Để giúp các em học sinh lớp 1 học hiệu quả môn Toán, HỌC 247 đã biên soạn và tổng hợp nội dung bài Phép trừ trong phạm vi 4. Tài liệu gồm kiến thức cần nhớ và các dạng Toán giúp các em học tập và củng cố thật tốt kiến thức. Mời các em cùng tham khảo.
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Kiến thức cần nhớ
- Cách làm tính trừ trong phạm vi 4
- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính và ứng dụng phép trừ vừa học vào các bài toán thực tế.
1.2. Các dạng toán về Phép trừ trong phạm vi 4
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Tính giá trị các phép trừ trong phạm vi 4.
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức có chứa nhiều phép tính cộng và trừ
Biểu thức có chứa hai hoặc nhiều phép tính cộng, trừ thì em thực hiện các phép tính từ trái sang phải.
Dạng 3: So sánh
- Thực hiện phép tính của hai vế.
- So sánh và điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
1.3. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 56
Bài 1 trang 56
Tính:
4 - 1 = 4 - 2 = 3 + 1 = 1 + 2 =
3 - 1 = 3 - 2 = 4 - 3 = 3 - 1 =
2 - 1 = 4 - 3 = 4 - 1 = 3 - 2 =
Phương pháp giải
Thực hiện phép trừ rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 3 + 1 = 4 1 + 2 = 3
3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 4 - 3 = 1 3 - 1 = 2
2 - 1 = 1 4 - 3 = 1 4 - 1 = 3 3 - 2 = 1
Bài 2 trang 56
Tính:
Phương pháp giải
Trừ dọc các số rồi điền vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
Bài 3 trang 56
Viết phép tính thích hợp:
Phương pháp giải
Quan sát hình ảnh, đếm số lượng rồi viết phép tính thích hợp.
Hướng dẫn giải
1.4. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 57
Bài 1 trang 57
Tính:
Phương pháp giải
Thực hiên phép trừ các số trong phạm vi 4 rồi viết kết quả vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
Bài 2 trang 57
Số?
Phương pháp giải
Thực hiện phép tính rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
Bài 3 trang 57
Tính?
4 - 1 - 1 = 4 - 1 - 2 = 4 - 2 - 1 =
Phương pháp giải
Tính lần lượt từ trái sang phải.
Hướng dẫn giải
4 - 1 - 1 = 2 4 - 1 - 2 = 1 4 - 2 - 1 = 1
Bài 4 trang 57
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
3 - 1....2 3 - 1.....3 - 2
4 - 1....2 4 - 3.....4 - 2
4 - 2....2 4 - 1.....3 + 1
Phương pháp giải
- Tính giá trị của mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
3 - 1 = 2 3 - 1 > 3 - 2
4 - 1 > 2 4 - 3 < 4 - 2
4 - 2 = 2 4 - 1 < 3 + 1
Bài 5 trang 57
Viết phép tính thích hợp:
Phương pháp giải
Quan sát hình ảnh, đếm số lượng rồi viết phép tính thích hợp.
Hướng dẫn giải
Bài tập minh họa
Câu 1: Tính 4 - 1 = ?
Cách 1: Nhẩm 1+ 3= 4 nên 4 - 1 = 3
Cách 2: Nhẩm từ 4 lùi về 1 đơn vị, được số nào thì đó là kết quả của phép tính 4 - 1
Cách 3: Sử dụng hình ảnh để tìm kết quả của phép trừ: Có 4 cái bánh mà ăn mất một cái thì còn lại mấy cái? Em gạch bớt một cái và đếm số bánh còn lại.
Số cần điền vào dấu hỏi chấm là 3
Câu 2: Điền vào chỗ trống 4 - 1 - 2 = ......
Hướng dẫn giải
Thực hiện phép tính 4 - 1 được kết quả bao nhiêu thì trừ tiếp cho \(2\)
4 - 1 - 2 = 3 - 2 = 1
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 1
Câu 3: Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ chấm:
4 - 1……3 + 2
Hướng dẫn giải
4 - 1 < 3 + 2.
Lời kết
Qua nội dung bài học trên:
- Các em học sinh có thể tự tiến hành làm bài tập và giải toán theo đúng những kiến thức trên đã học.
- Các phụ huynh có thể đánh giá khả năng học tập của các con và đưa ra phương hướng học tập tốt nhất cho các em.