SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
| ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ-KHỐI 11-BAN A NĂM HỌC 2019-2020 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề) |
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM) - Thời gian 25 phút
Câu 1 | Vị trí địa lí Hoa kì | ||||||||||||||||||||||||
A. nằm ở bán cầu Tây. | |||||||||||||||||||||||||
B. nằm ở bán cầu Đông. | |||||||||||||||||||||||||
C. nằm ở trung tâm Nam Mĩ. | |||||||||||||||||||||||||
D. tiếp giáp với Ấn Độ Dương. | |||||||||||||||||||||||||
Câu 2 | Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì? A. Tỉ trọng giá tri sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh. B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng xuất khẩu C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì. D. Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương. | ||||||||||||||||||||||||
Câu 3 | Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương là nơi tập trung các ngành công nghiệp: A. luyện kim, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông. B. dệt, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông. C. hoá dầu, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông. D. chế tạo ô tô, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông. | ||||||||||||||||||||||||
Câu 4 | Ý nào sau đây đúng khi nói về sự thay đổi trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì hiện nay? A. Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản. B. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp C. Tăng số lượng trang trại cùng với giảm diện tích bình quân mỗi trang trại. D. Tăng xuất khẩu nguyên liệu nông sản. | ||||||||||||||||||||||||
Câu 5 | Ý nào sau đây là đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì? | ||||||||||||||||||||||||
A. Nền kinh tế có tính chuyên môn hoá cao. | |||||||||||||||||||||||||
B. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng tới nền kinh tế thế giới. | |||||||||||||||||||||||||
C. Nền kinh tế bị phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu. | |||||||||||||||||||||||||
D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ. | |||||||||||||||||||||||||
Câu 6 | Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang A. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương. B. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương C. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương. D. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương. | ||||||||||||||||||||||||
Câu 7 | Cho bản đồ: CÁC TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP CHÍNH CỦA HOA KÌ
Dựa vào bản đồ cho biết các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng phía Nam Hoa Kì là: A. thực phẩm, dệt, sản xuất ôtô, điện tử, viễn thông. B. thực phẩm, dệt, sản xuất ôtô, hoá dầu. C. thực phẩm, dệt, sản xuất ôtô, đóng tàu. D. thực phẩm, dệt, sản xuất ôtô, chế tạo máy bay. | ||||||||||||||||||||||||
Câu 8 | Cho bảng số liệu: Số dân của Hoa Kì qua các năm (Đơn vị: triệu người)
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800-2015? A. Dân số Hoa Kì liên tục tăng và tăng rất nhanh. B. Dân số Hoa Kì tăng chậm và không đồng đều. C. Dân số Hoa Kì có xu hướng giảm. D. Dân số Hoa Kì có nhiều biến động. | ||||||||||||||||||||||||
Câu 9 | Cho bảng số liệu: GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ CHÂU PHI NĂM 2014 (Đơn vị: tỉ USD)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết năm 2014, GDP của Hoa Kì gấp khoảng | ||||||||||||||||||||||||
| A. 7,0 lần châu Phi. | ||||||||||||||||||||||||
| B. 5,4 lần châu Phi. | ||||||||||||||||||||||||
| C. 6,8 lần châu Phi. | ||||||||||||||||||||||||
| D. 7,2 lần châu Phi | ||||||||||||||||||||||||
Câu 10 | Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương. B. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây. C. Các khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki. D. Các đồi núi ở bán đảo A-la-xca. | ||||||||||||||||||||||||
Câu 11 | Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm. B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm. C. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. D. Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai. | ||||||||||||||||||||||||
Câu 12 | Các loại khoáng sản: vàng, đồng, bôxit, chì của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Vùng phía Đông. B. Vùng phía Tây. C. Vùng Trung tâm. D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. | ||||||||||||||||||||||||
Câu 13 | Vào năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi EU? | ||||||||||||||||||||||||
A. Anh. | |||||||||||||||||||||||||
B. Pháp. | |||||||||||||||||||||||||
C. Đức. | |||||||||||||||||||||||||
D. Thuỵ Điển. | |||||||||||||||||||||||||
Câu 14 | Nước nằm giữa châu Âu, nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là: A. Thuỵ Sĩ. B. Ai-len. C. Na Uy. D. Bỉ. | ||||||||||||||||||||||||
Câu 15 | Các nước sáng lập và phát triển tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus) gồm: A. Đức, Pháp, Tây Ban Nha. B. Đức, Pháp, Đan Mạch C. Đức, Pháp, Anh. D. Đức, Pháp, Thuỵ Điển. | ||||||||||||||||||||||||
Câu 16 | Một trong những thuận lợi của EU khi hình thành thị trưòng chung Châu Âu là: A. gia tăng sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nước trong khối. B. tăng thêm nhu cầu trao đối, buôn bán hàng hoá giữa các nước C. tăng thêm diện tích và số dân của toàn khối. D. tăng thêm tiềm lực và khả năng cạnh tranh kinh tế của toàn khối. | ||||||||||||||||||||||||
Câu 17 | EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu của thế giới là do | ||||||||||||||||||||||||
A. tạo ra được thị trường chung và sử dụng một đồng tiền chung. | |||||||||||||||||||||||||
B. có nhiều quốc gia thành viên. | |||||||||||||||||||||||||
C. diện tích lớn, dân số đông hơn so với các khu vực khác. | |||||||||||||||||||||||||
D. có tốc độ tăng trưởng cao hàng đầu thế giới. | |||||||||||||||||||||||||
Câu 18 | Cho bảng số liệu: Tỉ trọng GDP, sổ dân của EU và một sổ nước trên thế giới năm 2014 (Đơn vị: %)
Dựa vào bảng số liệu cho biết khi vẽ hai biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2014 thì bán kính hình tròn: A. thể hiện cơ cấu GDP lớn hơn. B. hai biểu đồ bằng nhau. C. thể hiện cơ cấu số dân lớn hơn. D. tuỳ ý người vẽ. | ||||||||||||||||||||||||
Câu 19 | Cho bảng số liệu: Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới năm 2014
Dựa vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân, GDP của EU, Hoa Kì và Nhật Bản năm 2014 là: A. biểu đồ đường. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ cột ghép. D. biểu đồ miền. | ||||||||||||||||||||||||
Câu 20 | Hoạt động nào sau đây không thực hiện trong liên kết vùng? A. Đi sang nước láng giềng làm việc trong ngày. B. Xuất bản phẩm với nhiều thứ tiếng. C. Các trường học phối hợp tổ chức khoá đào tạo chung. D. Tổ chức các hoạt động chính trị | ||||||||||||||||||||||||
Câu 21 | Cho biểu đồ: (Đơn vị: %) Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng | ||||||||||||||||||||||||
| A. EU là trung tâm kinh tế lớn hàng đầu thế giới, vượt Hoa Kì. | ||||||||||||||||||||||||
| B. Tỉ trọng GDP của EU so với các nước ngày càng tăng. | ||||||||||||||||||||||||
| C. Tỉ trọng số dân của EU so với các nước ngày càng tăng. | ||||||||||||||||||||||||
| D. So với các nước, tỉ trọng GDP của EU lớn là do có số dân đông. | ||||||||||||||||||||||||
Câu 22 | EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu của thế giới là do: A. có nhiều quốc gia thành viên. B. diện tích lớn, dân số đông hơn so với các khu vực khác C. có tốc độ tăng trưởng cao hàng đầu thế giới. D. tạo ra được thị trường chung và sử dụng một đồng tiền chung. | ||||||||||||||||||||||||
Câu 23 | Tỉ trọng GDP, sổ dân của EU và một sổ nước trên thế giới năm 2014 (Đơn vị: %)
Dựa vào bảng số liệu,cho biết tỉ trọng số dân của EU và GDP của Hoa Kì năm2014 là: | ||||||||||||||||||||||||
| A. 7,0% và 22,2% | ||||||||||||||||||||||||
| B. 5,9 % và 17,8% | ||||||||||||||||||||||||
| C. 23,7% và 7,0% | ||||||||||||||||||||||||
| D. 13,7% và 50,2% | ||||||||||||||||||||||||
Câu 24 | Cho biểu đồ: (Đơn vị: %) Dựa vào biểu đồ, cho biết tỉ trọng số dân của Hoa Kì và GDP của EU năm2014 là: | ||||||||||||||||||||||||
| A. 4,4% và 23,7% | ||||||||||||||||||||||||
| B. 5,9 % và 17,8% | ||||||||||||||||||||||||
| C. 23,7% và 7,0% | ||||||||||||||||||||||||
| D. 13,7% và 50,2% |
Đáp án phần trắc nghiệm đề thi HK1 môn Địa lý lớp 11 năm 2019-2020
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
ĐA | A | C | C | A | A | B | C | A | A | B | B | B |
Câu | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
ĐA | A | A | C | D | A | B | C | D | A | D | A | A |
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung Đề thi HK1 môn Địa lý lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !