Phương pháp tính tích phân hàm ẩn đổi biến số cơ bản

1. Phương pháp

Tính tích phân I=abg(x)dx.Giả sử g(x) được viết dưới dạng f[u(x)].u(x),trong đó hàm số u(x)có đạo hàm trên K, hàm số y=f(u) liên tục sao cho hàm hợp f[u(x)] xác định trên Ka,b là hai số thuộc K.

Khi đó abf[u(x)].u(x)dx=u(a)u(b)f(u)du

Chú ý: Đối với biến số lấy tích phân, ta có thể chọn bất kì một chữ số thay cho x. Như vậy tích phân không phụ thuộc vào biến tức là abf(x)dx=abf(u)du=abf(t)dt=

Ví dụ 1: Biết f(x)là hàm liên tục trên R09f(x)dx=9. Khi đó giá trị của 14f(3x3)dx

Ⓐ. 0

Ⓑ. 27

Ⓒ. 3

Ⓓ.\)24\).

Lời giải

Chọn C

Đặt u=3x3, suy ra du=3dx.

Đổi cận: x=1 thì u=0; x=4 thì u=9.

Ta có: 14f(3x3)dx=0913f(u)du=1309f(u)du=1309f(x)dx=13.9=3..

Vậy 14f(3x3)dx=3.

Ví dụ 2: Cho hàm số f(x) liên tục trên \)R\) và thỏa mãn f(x3+2x2)=3x1 với xR. Tính tích phân I=110f(x)dx

Ⓐ. 1514

Ⓑ. 27

Ⓒ. 1214

Ⓓ.1056.

Lời giải

Chọn A

Đặt x=t3+2t2dx=(3t2+2t)dt,

Đổi cận : {x=1t3+2t=3t=1x=10t3+2t=12t=2

Ta có I=12f(t3+2t2).(3t2+2t)dt=12(3t1)(3t2+2t)dt=12(9t3+3t22t)dt=(9t44+t3t2)|12=1514

Ví dụ 3: Cho Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn 02021f(x)dx=2. Tính tích phân I=0e20211xx2+1.f(ln(x2+1)).dx

Ⓐ. 3

Ⓑ. 5

Ⓒ. 1

Ⓓ.3.

Lời giải

Chọn C

Đặt t=ln(x2+1)dt=2xx2+1dxxx2+1dx=12dt,

Đổi cận : {x=0t=0x=e20211t=2021

Ta có I=1202021f(t)dt=1202021f(x)dx=12.2=1

2. Bài tập

Câu 1: Tập hợp các giá trị của b sao cho 0b(2x4)dx=5 là.

A. {5}

B. {4;1}

C. {5;1}

D. {4}.

Lời giải

Ta có 0b(2x4)dx=(x24x)|b0=b24b.

Theo đề bài, ta có b24b=5[b=1b=5.

Câu 2: Nếu 0m(2x1)dx=2 thì m có giá trị bằng

A. [m=1m=2

B. [m=1m=2

C. [m=1m=2

D. [m=1m=2.

Lời giải

Ta có: 0m(2x1)dx=2(x2x)|0m=2m2m2=0[m=1m=2.

Câu 3: Tích phân I=01e2xdx bằng

A. I=2(e21)

B. I=e22

C. e212

D. e21.

Lời giải

Ta có I=01e2xdx=12e2x|01=e212.

Câu 4: Tích phân 0π4cos(π2x)dx bằng.

A. 122

B. 12

C. 212

D. 21.

Lời giải

Ta có: 0π4cos(π2x)dx=0π4sinxdx=cosx|0π4=212.

Câu 5: Tích phân 0222x+1dx bằng.

A. 2ln5

B. 12ln5

C. ln5

D. 4ln5.

Lời giải

Ta có 0222x+1dx=ln|2x+1||02=ln5.

Câu 6: Tích phân f(x)=0π3cosxdx bằng

A. 12 

B. 32 

C. 32 

D. 12

Lời giải

I=0π3cosxdx=sinx|0π3=32.

Câu 7: Tích phân I=1e1x+3dx bằng:

A. ln[4(e+3)]

B. ln(e2)

C. ln(e7)

D. ln(3+e4).

Lời giải

I=1e1x+3dx=1ed(x+3)x+3=ln|x+3||e1=ln(3+e4).

Câu 8: Giá trị của 022e2xdx là:

A. 3e4

B. 4e4

C. e41

D. e4.

Lời giải

022e2xdx=e41.

Câu 9: Tích phân 122xdx có giá trị là:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4.

Lời giải

Ta có: 122xdx=x2|12=3.

Câu 10: Giả sử 12dxx+3=lnab với a, b là các số tự nhiên và phân số ab tối giản. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. a2+b2=41

B. 3ab<12

C. a+2b=13

D. ab>2.

Lời giải

Ta có: 12dxx+3=ln|x+3||21=ln54.

...

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--

Trên đây là toàn bộ nội dung Phương pháp tính tích phân hàm ẩn đổi biến số cơ bản. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?