Chúng tôi mời các em tham khảo bài học Phép cộng trong phạm vi 4 bên dưới đây, thông qua tài liệu này các em sẽ hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học, bên cạnh đó các em còn nắm được phương pháp giải các bài tập và vận dụng vào giải các bài tập tương tự. Chúc các em có một tiết học thật hay và thật vui khi đến lớp!
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Kiến thức cần nhớ
- Bảng cộng các số trong phạm vi 4
- Cách làm tính cộng các số trong phạm vi 4 và vận dụng vào các tình huống thực tế.
1.2. Các dạng toán về Phép cộng trong phạm vi 4
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Tính giá trị các phép cộng trong phạm vi 4 bằng cách nhẩm lại các phép toán đã học.
Dạng 2: Viết phép tính cho các hình vẽ.
- Đếm số lượng đồ vật có trong mỗi hình.
- Viết các số và phép tính tương ứng.
Dạng 3: Điền yếu tố còn thiếu trong phép cộng.
Nhẩm lại phép cộng các số có phạm vi 4 và điền các số còn thiếu vào chỗ trống.
1.3. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 47
Bài 1 trang 47
Tính:
1 + 3 = 3 + 1 = 1 + 1 =
2 + 2 = 2 + 1 = 1 + 2 =
Phương pháp giải
Nhẩm phép cộng các số trong phạm vi 4 rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2
2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
2. Giải bài 2 trang 47 SGK Toán 1
Tính:
Phương pháp giải
Cộng các số theo hàng dọc rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
3. Giải bài 3 trang 47 SGK Toán 1
Điền dấu >; = ; < vào chỗ chấm:
2 + 1....3 4.....1 + 2
1 + 3....3 4.....1 + 3
1 + 1....3 4.....2 + 2
Phương pháp giải
- Tính giá trị của các vế có phép tính.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
2 + 1 = 3 4 > 1 + 2
1 + 3 > 3 4 = 1 + 3
1 + 1 < 3 4 = 2 + 2
4. Giải bài 4 trang 47 SGK Toán 1
Viết phép tính thích hợp:
Phương pháp giải
- Quan sát hình ảnh, đếm số chim bay tới thêm và số chim đang đậu trên cành.
- Viết phép tính thích hợp và tìm kết quả của phép tính đó.
Hướng dẫn giải
1.4. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 48
Bài 1 trang 48
Tính:
Phương pháp giải
Cộng dọc các số trong phạm vi 4 rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
Bài 2 trang 48
Số?
Phương pháp giải
Tìm kết quả phép cộng các số rồi điền vào ô trống.
Hướng dẫn giải
Bài 3 trang 48
Tính:
Phương pháp giải
Thực hiện phép cộng các số lần lượt từ trái sang phải.
Hướng dẫn giải
Bài 4 trang 48
Viết phép tính thích hợp:
Phương pháp giải
Đếm số người trong hình vẽ : Số bạn đang đợi, số bạn chạy tới thêm, tất cả số người trong tranh rồi viết phép tính thích hợp.
Hướng dẫn giải
Bài tập minh họa
Câu 1: Hỏi 1 + 3 = ?
Hướng dẫn giải
Số cần điền vào dấu hỏi chấm là 4
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 + 2 = ...
Hướng dẫn giải
Ta có phép tính tương ứng với hình vẽ là:
2 + 2 = 4
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 + ... = 4
Hướng dẫn giải
Ta có: 3 + 1 = 4 nên số cần điền vào chỗ chấm là 1.
Lời Kết
Qua nội dung bài học trên:
- Các em học sinh có thể tự tiến hành làm bài tập và giải toán theo đúng những kiến thức trên đã học.
- Các phụ huynh có thể đánh giá khả năng học tập của các con và đưa ra phương hướng học tập tốt nhất cho các em.