ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 11
Môn: HOÁ HỌC
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 1
Câu 1:Thành phần chính của phân đạm ure là
A. K2SO4. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. (NH2)2CO.
Câu 2:Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.
C. Liên kết ba gồm hai liên kết p và một liên kết s.
D. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
Câu 3:Trộn 230 ml dd NaOH 1M với 100ml dung dịch \({H_3}P{O_4}\) 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa
A. \(Na{H_2}P{O_4}\) B. \(N{a_3}P{O_4}\) và \(N{a_2}HP{O_4}\)
C. \(N{a_2}HP{O_4}\) D. \(Na{H_2}P{O_4}\) và \(N{a_2}HP{O_4}\)
Câu 4:Trộn lẫn V (ml) dd NaOH 0,03M với V(ml) dd HCl 0,01M thu được 2V(ml) dd Y. Dung dịch Y có pH là:
A. 12 B. 2 C.13 D. 7
Câu 5:Khi nhiệt phân AgNO3 sẽ thu được các chất sau:
A. Ag, O2 và NO2 B. Ag và NO2
C. AgNO2 và O2 D. Ag2O, NO2 và O2
Câu 6:Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: \({H^ + } + O{H^ - } \to {H_2}O\) ?
A. \({H_2}S{O_4} + Ba{(OH)_2} \to BaS{O_4} + 2{H_2}O\)
B. \(HN{O_3} + KOH \to KN{O_3} + {H_2}O\)
C. \(2HCl + Mg{(OH)_2} \to MgC{l_2} + 2{H_2}O\)
D. \(2HCl + Fe{(OH)_2} \to FeC{l_2} + 2{H_2}O\)
Câu 7:Hoà tan hoàn toàn m gam Cu vào dd HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 16,8 lít khí NO (đktc). Biết phản ứng không tạo sản phẩm khử khác, giá trị m bằng
A. 28,8 B. 72 C.57,6 D. 12,8
Câu 8:Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau \(A{l_2}{O_3},F{e_2}{O_3},CuO\) sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X, thành phần của X gồm
A. \(A{l_2}{O_3},Cu,Fe\)
B. \(A{l_2}{O_3},Cu,FeO\)
C. \(A{l_2}{O_3},F{e_2}{O_3},Cu\)
D. \(Al,Cu,Fe\)
Câu 9: Số liên kết σ và số liên kết п trong hợp chất: \(C{H_3} - C{H_2} - C{H_2} - CH = O\)
A. 1 liên kết п và 4 liên kết σ B. 2 liên kết п và 8 liên kết σ
C.1 liên kết п và 9 liên kết σ D. 1 liên kết п và 11 liên kết σ
Câu 10:Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 150 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 6,72. C. 1,68. D. 3,36.
Câu 11:Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,04M, hấp thụ 0,4 mol khí CO2 vào 500 ml dung dịch A thu được kết tủa có khối lượng?
A. 1,0g B. 1,2g C. 2,0g D. 2,8g
Câu 12:Đốt cháy hoàn toàn m gam CH4, lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dd NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dd NaOH. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 8. C. 9,6. D. 16.
Câu 13:Phân tích nguyên tố cho thấy, X có phần trăm khối lượng cacbon và hiđro tương ứng là 72%; 12%, còn lại là oxi, biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức phân tử của X là
A. C10H12O. B. C5H6O.
C. C3H8O. D. C6H12O.
Câu 14:Dãy ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch
A. \(NH_4^ + ,N{a^ + },CO_3^{2 - },SO_4^{2 - }\)
B. \({K^ + },Z{n^{2 + }},C{l^ - },B{r^ - }\)
C. \({K^ + },A{l^{3 + }},SO_4^{2 - },C{l^ - }\)
D. \(B{a^{2 + }},M{g^{2 + }},HSO_4^ - ,C{l^ - }\)
Câu 15:Trong các cặp chất cho dưới đây cặp nào không xãy ra phản ứng?
A. CuCl2 + AgNO3 B. NaOH + Mg(NO3)2
C. FeSO4+Ba(NO3)2 D. Na2CO3+ Mg(OH)2
Câu 16:Cho 6,66 gam bột Mg tan hết trong dd hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dd X chứa m gam muối và 0,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m gần với giá trị
A. 31,1. B. 34,7. C. 26,2. D. 27,1.
Câu 17:Các nhận xét sau:
- Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
- Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
- Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.
- Người ta dùng phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.
- Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm K2O tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó
- Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
- Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 18:Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 200 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 5,91 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a thỏa mãn đề bài là:
A. 0,02M B. 0,03M
C. 0,05M D. 0,04M
Câu 19:Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, Al4C3, CH3COOH, C6H12O6, C2H5OH, NaCN, ,C2H2O4, CaCO3. Số chất hữu cơ trong số các chất đã cho là:
A. 3 B. 4 C.5 D. 6
Câu 20:Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một hợp chất hữu cơ X, người ta thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ X là
A. C2H4O. B. C2H5O. C. CH2O. D. CH2O2.
Câu 21:Kim cương và than chì là dạng thù hình của:
A. photpho B. cacbon
C. Silic D.lưu huỳnh
Câu 22:Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ dày chứa muối
A. Na2CO3. B. (NH4)2CO3.
C. NaHCO3. D. NH4HCO3.
Câu 23:Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO32- → H2SiO3 ứng với phản ứng của chất nào sau đây?
A.Axit cacboxilic và canxi silicat B.Axit cacbonic và natri silicat
C.Axit clohidric và canxi silicat D.Axit clohidric và natri silicat
Câu 24:Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dd HCl tới dư vào dd NaAlO2.
(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dd Ca(OH)2
(6) Nhỏ dung dịch H3PO4 vào dd AgNO3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 25: Dung dịch X có \({\rm{[}}{H^ + }{\rm{]}} = {10^{ - 4}}M\) . pH của dung dịch X là:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 26:Người ta điều chế một lượng nhỏ khí nitơ tinh khiết trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
Câu 27:HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. NaOH. B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3 D. S.
Câu 28:Chất nào sau đây không phải chất điện li?
A. \(S{O_3}\) B. \(C{H_3}COOH\)
C. \(Ca{(OH)_2}\) D. \(CaC{O_3}\)
Câu 29:Trong công nghiệp, để sản xuất H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?
A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
Câu 30:Trong các dung dịch: HNO3, Na2CO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 2 B. 3. C. 4. D. 5
Câu 31:Đốt cháy một m gam hỗn hợp 4 hydrocacbon A, B, X, Y thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 13,5 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 7,84gam B. 10 gam
C. 9,6 gam D. 8,7 gam
Câu 32: Cho dd X chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Ca2+ ; 0,1 mol Cl- và ion NO3- . Số mol NO3- trong dd X là:
A. 0,25 mol B. 0,15 mol
C. 0,4 mol D. 0,3 mol
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tài liệu Đề thi trắc nghiệm HK1 môn Hóa học 11 có đáp án- Đề ôn luyện số 1. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
-
Lời giải chi tiết đề thi THPT quốc gia 2018 môn Hóa - Mã đề 214
-
Xem video: 40 câu trắc nghiệm Dao động cơ Vật lý 12 có video lời giải
-
Thi Online: Thi thử THPT QG môn Vật Lý lần 6 năm 2018
Chúc các em học tập tốt !