TRƯỜNG THPT MONG THỌ | ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 1, 2 MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2019 – 2020 |
CHƯƠNG 1:
Câu 1. Phản ứng tương tác của rượu tạo thành este có tên gọi là gì?
A. Phản ứng trung hòa
B Phản ứng ngưng tụ
C. Phản ứng este hóa
D. Phản ứng kết hợp.
Câu 2. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là?
A. Xà phòng hóa
B. Hiđrát hóa
C. Crackinh
D. Sự lên men.
Câu 3. Metyl propionát là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCOOC3H7
B. C2H5COOCH3
C. C3H7COOH
D. C2H5COOH
Câu 5. Este đựoc tạo thành từ axit no , đơn chức và ancol, đơn chức có công thức cấu tạo như ở đáp án nào sau đây?
A. CnH2n-1COOCmH2m+1
B. CnH2n-1COOCmH2m-1
C. CnH2n+1COOCmH2m-1
D. CnH2n+1COOCmH2m-1
Câu 7. Phản ứng este hóa giữa rượu và etylic và axit axtic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì?
A. Metyl axetat
B. Axyl etylat
C. Etyl axetat
D. Axetyl etylat
Câu 8. Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất gì?
A. Axit axetic và rượu vinylic
B. Axit axetic và anđehit axetic
C. Axit axetic và rượu etylic
D. Axetic và rượu vinylic
Câu 9. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án nào sau đây?
A. CH3-COO-H-CH=CH2
B. H-COO-CH2-CH=CH2
C. H-COO-CH=CH-CH3
D. CH2=CH-COO-CH3
Câu 10. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5,
C. CH3CH2CH2OH , CH3COOH, CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH , CH3COOH
Câu 12. Đun 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu?
A. 70%
B. 75%
C. 62,5%
D. 50%
Câu 13. Hỗn hợp gồm rượu đa chức và axit đơn chức bị este hóa hoàn toàn thu đựơc một este. Đốt cháy hoàn toàn 0,11g este này thì thu được 0,22 gam CO2 và 0,09g H2O . Vậy công thức phân tử của rượu và axit là công thức nào cho dưới đây?
A. CH4O và C2H4O2
B. C2H6O và C2H4O2
C. C2H6O và CH2O2
D. C2H6O và C3H6O2
Câu 14. Khi đun nóng 25,8g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08g este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4ml nước. Tìm thành phần % hỗn hợp ban đầu và hiệu suất của phản ứng hóa este.
A. 53,5% C2H5OH; 46,5%CH3COOH và hiệu suất 80%
B. 55,3% C2H5OH; 44,7%CH3COOH và hiệu suất 80%
C. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH và hiệu suất 75%;
D. 45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%;
Câu 15. Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được a gam muối và 0,1 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A là công thức nào?
A. R-COO-R’
B. (R-COO)2R’
C. (R-COO)3R’
D. (R-COOR’)3
Câu 16. Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được 24,6gam muối và 0,1 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dd HCl 0,4 M . Công thức cấu tạo thu gọn của A là công thức nào?
A. CH3COOC2H5
B. (CH3COO)2C2H4
C. (CH3COO)3C3H5
D. C3H5 (COOCH3)3
Câu 17. Tỷ khối của một este so với hiđro là 44. Khi phân hủy este đó tạo nên hai hợp chất . Nếu đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2 ( cùng t0, p). Công thức cấu tạo thu gọn của este là công thức nào dưới đây?
A. H- COO- CH3
B. CH3COO- CH3
C. CH3COO- C2H5
D. C2H5COO- CH3
Câu 18. Đun nóng axit axetic với isoamylic (CH3)2CH-CH2- CH2 CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đung nóng vứoi 200gam rượu isoamylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%.
A. 97,5gam
B. 195,0gam
C. 292,5gam
D. 159,0gam
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 31,36 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là
A. 25,2 gam
B. 12,6 gam
C. 50,4 gam
D. 100,8 gam
Câu 20: Phản ứng hóa học đặc trưng của este là:
A. Phản ứng oxi hóa.
B. Phản ứng trung hòa.
C. Phản ứng xà phòng hóa.
D. Phản ứng este hóa.
Câu 21: Đun 24 gam axit axetic với 27,6 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 22 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 75%.
B. 62,5%.
C. 50%.
D. 55%.
Câu 22: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. axit axetic
B. ancol metylic
C. ancol etylic
D. etyl axetat
Câu 23: Để trung hòa lượng axit béo dư trong 3,5 gam mỡ lợn, người ta cần dùng 3,75 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo trên là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Câu 24: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH3.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3COOCH=CH-CH3.
Câu 25: Cho cân bằng hóa học sau: N2 (k) + O2 (k) ⇔ 2NO (k) . Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất của hệ phản ứng.
B. Cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ NO.
C. Cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nồng độ N2.
D. Cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề trắc nghiệm Chương 1, 2 môn Hóa 12 trường THPT Mong Thọ vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
CHƯƠNG 2:
...
Câu 45: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:
A.184 gam
B.138 gam
C.276 gam
D.92 gam
Câu 46: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%).Giá trị của m là:
A.2,52
B.2,22
C.2,62
D.2,32
Câu 47: Phát biểu không đúng là:
A.Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
B.Thuỷ phân (xúc tác H+,t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosacarit.
C.Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác H+,t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D.Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Câu 48: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với:
A.kim loại Na
B.AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng
C.Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
D.Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 49: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%.Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X.Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.550
B.810
C.650
D.750
Câu 50: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa.Nồng độ mol ( hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A.0,2 M
B.0,1M
C.0,01M
D.0,02M
Câu 51:Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A.glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.
B.glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), fructozơ.
C.saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic,ancol etylic.
D.glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), acol etylic.
Câu 52: Gluxit (cacbonhiđrat)chỉ chứa hai gốc Glucozơ trong phân tử là:
A.saccarozơ
B.Tinh bột
C.mantozơ
D.xenlulozơ.
Câu 53: Tinh bột ,xenlulozơ,saccarozơ,mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng :
A.hoà tan Cu(OH)2.
B.trùng ngưng.
C.tráng gương.
D.thuỷ phân
Câu 54: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:
A.2,25 gam
B. 1,80 gam
C.1,82 gam
D.1,44 gam
Câu 55: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol)etylic 460 là (biết hiệu suất của quá trình là 72% và khôi lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A..6,0 kg
B. 5,4 kg
C. 5,0 kg
D.4,5 kg
Câu 56: Cho các chất (an col)etylic,glixein(glixerol),glucozơ,đimetyl ete và axit fomit.Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:
A. 3
B.2
C.4
D.1.
Câu 57: Cho dãy các chất :C2H2,HCHO,HCOOH,CH3CHO,(CH3)2CO,C12H22O11 (mantozơ).Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là:
A.5
B.3
C.6
D.4
Câu 58: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat(biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%).Giá trị của m là:
A.26,73.
B.33,00
C.25,46.
D.29,70
Câu 59: Cho dãy các chất:glucozơ,xenlulozơ,saccarozow,tinh bột,mantozơ.Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A.3
B.4
C.2
D.5.
Câu 60:Cho sơ đồ chuyển hoá sau(mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y→ Z→ metyl axetat.
Các chất Y,Z trong sơ đồ trên lần lược là :
A.C2H5OH,CH3COOH.
B.CH3COOH,CH3OH.
C.CH3COOH,C2H5OH.
D.C2H4,CH3COOH.
Câu 61: Từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết có đủ chỉ dùng tối đa 3 phản ứng có thể điều chế được chất nào sau đây?
A.Polietilen
B.Cao su buna
C.Etyl axetat
D.Canxi axetat
Câu 62: Hoà tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong hhợp ban đầu là:
A.2,7 g
B.3,42 g
C.3,24 g
D.2,16 g
Câu 63: Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xeluzơtrinitrat, biết hao hụt trong sản xuất là10%
A.0,6061 tấn
B.1,65 tấn
C.0,491 tấn
D.0,6 tấn
Câu 64:Chỉ dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và khi đun nóng có thể nhận biết được tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A.Các dung dich glucozơ, glixerol, ancol etylic, anđehit axetic
B.Các dung dịch glucozơ, anilin, metyl fomiat, axit axetic.
C.Các dung dịch saccarozơ, mantozơ, tinh bột, natrifomiat.
D.Tất cả đều đúng.
Câu 65: Lấy 100 ml dd X gồm 2,7 gam glucozơ và 3,42 gam saccarozơ đun nóng với 100 ml dd H2SO4 0,01M. Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng là:
A.CM(glucozơ) = 0,125 M
B.CM(fructozơ) = 0,125 M
C.CM(H2SO4) = 0,005M
D.A,C đều đúng.
...
Trên đây là phần trích đoạn Đề trắc nghiệm ôn tập Chương 1, 2 môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Mong Thọ, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!