ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG SỰ ĐIỆN LI
MÔN HÓA HỌC – LỚP 12
Câu 1: Cho 150ml dung dịch Ba(OH)2 2M tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl xM. Giá trị x là
A. 1,2M. B. 2,4M. C. 0,6M. D. 1M.
Câu 2: Cho 100ml dung dịch AgNO3 1M vào 100ml dung dịch KCl 2M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 143,5g. B. 71,75g. C. 28,7g. D. 14,35g.
Câu 3: Phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của các phản ứng hoá học nào sau đây?
A. 2HCl + CaO → CaCl2 + H2O. B. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl. D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
Câu 4: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,1M với 150ml dung dịch NaOH 0,3M. Dung dịch tạo thành có pH là
A. 2. B. 13. C. 1. D. 12.
Câu 5: Dung dịch Ba(OH)2 0,005M có pH là (biết Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-)
A. 11. B. 10. C. 2. D. 12.
Câu 6: Chọn câu đúng trong số các câu sau đây?
A. Dung dịch pH > 7: làm quỳ tím hoá đỏ.
B. Dung dịch pH < 7: làm quỳ tím hóa xanh.
C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
D. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
Câu 7: Đối với dung dịch axit yếu HCOOH 0,0001M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] > 0,0001M. B. [H+] = 0,0001M. C. [H+] < 0,0001M. D. [H+] < [HCOO-].
Câu 8: Cần thêm bao nhiêu ml nước cất vào 10ml dung dịch axit mạnh có pH = 3 để thu được dung dịch axit có pH = 4?
A. 10ml. B. 40ml. C. 90ml. D. 100ml.
Câu 9: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3.
C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3.
Câu 10: Dãy chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Ba(OH)2, HNO3, Na2SO4, CaCl2. B. NaOH, H2SO4, H3PO4, Ca(OH)2.
C. NaCl, Cu(OH)2, AgCl, HCl. D. H2S, H2CO3, H2SO3, H3PO4.
Câu 11: Trộn dung dịch các chất sau, trường hợp nào có phản ứng xảy ra?
A. Al(NO3)3 và NaCl. B. AgNO3 và NaCl.
C. NaOH và KNO3. D. BaSO4 và H2SO4.
Câu 12: Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau?
A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch H2SO4.
Câu 13: Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3, Ca(OH)2, NaOH. B. NaOH, Be(OH)2, Sn(OH)2.
C. Zn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3. D. Pb(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3.
Câu 14: Dẫn 2,24 lít khí HCl (đktc) vào 1 lít H2O. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi thì dung dịch thu được có pH là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 15: Một dung dịch chứa hai loại cation Fe2+ (0,1 mol) và Cu2+ (0,2 mol) cùng hai loại anion Cl- (x mol) và SO42- (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 44,7g chất rắn khan. Giá trị x, y lần lượt là
A. 0,2; 0,1. B. 0,3; 0,1. C. 0,2; 0,2. D. 0,1; 0,2.
Câu 16: Dung dịch X có chứa: a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-. d mol NO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c và d là
A. a + d = 2c + 2d. B. 2a + 2b = c.d. C. 2a.2b = c + d. D. 2a + 2b = c + d.
Câu 17: Hoà tan 5,85g NaCl vào nước được 0,5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ mol là
A. 0,4M. B. 0,2M. C. 0,5M. D. 1M.
Câu 18: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 hòa tan trong nước.
C. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước.
Câu 19: Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98% thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng chất rắn thu được là
A. 14,2g. B. 16,16g. C. 12,72g. D. 9,1g.
Câu 20: Dung dịch của 1 bazơ ở 250C có
A. [H+] < 10-7M. B. [H+] > 10-7M.
C. [H+] = 10-7M. D. [H+][OH-] > 10-14M.
Câu 21: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu?
A. NaCl. B. NaOH. C. H2O. D. HCl.
Câu 22: Trong dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12, nồng độ của dung dịch Ba(OH)2 là
(biết Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-)
A. 0,005M. B. 0,00005M. C. 0, 0001M. D. 0,0005M.
Câu 23: Cho 10ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch axit đã cho là
A. 20ml. B. 10ml. C. 25ml. D. 15ml.
Câu 24: Nồng độ [OH-] của dung dịch có [H+] = 0,0001M là
A. 1,0.10-3M. B. 1,0.10-11M. C. 1,0.10-10M. D. 1,0.10-14M.
Câu 25: Nếu pH của dung dịch HCl bằng 3 thì nồng độ mol của ion H+ là
A. 0,0001M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 0,001M.
Câu 26: Những ion nào sau đây cùng có mặt trong dung dịch?
A. Mg2+, SO42-, Cl-, Ag+. B. H+, Cl-, Na+, Al3+.
C. S2-, Fe2+, Cu2+, Cl-. D. OH-, Na+, Ba2+, Fe3+.
Câu 27: Trong các phản ứng sau:
1) Zn + CuSO4 → Cu↓ + ZnSO4.
2) AgNO3 + KBr → AgBr↓ + KNO3.
3) Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O.
4) Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2.
Phản ứng nào là phản ứng trao đổi ion?
A. Chỉ có 1,4. B. Chỉ có 3,4. C. Chỉ có 2,3. D. Chỉ có 1,2.
Câu 28: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:
1) NaOH. 2) HCl. 3) NaCl 4) H2S. 5) Ba(OH)2.
Hãy chọn phương án trong đó các dung dịch đều có pH > 7 trong các phương án sau?
A. 2, 4. B. 1, 5. C. 1, 2. D. 1, 2, 3.
Câu 29: Chất nào dưới đây là axit theo A-rê-ni-ut?
A. Cr(NO3)3. B. CdSO4. C. CsOH. D. HBrO4.
Câu 30: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa K2SO3 và HCl là
A. K+ + HCl → KCl + H+. B. K+ + Cl- → KCl.
C. K2SO3 + 2H+ → 2K+ + SO2 + H2O. D. SO32- + 2H+ → H2O + SO2.
ĐÁP ÁN
1.B | 2.D | 3.B | 4.B | 5.D | 6.D | 7.C | 8.C | 9.C | 10.A |
11.B | 12.A | 13.C | 14.D | 15.C | 16.D | 17.B | 18.A | 19.A | 20.A |
21.C | 22.A | 23.A | 24.C | 25.D | 26.B | 27.C | 28.B | 29.D | 30.D |
Trên đây chỉ trích một phần câu hỏi trong Đề kiểm tra 45 phút Hóa 11 Chương Sự điện li có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung đề kiểm tra các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi.net để tải về máy tính.
Thầy cô cùng các em học sinh quan tâm có thể tham khảo:
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa 11 Chương Sự điện li có đáp án
- Phân dạng và phương pháp giải bài tập Hóa học 11 Chương Sự điện li có đáp án
Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập hiệu quả và đạt được những kết quả tốt đẹp đầu tiên của năm học mới. Chúc các em học thật tốt!
-- MOD HÓA Chúng tôi (tổng hợp)--