SỞ GD VÀ ĐT ĐĂKLĂK TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ | KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN: HOÁ HỌC 11 – BAN A Thời gian làm bài: 45 phút |
Câu 1. Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là:
A. KNO3 và Na2CO3. B. Ba(NO3)2 và Na2CO3.
C. Na2SO4 và BaCl2. D. Ba(NO3)2 và K2SO4.
Câu 2. Cho m gam Zn tác dụng hoàn toàn với HNO3 loãng, dư thấy thoát ra 2,24 lit khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tính m? (cho Zn=65)
A. 13g B. 9,75g C. 19,5g D. 14,625g
Câu 3. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có Ca(HCO3)2 B. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2.
C. Không có cả hai chất CaCO3 và Ca(HCO3)2. D. Chỉ có CaCO3.
Câu 4. Cặp chất nào sau đây tồn tại đồng thời trong một dung dịch?
A. Na2CO3 và MgCl2 B. H3PO4 và Na2SO4 C. AgNO3 và HCl D. H3PO4 và Ca3(PO4)2
Câu 5. Cho từ từ dung dịch A chứa 0 ,1 mol HCl vào 200ml dung dịch Na2CO3 0,4 M . Tính thể tích khí ( đktc) CO2 thoát ra ?
A. 0,448 lit B. 1,12 lit C. 1,792 lit. D. 0,672 lit
Câu 6. Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau: Quặng photphorit → P → P2O5 → H3PO4. Biết hiệu suất chung của quá trình là 90%. Để điều chế được 1 tấn dung dịch H3PO4 49%, cần khối lượng quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 là
A. 1,23 tấn. B. 1,81 tấn. C. 1,18 tấn. D. 1,32 tấn.
Câu 7. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Ba(OH)2, Na2CO3 , CaCO3 B. Na2O, NaOH, HCl
C. NH4Cl, KOH, AgNO3 D. Al, HNO3 đặc, KClO3
Câu 9. Tên gọi chất nào sau đây chứa CaCO3 trong thành phần hoá học?
A. Pirit. B. Cácnalit. C. Đôlômit. D. . Xiđerit.
Câu 10. Chất nào dưới đây được gọi là thủy tinh lỏng?
A. silicagen B. dd đậm đặc Na2SiO3 và K2SiO3
C. dung dịch Na2CO3 D. dung dịch H2SiO3
Câu 11. Ruột bút chì được làm từ chất nào?
A. . Kim cương B. Than chì C. Chì D. Than vô định hình.
Câu 12. Điều nào sau đây sai khi phát biểu về silic?
A. Silic chỉ có tính oxi hóa.
B. Silic tác dụng với kim loại ở nhiệt độ cao tạo chất silixua.
C. Silic tinh thể có cấu trúc giống kim cương.
D. Silic là nguyên tố phổ biến thứ 2 sau oxi.
Câu 13. Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào:
A. áp suất B. sự có mặt của axit hòa tan
C. nhiệt độ D. sự có mặt của bazo hòa tan
Câu 14. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được 1,12 lit hỗn hợp khí X (đkc) gồm NO2 và NO. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 18,2. Thể tích dung dịch HNO3 37,8% (d = 1,242g/ml) cần dùng là:(Cho N=14; H=1; O=16)
A. 20,18 ml B. 36,7 ml C. 21,47 ml D. 11,12 ml
Câu 15. Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 16. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/lit, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl B. HF C. HBr D. .HI
Câu 19. Cho H3PO4 tác dụng với NH3 theo tỉ lệ mol 2:3, sản phẩm của phản ứng là:
A. (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4 B. NH4H2PO4 và H3PO4 dư
C. (NH4)3PO4 và NH3 dư D. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4
Câu 20. Câu nào sau đây sai?
A. Các chất thuộc một dãy đồng đẳng có CTCT tương tự nhau.
B. Các chất thuộc một dãy đồng đẳng hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm metylen
C. Các chất thuộc một dãy đồng đẳng có CTPT tương tự nhau.
D. Các chất thuộc một dãy đồng đẳng có tính chất hoá học tương tự nhau.
Câu 21. Cho 28 gam N2 tác dụng với 33,6 lit H2 (đktc) , hiệu suất phản ứng là 25% , khối lượng NH3 thu được là :(N=14; H=1)
A. 5,75g B. 1,25g C. 8,5g D. 4,25g
Câu 22. Phân đạm nào sau đây còn được gọi là phân đạm 2 lá ?
A. NH4NO3 B. (NH4)2SO4 C. NH4Cl D. Ca(NO3)2
Câu 23. Trong dung dịch tồn tại cân bằng sau: CH3COOH → CH3COO- + H+. Tác động nào dưới đây làm giảm độ điện li của axit trên?
A. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH B. Hòa tan vào dung dịch một ít tinh thể CH3COONa
C. Chia dung dịch này làm 2 phần D. Pha loãng dung dịch
Câu 24. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là: ( cho Al=27; N=14; O=16; H=1)
A. 19,44g B. 18,90g C. 21,60g D. 17,28g
Câu 25. Trong các hợp chất sau đây , hợp chất nào C có số oxi hóa cao nhất?
A. CH4 B. CO C. CaC2 D. CO2
Câu 26. Cấu hình ngoài cùng của các nguyên tố nhóm Nitơ (nhóm VA) là:
A. (n-1)s2 np3 B. ns2 np3 C. (n-1)d10 ns2 np3 D. ns2 np5
Câu 27. Sục 2,24lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,05M thu được kết tủa có khối lượng là: ( cho Ca=40; C=12; O=16).
A. 10g B. 4g C. 20g D. 2g
Câu 28. Dung dịch A chứa 0,1 mol Fe2+, 0,2 mol Mg2+, 0,1 mol Cl- và x mol SO42-. Giá trị của x bằng:
A. 0,2 B. 0,3 C. 0,25 D. 0,5
Câu 29. Cho 36,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonnat của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Hai kim loại đó là:
A. K(M=39), Rb(M=85,5). B. Li (M=7), Na(M=23).
C. Na(M=23), K(M=39). D. Rb(M=85,5), Cs(M=133).
Câu 30 Oxi hóa hoàn toàn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na2CO3 và 0,672 lít khí CO2. CTĐGN của X là:
A. CO2Na. B. CO2Na2. C. C3O2Na. D. C2O2Na.
Câu 31. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ:
A. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 1,85 gam chất hữu cơ X phân tử chứa C, H, O rồi dẫn tất cả sản phẩm vào bình đựng nước vôi trong (dư), thấy khối lượng bình tăng 6,65 gam và có 10,00 gam kết tủa. Ở cùng điều kiện, thể tích hơi của 1,85 gam X bằng thể tích của 0,7 gam khí nitơ. Công thức phân tử của X là
A. C2H6O. B. C4H8O. C. C4H10O. D. C3H6O2.
...
Trên đây là nội dung Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 Trường THPT Buôn Hồ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .