33.2x2+1=0<=>22x8342x+1=0

Đặt t=2x,t>0. Phương trình trở thành t26t+8=0[t=4t=2

Với t=4, ta được 2x=4x=2

Với t=2, ta được 2x=2x=1

Vậy phương trình có nghiệm x=2, x=1.\) \Rightarrow S = 3\).

4. Bài tập

Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?

A. 4x4=0. 

B. 9x+1=0. 

C. log3(x+1)=1. 

D. log(x+2)=2.

Câu 2: Tập nghiệm S của phương trình log5(x2+5x+5)=1

A. S={0;4}

B. S=

C. S={1;4}

D. S={5;0}.

Câu 3: Bất phương trình 2x>4 có tập nghiệm là:

A. T=(2;+)

B. T=(0;2)

C. T=(;2)

D. T=.

Câu 4: Nghiệm của phương trình 2x=7

A. x=7

B. x=72

C. x=log27

D. x=log72.

Câu 5: Phương trình 8x=4 có nghiệm là.

A. x=2

B. x=23

C. x=12

D. x=12.

Câu 6: Phương trình 5x=2 có nghiệm là

A. x=log52

B. x=52

C. x=25

D. x=log25.

Câu 7: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 22x2+5x+4=4 bằng

A. 1

B. 2

C. 2

D. 1.

Câu 8: Cho phương trình 3x4=1 có nghiệm là

A. x=4 

B. x=4 

C. x=0 

D. x=5

Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình (12)x2 là.

A. (;1]

B. [1;+)

C. (;1)

D. (1;+).

Câu 10: Tập nghiệm S của bất phương trình 5x+2<(125)x

A. S=(;2)

B. S=(;1)

C. S=(1;+)

D. S=(2;+).

ĐÁP ÁN

1.B 2.D 3.A 4.C 5.B 6.A 7.A 8.B 9.A 10.D

...

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Phương pháp tìm nghiệm của phương trình mũ Toán 12. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?