Bài tập trắc nghiệm chương Cacbohydrat môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Thái Bình Dương

TRƯỜNG THPT THÁI BÌNH DƯƠNG

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG CACBOHIDRAT

MÔN HÓA HỌC 12

NĂM HỌC 2019 - 2020

 

Câu 1.Có 4 dung dịch mất nhãn: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử để nhận biết được 4 dung dịch trên là:

A. Dung dịch AgNO3/NH3.                                            B. Nước Brom.              

C. Cu(OH)2/OH-,to                                                          D. Na kim loại.

Câu 2.Dung dịch saccarozơ không phản ứng với:

A. Cu(OH)2.                                                                    B. Dung dịch AgNO3/NH3.          

C. Vôi sữa Ca(OH)2.                                                       D. H2O (H+, t0).

Câu 3.Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất nào trong các thuốc thử sau:

1) Nước                                    2) Dung dịch AgNO3/NH3                                               

3) Dung dịch I2                                                                4) Giấy quỳ.

A. 1, 3, 4   B. 1, 2, 3                 C. 2, 3, 4                        D. 1, 2, 4

Câu 4.Cấu tạo mạch hở của phân tử glucozơ khác cấu tạo mạch hở của phân tử fructozơ là:

A. Phân tử glucozơ có nhóm xeton.

B. Phân tử glucozơ có cấu tạo mạch nhánh.

C. Phân tử glucozơ có 4 nhóm OH.                               

D. Phân tử glucozơ có một nhóm anđehit.

Câu 5.Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là.

A. 80%.                                     B. 75%.                          C. 62,5%.                        D. 50%.

Câu 6.Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?

A. Dung dịch Br2.                     B. dd AgNO3/NH3.        C. H2 (Ni, t0).                 D. Cu(OH)2.

Câu 7.Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?

A. Làm thực phẩm cho con người.                                 

B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.

C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy.                         

D. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.

Câu 8.Thành phần chính trong nguyên liệu bông, đay, gai là.

A. Mantozơ.                             B. Xenlulozơ.                 C. Fructozơ.                   D. Tinh bột.

Câu 9.Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 36.                                        B. 27.                             C. 24.                              D. 48.

Câu 10.Tìm một hoá chất thích hợp nhất ở cột 2 làm thuốc thử để nhận ra từng chất ở cột 1.

Cột 1

Cột 2

1. Hồ tinh bột.

a. Dung dịch Na2SO4.

2. Glucozơ.

b. Ca(OH)2 dạng vôi sữa.

3. Saccarozơ.

c. Dung dịch I2.

4. Canxi saccarat.

d. Dung dịch AgNO3/NH3.

 

e. Khí CO2.

 

Thứ tự ghép đúng là.

A. 1a, 2b, 3d, 4e.                                                             B. 1c, 2d, 3b, 4e.            

C. 1e, 2b, 3a, 4e.                                                              D. 1a, 2d, 3e, 4b.

Câu 11.Các chất: glucozơ (C6H12O6), anđehit fomic (HCHO), axit fomic (HCOOH), anđehit axetic (CH3CHO) đều tham gia phản ứng tráng gương nhưng trong thực tế để tráng gương, ruột phích, gương người ta chỉ dùng chất nào trong các chất trên?

A. CH3CHO.                            B. HCHO.                      C. C6H12O6.                   D. HCOOH.

Câu 12.Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là.

A. Tơ nilon - 6,6.                    B. Tơ capron.              C. Tơ visco.                D. Tơ tằm.

Câu 13.Cho sơ đồ sau: Xenlulozo → X → Y → Z → T

. Công thức của T là:

A. CH2 = CHCOOC2H5.                                                 B. CH3COOCH=CH2.  

C. CH2 = CHCOOCH3.                                                  D. CH3COOC2H5.

Câu 14.Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?

A. Lên men tạo ancol etylic.                                            B. Tham gia phản ứng thủy phân.

C. Tính chất của ancol đa chức.                                      D. Tính chất của nhóm anđehit.

Câu 15.Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là.

A. 0,01M.                                  B. 0,10M.                       C. 0,20M.                       D. 0,02M.

Câu 16.Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây chứng minh nó có tính oxi hóa?

A. H2 (Ni, t0).                                                                   B. CH3OH/HCl.            

C. Cu(OH)2, t0                                                                 D. dd AgNO3/NH3.

Câu 17.Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Cu(OH)2 là.

A. Fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, ancol etylic.           

B. Glucozơ, glixerol, natri axetat, tinh bột.

C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.                   

D. Glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.

Câu 18.Có ba dung dịch mất nhãn: Hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ. Thuốc thử để phân biệt chúng là.

A. I2.                                         B. Vôi sữa.                    

C. dd AgNO3/NH3.                  D. Cu(OH)2, to

Câu 19.Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?

A. Phản ứng với Cu(OH)2, đun nóng.                             

B. Phản ứng với dung dịch Br2.

C. Phản ứng với H2 (Ni, t0).    

D. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 20.Cacbohiđrat (Gluxit, Saccarit) là.

A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.    

B. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.

C. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.  

D. Hợp chất chứa nhiều nhóm -OH và nhóm cacboxyl.

Câu 21.Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75 %, khối lượng glucozơ thu được là:

A. 300 gam.                              B. 250 gam.                    C. 360 gam.                    D. 270 gam.

Câu 22.Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1 % trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là:

A. 13,5.                                     B. 7,5.                            C. 10,8.                           D. 6,75.

Câu 23.Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây không chứng minh được glucozơ chứa nhóm anđehit?

A. Cu(OH)2/OH-.                                                            B. dd AgNO3/NH3.       

C. H2 (Ni, t0).                                                                  D. Cu(OH)2, t0

Câu 24.Từ 1 tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ điều chế được bao nhiêu kg etanol. Biết hiệu suất của mỗi quá trình thủy phân xenlulozơ và lên men glucozơ đều đạt 70%.

A. 283,94.                                 B. 240,5.                       C. 139,13.                       D. 198,76.

Câu 25.Hai chất đồng phân của nhau là

A. Glucozơ và mantozơ.                     B. Fructozơ và glucozơ.    

C. Fructozơ và mantozơ.                    D. Saccarozơ và glucozơ.

Câu 26.Saccarozơ và glucozơ đều có

A. Phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

B. Phản ứng với dung dịch NaCl.

C. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

D. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

Câu 27.Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CHO và CH3CH2OH.                                          B. CH3CH2OH và CH3CHO.

C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.                              D. CH3CH2OH và CH2=CH2.

Câu 28.Chất tham gia phản ứng tráng gương là:

A. Xenlulozơ.                         B. Tinh bột.                   C. Fructozơ.                D. Saccarozơ.

Câu 29.Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:

A. Glucozơ, glixerol, ancol etylic.                                  B. Glucozơ, andehit fomic, natri axetat.

C. Glucozơ, glixerol, axit axetic.                                    D. Glucozơ, glixerol, natri axetat.

Câu 30.Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với.

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.             

B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.                     

D. Kim loại Na.

Câu 31.Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 14,4                                   B. 45.                                  C. 11,25                             D. 22,5

Câu 32.Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là. 

A. 16,2 gam.                         B. 10,8 gam.                         C. 21,6 gam.                    D. 32,4 gam.

Câu 33.Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là

A. saccarozơ.                       B. glucozơ.                           C. fructozơ.                       D. mantozơ.

Câu 34.Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là

A. ancol etylic, anđehit axetic.                                    B. glucozơ, ancol etylic.

C. glucozơ, etyl axetat.                                               D. glucozơ, anđehit axetic.

Câu 35.Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. Hòa tan Cu(OH)2.                                                  B. Trùng ngưng.         

C. Tráng gương.                                                         D. Thủy phân.

Câu 36.Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là

A. protit.                      B. saccarozơ.               C. tinh bột.                  D. xenlulozơ.

Câu 37.Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là.

A. 3.                            B. 4.                            C. 2.                            D. 5.

Câu 38.Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là: 

A. 26,73.                     B. 33,00.                     C. 25,46.                     D. 29,70.

Câu 39.Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là.    

A. 3.                            B. 1.                            C. 4.                            D. 2.

Câu 40.Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là:

A. Cu(OH)2                B. dung dịch brom.        C. [Ag(NH3)2] NO3          D. Na

Câu 41.Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là:

A. 10000                    B. 8000                          C. 9000                          D. 7000

Câu 42.Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam  glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là:

A. 60g.                       B. 20g.                           C. 40g.                           D. 80g.

Câu 43.Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là.

A. 3                           B. 5                               C. 1                                   D. 4

Câu 44.Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60 %. Giá trị m là:

A. 225 gam.              B. 112,5 gam.                C. 120 gam.                   D. 180 gam.

Câu 45.Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là.   

A. 3.                          B. 4.                              C. 5.                             D. 2.

Câu 46.Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.                               B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.                           D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ

Câu 47. Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng ) giải phóng Ag là

A. axit axetic               B. axit fomic               C. glucozơ                   D. fomandehit

Câu 48.Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75 %. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) (lấy dư), tạo ra 80 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 72                           B. 54                           C. 108                         D. 96

Câu 49.Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây?

A. glucozơ                  B. fructozơ                  C. axetandehit             D. saccarozơ

Câu 50.Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:

A. saccarozơ               B. xenlulozơ                C. fructozơ                  D. tinh bột

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bài tập trắc nghiệm chương Cacbohydrat môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Thái Bình Dương. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục:

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh  ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?