Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý 11 năm học 2019-2020 trường THPT Bình Điền có đáp án

TRƯỜNG THPT BÌNH ĐIỀN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

MÔN: VẬT LÝ 11

Năm học: 2019-2020

Thời gian làm bài: 45 phút;

(33 câu trắc nghiệm)

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên học viên:.....................................................................

Lớp: .............................

 

Câu 1: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cường độ của dòng điện được đo bằng

A. Ampe kế                     B. Công tơ điện             

C. Lực kế                        D. Nhiệt kế

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?

A. Dùng muối AgNO3.                                          B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.

C. Dùng huy chương làm catốt.                             D. Dùng anốt bằng bạc

Câu 3: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

A. các electron tự do ngược chiều điện trường.     B. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.

C. các electron,lỗ trống theo chiều điện trường.     D. các ion, electron trong điện trường.

Câu 4: Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 2A. Trong khoảng thời gian 10 giây thì điện lượng chuyển qua tiết diện dây là

A. 0,5C và 0,3125.1019  hạt                                     B. 20 C và 12,5.1019  hạt        

C. 5,4C và 3,375.1019  hạt                                       D. 0,2 C và 0,125.1019  hạt

Câu 5: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là

A. 3 V và 3 Ω.                 B. 3 V và 1/3 Ω.             

C. 9 V và 1/3 Ω.              D. 9 V và 3 Ω.

Câu 6: Điều nào sau đây đúng: Dòng điện không đổi là dòng điện có

A. Chiều không đổi theo thời gian                                                                   

B. Chiều thay đổi và cường độ không đổi

C. Chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian                                      

D. Cường độ không đổi theo thời gian

Câu 7: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch

A. không đổi so với trước.                                      B. giảm về 0.

C. tăng rất lớn.                                                        D. tăng giảm liên tục.

Câu 8: Một mạch điện gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp nhau mạch ngoài là một điện trở R, biết ξ1 = 3V, r1 = 1Ω, ξ2 = 6V, r2 = 1Ω, R = 2,5Ω. hiệu suất của nguồn điện là

A. 55,6%                         B. 71,43%                      

C. 86%                            D. 96%

Câu 9: Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 4,5 Ω.  Hiệu điện thế mạch ngoài là

A. 1,25V                         B. 1,125V.                     

C. 1,5V                           D. 1,35V

Câu 10: Một ti vi  sử dụng dưới hiệu điện thế 220 V- 80 W . Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng thiết  bị này trong 30 ngày, mỗi ngày sử dụng 4h, biết giá điện là 1600 đồng / Kwh.

A. 15360đồng.                B. 1600 đồng.                

C. 9900đồng.                  D. 86400 đồng

Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ, E = 6 V, r= 1 Ω,R1= 3 Ω, R2 = 6 Ω,R3= 9 Ω. Tính công suất tỏa nhiệt trên R1?

A. P1= 0,240W.                                                       B. P1= 0,240W.               

C. P1= 0,288W.                                                       D. P1= 0,333W.

Câu 12: Công thức nào là định luật Ôm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện và một điện trở ngoài

A. UAB = ξ + Ir                B. UAB = ξ – Ir               

C. UAB = IAB(R + r) – ξ   D. I = \(\frac{\xi }{{R + r}}\).

Câu 13: Điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có hiện tượng dương cực tan, dòng điện qua bình I = 6A. Khối lượng bạc bám vào catot của bình điện phân sau 1giờ  là ? Biết bạc có A = 108 g/mol, n = 1.

A. 6,72g.                         B. 6,84 g.                       

C. 24,17 g.                      D. 4,32 g.

Câu 14: Khi có tác nhân ion hóa hạt tải điện trong chất khí bao gồm:

A. Các ion âm.                                                        B. các ion dương và ion âm

C. các ion dương, ion âm và electron tự do.                     D. các ion dương.

Câu 15: Kim loại dẫn điện tốt vì

A. Mật độ các ion tự do lớn.                                   B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.

C. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.     D. Mật độ electron  và ion tự do trong tinh thể kim loại lớn.

Câu 17: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là

A. Là dòng các ion âm và dương theo hai chiều ngược nhau

B. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.

C. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.

D. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.

Câu 18: Một nguồn điện 13 (V), điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1(A). Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là

A. 3,25 A.                       B. 2 A.                           

C. 9/4 A.                         D. 2,5 A.

Câu 19: Chọn câu trả lời đúng. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngòai là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch

A. Tăng khi điện trở mạch ngòai tăng                     B. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngòai

C. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngòai                   D. Giảm khi điện trở mạch ngòai tăng

Câu 20: Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là

A. Tác dụng cơ học         B. Tác dụng nhiệt          

C. Tác dụng hóa học       D. Tác dụng từ

Câu 21: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?

A. UN = E + I.r.               B. UN = Ir.                      

C. UN =E – I.r.                D. UN = I(RN + r).

Câu 22: Biết nhiệt độ của môi trường là 200C vật dẫn có điện trở là 50 . Hỏi khi nhiệt độ môi trường là 2000 0C thì điện trở của nó là bao nhiêu, hệ số nhiệt điện trở là \(\alpha = 4,{5.10^{ - 3}}{K^{ - 1}}\) .

A. 495,5 .                     B. 484 .                       

C. 468                          D. 486 .                                                                 

Câu 23: Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài của mạch tăng 2 lần thì cường độ dòng điện trong mạch chính

A. giảm đi.                                                               B. tăng 2 lần.

C. giảm 2 lần.                                                          D. không đổi.

Câu 24: Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với

A. khối lượng chất điện phân.                                 B. điện lượng chuyển qua bình.

C. khối lượng dung dịch trong bình.                      D. thể tích của ddịch trong bình.

Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện E = 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên R có dạng như hình vẽ.

Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là

A. 30 W.                                                                  B. 20 W.            

C. 80 W.                                                                  D. 45 W.

Câu 28: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng ?         

     A. q1 > 0 và q2 < 0.          B. q1 < 0 và q2 > 0.         

     C. q1.q2 > 0.                     D. q1.q2 < 0.

Câu 29: Có một điện tích q = 20 nC đặt tại điểm A trong chân không. Cường độ điện trường tại điểm B cách A một khoảng 10 cm sẽ

     A. hướng về A và có độ lớn 18000 V/m.               B. hướng ra xa A và có độ lớn 5000 V/m.

     C. hướng về A và có độ lớn 5000 V/m.                 D. hướng ra xa A và có độ lớn 18000 V/m.

Câu 30: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây không đúng?

   A. UMN = VM – VN.         B. E = UMN.d                 

C. AMN = q.UMN                 D. UMN = E.d

Câu 31: Một tụ điện có điện dung 20 µF, được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Điện tích của tụ sẽ là bao nhiêu ?

     A. 800 C.                         B. 8 C.                            

     C. .                     D. .

Câu 32: Hai điện tích điểm q1 = - 4 μC, q2 = 1 μC đặt lần lượt tại A và B cách nhau 8cm. Xác định vị trí điểm M tại đó cường độ điện trường bằng không:

     A. M nằm trên AB, cách A 10cm, cách B 18cm    B.  M nằm trên AB, cách A 8cm, cách B 16cm

     C. M nằm trên AB, cách A 18cm, cách B 10cm   D. M nằm trên AB, cách A 16cm, cách B 8cm  

Câu 33:Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động E = 24V, r = 1W, điện dung tụ C = 4mF. Đèn Đ có ghi (6V - 6W). Các điện trở R1 = 6W; R2 = 4W; Rp = 2W và là bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có cực dương bằng Cu. Tính lượng Cu giải phóng ra ở cực âm của bình âm điện phân trong thời gian 16 phút 5 giây. Biết Cu có hóa trị 2 và có nguyên tử lượng 64.

     A. 0,416 g                       B. 1,28 g                        

     C. 1,14 g                         D. 0,64 g

 

...

---Để xem nội dung đáp án trắc nghiệm, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---

 

Trên đây là toàn bộ nội dung Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý 11 năm học 2019-2020 trường THPT Bình Điền có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?