TRƯỜNG THPT ĐỒNG LỘC | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 Môn Hóa học 11 Năm học: 2019 - 2020 |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Những kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong axit nitric đặc, nguội
A. Zn, Fe, Cr.
B. Al, Cu. Mg.
C. Cu, Fe, Cr.
D. Fe, Al, Cr.
Câu 2: của dung dịch có pH= 6 là:
A. 8.10-3.
B. 8.10-1.
C. 1.10-8.
D. 1.10-6.
Câu 3: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. HI, H2SO4, KNO3
B.HNO3, MgCO3, HF
C.HCl, Ba(OH)2, CH3COOH
D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là:
A. ns2np5
B. ns2np4
C. ns2np3
D. ns2np1
Câu 5: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3
A. NH3 + HCl → NH4Cl
B. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O
C. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
D. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
Câu 6: Chọn công thức đúng của apatit:
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(PO3)2
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2
D. CaP2O7
Câu 7: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. HNO3 → H+ + NO3-
B. K2SO4 → K2+ + SO42-
C. HSO3- ↔ H+ + SO32-
D. Mg(OH)2 ↔ Mg2+ + 2OH-
Câu 8: Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây
A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng .
C. Đun dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa.
D. Đun nóng kim loại Mg với dd HNO3 loãng.
Câu 9: Tính bazơ của NH3 do :
A. NH3 tác dụng được với axit tạo ra muối.
B. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. NH3 tan được nhiều trong H2O .
D. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH .
Câu 10: Vai trò của NH3 trong phản ứng: 4 NH3 + 5 O2 → 4 NO +6 H2O là:
A. Axit
B. Chất oxi hóa
C. Chất khử
D. Bazơ
Câu 11: Loại than nào được dùng trong mặt nạ phòng độc vì có tác dụng hấp thụ mạnh các khí độc ?
A. Than hoạt tính
B. Than gỗ
C. Than chì
D. Than cốc
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về tính chất hoá học của cacbon?
A. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá.
B. Chỉ có tính oxi hoá.
C. Chỉ có tính khử.
D. Không có tính khử, không có tính oxi hoá.
Câu 13: Cho các hợp chất sau: (I) CO2 ; (II) K2CO3 ; (III) C2H6O; (IV) KOOC- COOK ; (V) C2H5-ONa; (VI) CH4 ; (VII) CO ; (VIII) C6H5-Cl. Những chất là hợp chất hữu cơ là
A. I, II, III, V
B. III, IV, V, VI
C. II, III, IV, V, VI, VII
D. III, IV, V, VI, VIII
Câu 14: Các chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:
(1) CH2=CH-CH2 -CH3
(2) CH2=CH-CH3
(3) CH3-CH2-CH2-CH2 - CH3.
(4) CH3-CH2 - OH.
A. 1, 2
B. 1, 3
C. 1, 4
D. Cả A, B
Câu 15: Nhận định nào không đúng?
A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học.
B. Thứ tự liên kết các nguyên tử được gọi là cấu tạo hoá học.
C. Thay đổi thứ tự liên kết làm thay đổi hoá trị của các nguyên tử trong phân tử.
D. Trong phân tử HCHC, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2:
I. TRẮC NGHIỆM (6đ)
Câu 1: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 2: Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 3: Dung dịch A chứa các ion: Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung dịch A thu được 46,9g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,35.
B. 0,3 và 0,2.
C. 0,2 và 0,3.
D. 0,4 và 0,2.
Câu 4: Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau:
+ Phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc).
+ Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng
A. 6,11g.
B. 3,055g.
C. 5,35g.
D. 9,165g.
Câu 5. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO , SO
B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO .
C. Cu2+, Fe3+, SO , Cl–
D. K+, NH , SO42–, PO
Câu 6: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4.
B. NH3 và AgNO3 .
C. Na2ZnO2 và HCl.
D. NaHSO4 và NaHCO3
Câu 7: Một hỗn hợp rắn X có a mol NaOH; b mol Na2CO3; c mol NaHCO3. Hoà tan X vào nước sau đó cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun nóng phần nước lọc thấy có kết tủa nữa. Vậy có kết luận là
A. a = b = c.
B. a > c.
C. b > c.
D. a < c.
Câu 8. Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32- → CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây
1. CaCl2 + Na2CO3
2.Ca(OH)2 + CO2
3.Ca(HCO3)2 + NaOH
4. Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
A. 1 và 2.
B. 2 và 3.
C. 1 và 4.
D. 2 và 4.
Câu 9: Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 (có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa:
A. NaCl, NaOH.
B. NaCl, NaOH, BaCl2 .
C. NaCl.
D. NaCl, NaHCO3, BaCl2.
Câu 10: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là:
A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3
B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3 .
C. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2
D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.
Câu 11: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2 , FeCl2, AlCl3, Al2(SO4)3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 1.
Câu 12: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là:
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 .
B.AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 .
D.Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3
Câu 13: Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất nào sau đây:
A. Dung dịch Ba(OH)2.
B. Dung dịch BaCl2.
C.Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Ba(NO3)2.
Câu 14: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là:
A.7.
B.2.
C.1.
D.6.
Câu 15: Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là
A. 36,67 ml.
B. 30,33 ml.
C. 40,45 ml.
D. 45,67 ml.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3:
I. TRẮC NGHIỆM (6đ)
Câu 1: Trong dung dịch, cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. SO42-, Ba2+
B. OH-, H+
C. H+, CO32-
D. Na+, NO3-
Câu 2: Trong các dung dịch sau đây, dung dịch nào dẫn điện được?
A. saccarozơ
B. glixerol
C. axit sunfuric
D. ancol etylic
Câu 3: Cho TN như hình vẽ. Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là
A. nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng.
C. nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh.
B. nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.
D. nước phun vào bình và không có màu.
Câu 4: Một dung dịch có [H+] = 1,0. 10-10M. Môi trường của dung dịch là
A. kiềm.
B. trung tính.
C. axit.
D. không thể xác định.
Câu 5: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO3 2KNO2 + O2
B. NH4NO3 N2O + 2H2O
C. NH4Cl NH3 + HCl
D. Cu(NO3)2 Cu + 2NO2 + O2
Câu 6: Có 3 dung dịch HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol và có pH lần lượt là a,b,c. Kết luận nào sau đây đúng?
A. a < b < c.
B. c < a < b.
C. b < a < c.
D. a = b = 2c.
Câu 7: Trong một dung dịch có chứa 0,01 mol Ca2+; x mol Al3+; 0,02 mol Cl- và 0,015 mol SO42-. Cô cạn dung dịch trên ta thu được y gam chất rắn. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,01 và 5,2
B. 0,01 và 2,82
C. 0,025 và 3,225
D. 0,025 và 6,415
Câu 8: Giải thích tại sao khả năng dẫn điện của nước vôi trong để trong không khí giảm dần theo thời gian?
A. Vì Ca(OH)2 phản ứng với CO2 trong không khí tạo kết tủa làm giảm nồng độ các ion.
B. Vì nước bay hơi làm nồng độ các ion trong dung dịch tăng.
C. Vì Ca(OH)2 bị phân hủy làm giảm nồng độ các ion trong dung dịch.
D. Vì có lẫn thêm các tạp chất bẩn từ không khí bay vào.
Câu 9: Trong công nghiệp N2 được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt phân muối NH4NO2
B. Đốt cháy khí amoniac
C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
D. Phân hủy protein
Câu 10: Dung dịch HCl 0,01M có pH bằng
A. 12
B. 7
C. 2
D. 4
Câu 11: Muoái naøo sau ñaây laø muoái axit?
A. KCl
B. Na2HPO3
C. NH4NO3
D. NaHCO3
Câu 12: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 7,75. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
Câu 13: Phương trình H+ + OH- → H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng nào sau đây?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O
B. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
C. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + H2O
D. CH3COONa + HCl → CH3COOH +NaCl
Câu 14: Trong hợp chất HNO3, nitơ có số oxi hóa là
A. +5
B. +4
C. +2
D. +1
Câu 15: Axit HNO3 đặc, nguội không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Al
B. Cu
C. MgO
D. CaCO3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 có đáp án năm 2020 Trường THPT Đồng Lộc. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.