TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT HỌ VÀ TÊN: LỚP:
| ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 20120 Môn: Tin học – Lớp: 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Học sinh chọn phương án đúng nhất
Câu 1: Để gán 2 cho x ta viết câu lệnh:
A. x:= 2; B. 2:= x; C. x = =2; D. x = 2;
Câu 2: Tên nào dưới đây đúng theo quy tắc đặt tên của Pascal:
A. Ho*ten1 B. Ho ten C. Ho_ten D. 4hoten
Câu 3: Xét chương trình sau?
Var a, b: integer;
Begin a:=102; write(‘b=’); readln(b); if aend.
Nhập giá trị cho b bao nhiêu để khi chạy chương trình nhận được kết quả ‘Xin chao cac ban!’?
A. 99 B. 101 C. 103 D. 100
Câu 4: Biến P có thể nhận các giá trị 5; 10; 15; 20; 30; 60; 90 và biến X có thể nhận các giá trị 0.1; 0.2; 0.3; 0.4; 0.5. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất ?
A. Var X, P: Byte; B. Var P: Real; X: Byte;
C. Var X: Real; P: Bye; D. Var X, P: Real;
Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị của A, B, C có cùng lớn hơn 0 hay không ta viết câu lệnh If thế nào cho đúng ?
A. If A, B, C > 0 then …… B. If (A>0) or (B>0) or (C>0) then……
C. If A>0 and B>0 and C>0 then …… D. If (A > 0) and (B > 0) and (C > 0) then ……
Câu 6: Biểu thức nghiệm của PT bậc hai: \(\frac{{ - b + \sqrt d }}{{2a}}\) viết trong Turbo Pascal sau đây, biểu thức nào là đúng ?
A. (( b + SQRT(d))/2a B. (( b + SQRT(D))/2*a
C. ( b + SQRT(d))/(2*a) D. ( b + SQRT(d)/(2*a)
Câu 7: Một ngôn ngữ lập trình có những thành phần cơ bản nào?
A. Bảng chữ cái và ngữ nghĩa. B. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.
C. Cú pháp và ngữ nghĩa. D. Bảng chữ cái
Câu 8: Trong các khai báo sau, khai báo nào là khai báo biến trong pascal :
A. Const a = ‘True’ ; B. Var x, y : Byte ; C. Propram Vi_du1 ; D. uses crt ;
Câu 9: Để đưa giá trị hai biến x, y ra màn hình ta sử dụng thủ tục nào sau đây trong pascal?
A. Read(x;y); B. Readln(x,y); C. Writeln(x,y); D. Write(x;y);
Câu 10: Biểu thức được biểu diễn trong pascal là:
A. sqrt(x-a) + sqrt(y-b) <= R; B. sqr(x-a) +sqr(y-b) <= R*R;
C. sqr(x-a) +sqr(y-b) <= ; D. sqr(x-a) +sqr(y-b) Câu 11: Cho biểu thức i+1 >= 2*j, với i=2; j=3 thì biểu thức trên nhận giá trị: A. True B. No C. False D. Yes Câu 12: Cấu trúc của chương trình Pasacal theo trật tự sau: A. Program - uses - const – var - begin - end. B. Program - const - uses - var - begin – end C. Program - uses – var - const - begin - end. D. Program - var- uses - const - begin – end. Câu 13: Để khai báo hai biến a, b kiểu số nguyên, c kiểu số thực, ta chọn cách khai báo: A. Var : a; b integer; c: real B. Var a, b: real; c: integer; C. Var a, b: integer; c: real; D. Var : a: b real; c: integer; Câu 14: Trong Turbo Pascal, để chạy chương trình: A. Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 B. Nhấn phím F2 C. Nhấn tổ hợp phím Alt+F3 D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9 Câu 15: Trong Turbo Pascal, cấu trúc If … then nào sau đây là dạng đủ: A. IF <Điều kiện> THEN B. IF <Điều kiện> THEN C. IF <Điều kiện> THEN D. IF <Điều kiện> THEN Câu 16: Cấu trúc chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao gồm những phần nào? A. Tên, khai báo B. Khai báo biến, thân chương trình C. Phần khai báo, phần thân chương trình D. Khai báo tên, thân chương trình. Câu 17: Viết biểu thức kiểm tra: “n là số nguyên dương chẵn” trong ngôn ngữ lập trình Pascal: A. (n > 0) and (n div 2 = 0) B. (n > 0) and (n mod 2 <> 0) C. (n > 0) and (n div 2 <> 0) D. (n > 0) and (n mod 2 = 0) Câu 18: Trong pascal khi ta khai báo biến : Var a, b: Integer ; c: Boolean; d: Longint ; Thì bộ nhớ máy tính tiêu tốn bao nhiêu byte : A. 4 byte B. 9 byte C. 7 byte D. 12 byte Câu 19: Biến x nằm trong phạm vi 150-220 khai báo nào trong các khai báo sau là tối ưu nhất ? A. Var x: Real; B. Var x: Byte; C. Var x: Integer; D. Var x : Word; Câu 20: Trong các từ sau, từ nào là từ khóa trong pascal? A. Writeln B. Readln C. Sqr D. Const Câu 21: Xác định giá trị của biểu thức: S = (250 div 100) + (150 mod 100) div 10 A. S = 9; B. S = 6; C. S = 7; D. S = 8. Câu 22: Hãy tìm lỗi sai trong đoạn chương trình Pascal sau: Var a: integer {dòng 1} Begin {dòng 2} Write(‘Nhap a=’); readln(a); {dòng 3} If a mod 2=0 then write(‘a la so chan’); {dòng 4} else write(‘a la so le’); {dòng 5} readln {dòng 6} End {dòng 7} A. Dòng 1, 2, 4 B. Dòng 1, 4, 7 C. Dòng 2, 3, 4 D. Dòng 3, 4, 7 Câu 23: Để nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho 2 biến a, b ta dùng lệnh? A. Writeln(a,b); B. Readln(a,b); C. Write(a;b); D. Readln(a;b); Câu 24: Hãy viết biểu thức : 0 < N \( \le \) 99.5 sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal: A. (N>=99.5) and (N>0) B. (N<=99.5) or (N>0) C. (N >= 99.5) or (N>0) D. (N <= 99.5) and (N>0) Câu 25: Trong cấu trúc chương trình Pascal phần thân chương trình bắt đầu bằng….và kết thúc bằng…? A. BEGIN…END; B. BEGIN… END C. BEGIN… END, D. BEGIN… END.