Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 11 năm 2019-2020 Trường THPT Cửa Tùng

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ

TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

 NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN HOÁ HỌC - KHỐI LỚP 11

 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu)

 

 

Câu 1: Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng

    A.  3P + 5HNO3 → 3H3PO4 + 5NO.

    B.  P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

    C.  Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 → 5CaSO4 + 3H3PO4 + HF.

    D.  Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4.

Câu 2: Ở điều kiện thường, Photpho có độ hoạt động hóa học mạnh hơn Nitơ là do

    A.  Tính phi kim của photpho mạnh hơn của nitơ.

    B.  Ái lực electron của photpho mạnh hơn nitơ.

    C.  Liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.

    D.  Độ âm điện của photpho lớn hơn nitơ.

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong khí O2 dư, toàn bộ sản phẩm sinh ra cho vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,6M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch X là:

    A.  39,0g.                        B.  35,4g.                            C.  44,4g.                            D.  37,2g.

Câu 4: Cho 19,2 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 448 ml khí NO (đktc) ( sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm về khối lượng của CuO trong hỗn hợp:

    A.  90%                           B.  10%                               C.  20%                               D.  60%

Câu 5: Cho các phản ứng sau: N2 + O2  2NO và N2 + 3H2  2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ :

    A.  Chỉ thể hiện tính khử.                                       B.  Không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.

    C.  Chỉ thể hiện tính oxi hóa.                                 D.  Thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.

Câu 6: Các tính chất hoá học của HNO3

    A.  Tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.

    B.  Tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.

    C.  Tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.

    D.  Tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.

Câu 7: Cho 1,35 gam hh gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hh muối với khối lượng là:

    A.  4,72 gam                   B.  4,98 gam                       C.  5,5 gam                         D.  5,69 gam

Câu 8: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là:

    A.  8                                B.  4                                    C.  10                                  D.  6

Câu 9: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là

    A.  39,76%.                     B.  45,75%.                         C.  42,25%.                         D.  48,52%.

Câu 10: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là:

    A.  Chất khử.                  B.  Môi trường.                  C.  Chất oxi hoá.                D.  Chất xúc tác.

Câu 11: Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên gọi là diêm tiêu. Thành phần chính của diêm tiêu là:

    A.  NaNO2.                     B.  NaNO3.                         C.  NH4NO3.                      D.  NH4NO2.

Câu 12: Phương trình phản ứng : Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O có tổng hệ số các chất tham gia là :

    A. 12                               B. 10                                   C. 16                                   D. 14

Câu 13: Các số oxi hoá có thể có của photpho là

    A.  –3; +3; +5; 0.                                                        B.  +3; +5; 0.

    C.  –3; +3; +5.                                                            D.  –3; 0; +1; +3; +5.

Câu 14: Cho hổn hợp C và S vào dung dịch HNO3 đặc dư thu được hổn hợp khí X và dung dịch Y. Thành phần của X là

    A.  SO2 và CO2               B.  CO2 và NO2                  C.  CO2 và SO2                   D.  SO2 và NO2

Câu 15: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là:

    A.  6.                               B.  3.                                   C.  4                                    D.  5.

Câu 16: Phân đạm cung cấp cho cây:

    A.  NH3                                                                      B.  N dạng NH4+, NO3-

    C.  N2                                                                         D.  NH4NO3

Câu 17: Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại:

    A.  NO2                           B.  NH4NO3                       C.  N2O5                              D.  NO

Câu 18: Cho 10,8 g Al tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thu được sản phẩm duy nhất là 3,36 lít khí A (đkc). CTPT của khí A là:

    A.  N2                              B.  N2O                               C.  NO                                D.  NO2

Câu 19: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

    A.  38,72.                        B.  49,09.                            C.  35,50.                            D.  34,36.

Câu 20: Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ .

    A.  Không khí                 B.  Zn và HNO3                 C.  NH3 ,O2                        D.  NH4NO2

Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là

    A.  18,90 gam                 B.  28,35 gam                     C.  39,80 gam                     D.  37,80 gam

Câu 22: Axit photphoric và Axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?

    A.  NaCl, KOH, Na2CO3, NH3                                  B.  KOH, K2O, NH3, Na2CO3

    C.  CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3                                D.  MgO, KOH, CuSO4, NH3

Câu 23: Thành phần của dung dịch NH3 (bỏ qua sự điện li của nước) gồm:

    A.  NH3, H2O                                                             B.  NH4+, OH-, H2O, NH3

    C.  NH3, NH4+, OH-                                                   D.  NH4+, OH-

Câu 24: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 :

    A.  K, NO2, O2                                                           B.  KNO2 và O2

    C.  K2O, NO2 và O2                                                   D.  KNO2, NO2 và O2

Câu 25: HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:

    A.  FeCl3.                        B.  Fe2O3.                           C.  Fe3O4.                           D.  Fe(NO3)3.

 

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 11

1B

2B

3B

4A

5A

6B

7A

8B

9A

10D

11A

12D

13C

14B

15A

16A

17D

18B

19A

20A

21C

22C

23C

24B

25A

...

Trên đây là toàn bộ nội dung Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 11 năm 2019-2020 Trường THPT Cửa Tùng. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?