Một số bài tập trắc nghiệm Xác định các đại lượng đặc trưng của mạch dao động điện từ

XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG Ω, T, F CỦA MẠCH DAO ĐỘNG

Câu 1: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. tăng 4 lần.                     B. tăng 2 lần.                    

C. giảm 2 lần.                    D. không đổi.

Câu 2: Tần số dao động của mạch LC tăng gấp đôi khi

A. điện dung tụ tăng gấp đôi                                       B. độ tự cảm của cuộn dây tăng gấp đôi      

C. điên dung giảm còn 1 nửa                                       D. chu kì giảm một nửa

Câu 3: Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần khi giữ nguyên C thì ta phải giảm độ tự cảm L xuống

A. L/2.                                B. L/4.                             

C. L/3.                                D. L/16.

Câu 4: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng của mạch là
A. f2= f1/2                          B. f2= 4f1                         

C. f2= f1/4                          D. f2= 2f1

Câu 5: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện C=2.10-6 F  và cuộn thuần cảm L=4,5.10-6 H. Chu kỳ dao động điện từ của mạch là
A. 1,885.10-5 s                   B. 2,09.106 s                     

C. 5,4.104 s                        D.9,425 s

Câu 6: Mạch dao động gồm C và L=0,25 µH. Tần số dao động riêng của mạch là  f =10 MHz. Cho π2=10. Điện dung của tụ là
A. 1 nF.                               B. 0,5 nF.                        

C. 2 nF.                             D. 4 nF.

Câu 7: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L=0,02 H và tần số dao động điện từ tự do của mạch là 2,5 MHz. Điện dung C của tụ điện trong mạch bằng
A. 2.10-14/π  F                    B.10-122  F                      

C. 2.10-122  F                   D. 2.10-142  F

Câu 8: Mạch dao động gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L=10-6 H và một tụ điện mà điện dung thay đổi từ 6,25.10-10 F đến10-8 F. Lấy π = 3,14. Tần số nhỏ nhất của mạch dao động này bằng
A. 2 MHz.                         B. 1,6 MHz.                      

C. 2,5 MHz.                      D. 41 MHz.

Câu 9: Mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 16 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 25 mH. Tần số góc dao động của mạch là:

A. 2000 rad/s.                    B. 200 rad/s.                     

C. 5.104 rad/s.                    D. 5.10–4 rad/s

Câu 10: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π mH và tụ điện có điện dung 4/π nF. Tần số dao động riêng của mạch là

A. 2,5.105 Hz.                    B. 5π.105 Hz.                    

C. 2,5.106 Hz.                    D. 5π.106 Hz.

Câu 11: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-2/π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 10-10/π  F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng

A. 3.10–6 s.                         B. 4.10–6 s.                        

C. 2.10–6 s.                         D. 5.10–6 s.

Câu 12: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 2 pF, lấy π2 =10. Tần số dao động riêng của mạch là

A. 2,5 Hz.                          B. 2,5 MHz.                      

C. 1 Hz.                             D. 1 MHz.

Câu 13: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là

A. 15,71 μs.                       B. 5 μs.                             

C. 6,28 μs.                         D. 2 μs.

Câu 14: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 0,5 μF. Tần số góc dao động của mạch là 2000 rad/s. Giá trị L là

A. 0,5 H.                            B. 1 mH.                           

C. 0,5 mH.                         D. 5 mH

Câu 15: Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 2.10-3/π F mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm L. Tần số dao động riêng trong mạch là 500 Hz. Giá trị L là

A. 10-3/π  H.                       B. 5.10–4 H.                      

C. 10-3/2π  H.                     D. π/500 H.

Câu 16: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm10−4 H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là100 kHz. Lấy π2 =10. Giá trị C là

A. 0,25 F.                          B. 25 nF.                           

C. 0,025 F.                        D. 250 nF.

Câu 17: Mạch dao động LC lí tưởng đang có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình q = q0cos(2π.104t) μC. Tần số dao động của mạch là

A.10 Hz.                            B.10 kHz.                         

C. f = 2π Hz.                     D. f = 2π kHz.

Câu 18: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 0,4 mH và tụ có điện dung C = 4 pF. Chu kì dao động riêng của mạch dao động là

A. 0,2513 µs.                     B. 25,12 µs.                      

C. 2,512 ns.                       D. 2,512 ps.

Câu 19: Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ π H và một tụ điện có điện dung (C). Tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Giá trị của C bằng

A. 1/4π  µF.                      B. 1/4π  mF.                      

C. 1/4π  pF.                       D. 1/4π  F.

Câu 20: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 1 mH và C = 9 nF. Tần số dao động điện từ riêng của mạch là

A. 106/6π  (Hz).                 B. 3.106/2π  (Hz).             

C. 106/6 (Hz).                    D. 1012/9 π (Hz).

Câu 21: Khung dao động LC (L = const). Khi mắc tụ C1 = 18µF thì tần số dao động riêng của khung là f0. Khi mắc tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là f = 2f0. Tụ C2 có giá trị bằng

A. C2 = 9µF.                    B. C2 = 4,5 µF.                

C. C2 = 4µF.                    D. C2 = 36 µF.

Câu 22: Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là q0­ = 2.10-6 C và dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314 (A). Lấy  π2=10. Tần số dao động điện từ tự do trong khung là

A. 25 kHz.                         B. 3 MHz.                         

C. 50 kHz.                         D. 2,5 MHz.

Câu 23: Cđdđ  tức thời trong mạch LC có dạng i=0,02cos2.103t (A). Tụ điện trong mạch có C=5µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 5.10-8 H.                 B. L = 50 H.                     

C. L = 5.10-6 H.                 D. L = 50 mH.                  

Câu 24: Dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức: i = 65sin(2500t + π/3) (mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 750 nF. Độ tự cảm  L của cuộn dây là

A. 426 mH.                        B. 374 mH.                       

C. 125 mH.                        D. 213 mH.

Câu 25: Dòng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(2000t) (mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C =10 µF. Độ tự cảm L của cuộn dây là

A. 0,1H.                             B. 0,25H.                          

C. 0,025H.                         D. 0,05H. 

 

...

---Để xem tiếp nội dung Các bài tập trắc nghiệm Xác định các đại lượng đặc trưng của mạch dao động, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Một số bài tập trắc nghiệm Xác định các đại lượng đặc trưng của mạch dao động điện từ năm học 2019-2020. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?