Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm chuyên đề Cacbohydrat môn Hóa học 12 năm 2019-2020

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ CACBOHIDRAT

 

Phần 1. Tóm tắt lí thuyết 

Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có CTC : Cn(H2O)m

Cacbohidrat chia làm 3 nhóm chủ yếu :

+Monosaccarit là nhóm không bị thủy phân . vd: glucozơ , fuctozơ

+Đisaccarit là nhóm mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit .vd : saccarozơ , mantozơ

+Polisaccarit là nhóm mà khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều  phân tử monosaccarit . vd : tinh bột , xenlulozơ .

BÀI 5. GLUCOZƠ

I.Lí tính .Trong máu người có nồng độ glucozơ không đổi khoảng 0,1% .

II.Cấu tạo .Glucozơ có CTPT : C6H12O6

Glucozơ có CTCT : CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O hoặc  CH2OH[CHOH]4CHO .

Glucozơ là hợp chất tạp chức

Trong thực tế  Glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng: dạng a-glucozơ và b- glucozơ

III. Hóa tính . Glucozơ có tính chất andehit và ancol đa chức ( poliancol ) .

1. Tính chất của ancol đa chức:

a. Tác dụng với Cu(OH)2: ở nhiệt độ thường à tạo phức đồng glucozơ (dd màu xanh lam- nhận biết glucozơ)

b. Phản ứng tạo este: tạo este chứa 5 gốc axit axetic

2. Tính chất của andehit:

a. Oxi hóa glucozơ:

+ bằng dd AgNO3 trong NH3:à amoni gluconat và Ag (nhận biết glucozơ)

+ bằng Cu(OH)2 môi trường kiềm: à natri gluconat và Cu2O¯ đỏ gạch (nhận biết glucozơ)

b. Khử glucozơ bằng H2 à sobitol

3. Phản ứng lên men:à ancol etylic + CO2

 IV. 1. Điều chế: trong công nghiệp

+ Thủy phân tinh bột

+ Thủy phân xenlulozơ, xt HCl

2. Ứng dụng: làm thuốc tăng lực, tráng gương, ruột phích, …

V. Fructozơ:

đồng phân của glucozơ

+ CTCT mạch hở:

CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH

+ Tính chất ancol đa chức ( phản úng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam)

      Fructozơ    →    glucozơ

+ Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơà fructozơ bị oxi hóa bởi AgNO3.NH3 và Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

BÀI 6.SACCAROZƠ ,TINH BỘT ,XENLULOZƠ

I. SACCAROZƠ (đường kính)

CTPT: C12H22O11

-Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.

-Không có nhóm chức CHO nên không có phản ứng tráng bạc và không làm mất màu nước brom.

3. Tính chất hóa học.

Có tính chất của ancol đa chức và có phản ứng thủy phân.

a) Phản ứng với Cu(OH)2

2C12H22O11+Cu(OH)→ (C12H21O11)2Cu+2H2O

                                        màu xanh lam

b) Phản ứng thủy phân.C12H22O11+H2O → C6H12O6 + C6H12O6

b) Ứng dụng: dùng để tráng gương, tráng phích.

II.TINH BỘT

1. Tính chất vật lí:Là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh

2. Cấu trúc phân tử:

 Tinh bột thuộc loại polisaccarit, Phân tử tinh bột gồm nhiều  mắt xích -glucozơ liên kết với nhau v cĩ CTPT : (C6H10O5)n .

Cc mắt xích -glucozơ liên kết với nhau tạo hai dạng:

-Dạnh lò xo không phân nhánh (amilozơ).

-Dạng lò xo phân nhánh (amilopectin).

Tinh bột ( trong các hạt ngũ cốc , các loại củ )

Mạch tinh bột không kéo dài mà xoắn  lại thành hạt có lỗ rỗng

3. Tính chất hóa học.

a) Phản ứng thủy phân: tinh bột bị thủy phân thành glucozơ.

   (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 dùng để nhận biết iot hoặc tinh bột.

b) Phản ứng màu với iot:Tạo thành hợp chất có màu xanh tím

III. XENLULOZƠ

1. Tính chất vật lí, trạng thái tự  nhiên.

-Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước và dung môi hữu cơ, nhưng tan trong nước Svayde (dd thu được  khi hòa tan Cu(OH)2 trong amoniac) .

-Bông nõn có gần 98% xenlulozơ

2. Cấu trúc phân tử:

- Xenlulozô là một polisaccarit, phân tử  gồm nhieàu goác β-glucozô lieân keát vôùi nhau

-CT :  (C6H10O5)n hay [C6H7O2(OH)3]n

có cấu tạo mạch không phân nhánh .

3. Tính chất hóa học:

a) Phản ứng thủy phân:    (C6H10O5)n + nH2O  → nC6H12O6

b) Phản ứng với axit nitric     [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3(đặc)  →  [C6H7O2(ONO2)3]n  +  3nH2O

Xenlulozơ trinitrat rất dễ cháy và nỗ mạnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc súng không khói.

Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Phát biểu nào sao đây đúng:

A. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho phản ứng thủy phân.

B. Tinh bột và xenlulozơ có CTPT và CTCT giống nhau.

C. Các phản ứng thủy phân của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có xúc tác H+ ,t0

D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử  saccarozơ có nhóm chức CHO

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và glucozơ.

B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.

C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương.

D. Tinh bột và xenlulozơ có cùng CTPT như nhau có thể biến đổi qua lại với nhau .

Câu 3.Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc , nóng . Để có  29,7 kg Xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng đạt 90%).

A. 30 kg                B. 21 kg                 C. 42 kg                D. 10 kg .

Câu 5. Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75% , khối lượng glucozơ thu được là :

A. 360  g                 B. 270  g                   C. 250 g                   D. 300 g .

Câu 5. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về

A. CTPT                 B. tính tan trong nước lạnh                   C. cấu trúc phân tử               D. phản ứng thủy phân

Câu 6. Cho các chất : dd saccarozơ , glixerol, ancol etylic , axit axetic. số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở đk thường là :

A. 4 chất                 B. 2 chất                        C. 3 chất                    D. 5 chất

Câu 7. Saccarozơ và glucozơ đều có :

A. phản ứng với dd NaCl                        

B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam

C. phản ứng với AgNO3 trong dd NH3 , đun nóng .      

D.phản ứng thủy phân trong môi trường axit .

Câu 8. Saccarozơ có thể tác dụng với các chất

A. H2.Ni, to ; Cu(OH)2 , to                            B. Cu(OH)2 , to ; CH3COOH.H2SO4 đặc , to

C. Cu(OH)2 , to ; dd AgNO3.NH3                 D. H2.Ni, to ; CH3COOH.H2SO4 đặc , to

Câu 9 : cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột X Y Axit axetic .

X và Y lần lượt là :    

A. glucozơ và ancol etylic                              B. mantozơ và glucozơ

C. glucozơ và etyl axetat                                D. ancol etylic và anđehit axetic .

Câu 10: Khi thủy phân saccarozơ , thu được 270 g hỗn hợp glucozơ và fructozơ thì khối lượng saccarozơ đã thủy phân là :          

A. 513 g                           B .288 g                             C. 256,5 g                        D. 270 g .

Câu 11 :Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc , nóng . Để có 29,7 g xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng là 90%) . Giá trị của m là ?

A. 30                               B. 21                                   C. 42                                 D. 10 .

Câu 12: Đun nóng dd chứa 27 g glucozơ với dd AgNO3 .NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là ?

A. 21,6 g                         B. 10,8 g                            C. 32,4 g                            D. 16,2 g .

Câu 13.Cho các dd : glucozơ, glixerol, metanal( fomanđehit), etanol . Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dd trên ?

A. Cu(OH)2                     B. Dd AgNO3 trong NH3          C. Na                          D. nước  Brom

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II –CACBOHIDRAT

Câu 1. Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là

A. Cn(H2O)m                                       B. CnH2O                    C. CxHyOz                               D. R(OH)x(CHO)y

Câu 2. Glucozơ là một hợp chất:

A. Gluxit                                 B. Mono saccarit           C. Đisaccarit                         D. A, B đều đúng

Câu 3. Saccarozơ và mantozơ là:

A. monosaccarit                      B. Gốc glucozơ              C. Đồng phân                                  D. Polisaccarit

Câu 4. Tinh bột v xenlulozơ là

  A. monosaccarit                     B. Đisaccarit                  C. Đồng phân                       D. Polisaccarit

Câu 5. Glucozơ và fructozơ

  A. monosaccarit                     B. Đisaccarit                  C. Đồng phân                       D. Polisaccarit

Câu 6. Saccrozơ và mantozơ là:

  A. Đisaccarit                          B.gluxit                         C. Đồng phân                       D. Tất cả đều đúng

Câu 7. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoà học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?

  A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3.NH3                            B. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng

  C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim                  D. Khử glucozơ bằng H2.Ni, t0

Câu 8. Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức.

  A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.

  B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu

  C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu

  D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân

Câu 9. Glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây?

A. (CH3CO)2O                          B. H2O                        C. dd AgNO3.NH3                  D. Cu(OH)2

Câu 10. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. kim loại Na.                                                             

B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.

C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.            

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II –CACBOHIDRAT

Câu 1. Những pứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđrôxyl trong phân tử?

  A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.

  B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu

  C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu

  D. Phản ứng với axit tạo este có 5 gốc axit trong phân tử

Câu 2. Phát biểu không đúng là

  A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.

  B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.

  C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.

  D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.                                       

Câu 3. Glucozơ tác dụng được với :

  A. H2 (Ni,t0); Cu(OH)2 ; AgNO3 .NH3; H2O (H+, t0)     

  B. AgNO3 .NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni,t0); CH3COOH (H2SO4 đặc, t0)

  C. H2 (Ni,t0); . AgNO3 .NH3; NaOH; Cu(OH)2       

  D. H2 (Ni,t0); . AgNO3 .NH3; Na2CO3; Cu(OH)2

Câu 4. Những gluxit có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :

  A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ                                          B. Glucozơ, fructozơ, tinh bột

  C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ                                                       D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ

Câu 5. Cho các hợp chất sau:

1) Glixerin       2) glixerin     3) Fructozơ    4) Saccarozơ    5) Mantozơ    6) Tinh bột               7) Xenlulozơ

Những hợp chất cho phản ứng thủy phân tới cùng chỉ tạo glucozơ là:   

A. 4, 5, 6,7                  B. 3, 4, 5, 6, 7                               C.1, 2, 5, 6, 7                                D. 5, 6, 7

Câu 6. Nhận định sai

A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.                  

B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2

C. Phân biệt saccarozơ và glixerin bằng Cu(OH)2                   

D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương

Câu 7. Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử.

A. Dung dịch iot                                                         B. Dung dịch axit    

C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc                     D. Phản ứng với Na

Câu 8. Nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic có thể chỉ dùng một  thuốc thử là:

A. HNO3                            B. Cu(OH)2                                      C. AgNO3.NH3                                              D. dd brom

Câu 9. Thuốc thử duy nhất có thể chọn để phân biệt các dung dịch glucozơ, etylic, HCHO, glixerin là

A. Ag2O.NH3                          B. Cu(OH)2                                         C. Na                           D. H2

Câu 10. Tinh bột, saccarozơ mantozơ được phân biệt bằng:    

A. Cu(OH)2                 B. AgNO3 .NH3                                  C. Dd I2                                  D. Na

Câu 11. Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol .Để phân biệt  3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2 hóa chất là:      

A. Qùy tím  và Na                                                                   C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3

B. Dung dịch Na2CO3 và Na                                                   D. Ag2O.dd NH3 và Qùy tím

Câu 12. Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dịch: saccarozơ và glixerol. Để phân biệt 2 dung dịch, người ta phải thực hiện các bước sau:

A. Thủy phân trong dung dịch axit vô cơ long.        

B. Cho tác dụng với Cu(OH)2 hoặc thực hiện phản ứng tráng gương

C. đun với dd axit vô cơ loãng, sau đó trung hòa bằng dd kiềm rồi thực hiện phản ứng tráng gương

D. cho tác dụng với H2O rồi đem tráng gương 

Câu 13. Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hoá dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?    

A. Glucozơ                             B. Fructozơ                 C. Saccarozơ               D. Mantozơ

Câu 14. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ¬ X ® Y ® Sobit. X , Y lần lượt là

A. xenlulozơ, glucozơ            B. tinh bột, etanol       C. mantozơ, etanol         D. saccarozơ, etanol

Câu 15. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột  X Y  axit axetic. X và Y lần lượt là:

A. ancol etylic, andehit axetic.                                               B. mantozo, glucozơ.

C. glucozơ, etyl axetat.                                               D. glucozo, ancol etylic.

Câu 16. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CH2OH và CH2=CH2.                                    B. CH3CHO và CH3CH2OH.

C. CH3CH2OH và CH3CHO.                                                 D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

Câu 17. Phản ứng nào sau đây chuyển hoá glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất

A. Phản ứng với Cu(OH)2                              B. Phản ứng với dung dịch AgNO3.NH3

C. Phản ứng với H2.Ni, t0                                 D. Phản ứng với Na

Câu 18. Các chất: glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCHO), axetanđehit (CH3CHO), metyl fomiat (H-COOCH3), phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng một trong các chất trên, đó là chất nào?

A. CH3CHO               B. HCOOCH3             C. C6H12O6                  D. HCHO

Câu 19. Daõy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:

A. glucozo, glixerol ,andehit fomic, natri axetat.                              

B. glucozo, glixerol, mantozo, natri axetat.

C. glucozo, glixerol, mantozo, axit axetic.                            

D. glucozo, glixerol, mantozo, ancol etylic.

Câu 20. Trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ.Phản ứng nào sau đây để nhận biết sự có mặt glucozơ có trong nước tiểu?

A. Cu(OH)2 hay [Ag(NH3)2]OH                                 B. NaOH hay [Ag(NH3)2]OH  

C. Cu(OH)2 hay Na                                                     D. . Cu(OH)2 hay H2.Ni,t0

Câu 21. Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì?

A. Đều có trong củ cải đường                       

B. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”

C. Đều tham gia phản ứng tráng gương        

D. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh.   

Câu 22. Mantozơ, xenlulozơ tinh bột đều có phản ứng :

A. màu vói iốt.             

B. vói dung dich NaC1.             

C. tráng gương.          

D. thủy phân trong mtrường axit.

Câu 23. Cho các hợp chất sau:

1) Glucozơ                 

2) Tinh bột          

3)Saccarozơ           

4) Xenlulozơ                 

5) Mantozơ

Những hợp chất tham gia được phản ứng tráng gương là:       

A. 1, 2, 3                                 B. 1, 5                         C. 1, 3                                     D. 2, 3, 4

Câu 24. Cho các hợp chất sau:  

1) Glixerin   

2) Glucozơ    

3) Fructozơ   

4) Saccarozơ     

5) Mantozơ         

6) Tinh bột     

7) Xenlulozơ  

Những hợp chất tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam là:

A. 1, 2, 6                                 B. 1, 2, 3, 4, 5               C. 1, 2, 4, 7                           D. 1, 2, 3, 4

Câu 25. Công thức cấu tạo của  sobit là 

A. CH2OH(CHOH)4 CHO                                                     B. CH2OH(CHOH)3 COCH2OH

C. CH2OH(CHOH)4 CH2OH                                                 D. CH2OH CHOH CH2OH

Câu 26. Chọn phát biểu sai:

A. Phân tử tinh bột gồm nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau và có công thức phân tử (C6H10O5)n

B. Tinh bột là hỗn hợp của hai thành phần amilozơ và amilopectin

C. Amilozơ có mạch phân tử không phân nhánh, được cấu tạo bởi gốc a - glucozơ

D. Amilopectin có mạch phân tử không phân nhánh, được cấu tạo bởi các phân tử amilozơ.

Câu 27. Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi những thành phần là

A. hai gốc glucozơ ở dạng mạch vòng                       B. hai gốc fructozơ ở dạng mạch vòng

C. nhiều gốc glucozơ                                                  D. một gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ

Câu 28. Glicogen còn được gọi là

A. tinh bột  động vật               B. glixin                      C. glixerin                   D. tinh bột thực vật

Câu 29. Phản ứng không dùng chứng minh sự tồn tại của nhóm chức anđehit trong glucozơ là

A. Khử glucozơ bằng H2 (Ni, t0)                                           

B. oxi hóa glucozơ bởi AgNO3.NH3  

C. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng                                    

D. lên men glucozơ bằng xúc tác enzim

Câu 30. Trong các chất sau:

1) Saccarozơ           2) Glucozơ         3) Mantozơ          4) Tinh bột     5) Xenlulozơ             6) Fructozơ

Những chất có phản ứng thủy phân là:

A. 1, 3, 4                                 B. 2, 4, 6                  C. 1, 3, 4, 5                                D. 1, 2, 4, 5

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm chuyên đề Cacbohydrat môn Hóa học 12 năm 2019-2020. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục:

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh  ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?