Để giúp các em ôn tập Hàng và lớp, Chúng tôi mời các em tham khảo bài học dưới đây. Hy vọng qua bài học này sẽ giúp các em ôn tập thật tốt bài Hàng và lớp.
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Kiến thức cần nhớ
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn
Số | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
321 |
|
|
| 3 | 2 | 1 |
654 000 | 6 | 5 | 4 | 0 | 0 | 0 |
654 321 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
1.2. Giải bài tập Sách giáo khoa
Bài 1: Viết theo mẫu
Đọc số | Viết số | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai | 54 312 | 5 | 4 | 3 | 1 | 2 | |
Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba | |||||||
54 302 | |||||||
6 | 5 | 4 | 3 | 0 | 0 | ||
Chín trăm mười hai nghìn tám trăm |
Hướng dẫn giải:
- Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.
- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...
Đọc số | Viết số | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai | 54 312 | 5 | 4 | 3 | 1 | 2 | |
Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba | 45 213 | 4 | 5 | 2 | 1 | 3 | |
Năm mươi bốn nghìn ba trăm linh hai | 54 302 | 5 | 4 | 3 | 0 | 2 | |
Sáu trăm năm mươi bốn nghìn ba trăm | 654 300 | 6 | 5 | 4 | 3 | 0 | 0 |
Chín trăm mười hai nghìn tám trăm | 912 800 | 9 | 1 | 2 | 8 | 0 | 0 |
Lưu ý: Số 54 302 còn có thể đọc là "năm mươi tư nghìn ba trăm linh hai".
Số 654 300 còn có thể đọc là "sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm".
Bài 2:
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
46 307 ; 56 032 ; 123 517 ; 305 804 ; 960 783.
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số | 38 753 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
Giá trị của số 7 | 700 |
|
|
|
|
Hướng dẫn giải:
- Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.
- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...
- Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
- Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
a)
+ 46 307 đọc là: bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy.
Chữ số 3 trong số 46 307 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
+ 56 032 đọc là: năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai.
Chữ số 3 trong số 56 032 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
+ 123 517 đọc là: một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy.
Chữ số 3 trong số 123 517 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
+ 305 804 đọc là: ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn.
Chữ số 3 trong số 305 804 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
+ 960 783 đọc là: chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba.
Chữ số 3 trong số 960 783 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
b)
Số | 38 753 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
giá trị của số 7 | 700 | 7 000 | 70 000 | 70 | 700 000 |
Bài 3: Viết các số sau thành tổng (theo mẫu)
52 314 ; 503 060 ; 83 760 ; 176 091.
Mẫu: 52 314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4
Hướng dẫn giải:
- Xác định hàng và giá trị của các chữ số rồi viết thành tổng tương tự như ví dụ mẫu.
503 060 = 500 000 + 3000 + 60.
83 760 = 80 000 + 3000 + 700 + 60.
176 091 = 100 000 + 70 000 + 6000 + 90 + 1.
Bài 4: Viết số, biết số đó gồm
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị;
b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị;
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 đơn vị;
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị.
Hướng dẫn giải:
- Dựa vào chữ số thuộc các hàng của số đã cho để viết số tương ứng.
a) 500 735; c) 204 060;
b) 300 402; d) 80 002.
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8 ; 3 ; 2.
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số : ... ; ... ; ... .
b) Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số: ... ; ... ; ... .
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: ... ; ... ; ... .
Hướng dẫn giải:
- Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
- Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: 6 ; 0 ; 3.
b) Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ số: 7 ; 8 ; 5.
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: 0 ; 0 ; 4.
Bài tập minh họa
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) Lớp nghìn của số 372 802 gồm các chữ số: … ; … ; … .
b) Lớp đơn vị của số 267 168 gồm các chữ số: … ; … ; … .
c) Lớp nghìn của số 403 697 gồm các chữ số: … ; … ; … .
Hướng dẫn giải:
a) Lớp nghìn của số 372 802 gồm các chữ số: 3 ; 7 ; 2.
b) Lớp đơn vị của số 267 168 gồm các chữ số: 1 ; 6 ; 8.
c) Lớp nghìn của số 403 697 gồm các chữ số: 4 ; 3 ; 0.
Bài 2: Viết số các số sau thành tổng:
99 587, 95 987, 68 258
Hướng dẫn giải:
99 587 = 90 000 + 9000 + 500 + 80 + 7
95 987= 90 000 + 5000 + 900 + 80 + 7
68 258 = 60 000 + 8000 + 200 + 50 + 8
Hỏi đáp về Hàng và lớp
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán Chúng tôi sẽ sớm trả lời cho các em.