TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT | KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II Năm học: 2018– 2019 Môn: Công nghệ Khối: 11 (Ban: cơ bản) |
Họ và tên học sinh:...............................................................................
Lớp: ..................................................
Câu 1. Epoxi là
A. Vật liệu compozit B. nhựa nhiệt cứng C. Vật liệu vô cơ D. Nhựa nhiệt dẻo
Câu 2. Câu nào không phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí:
A. Thải sạch khí thải ra ngoài. B. Nén nhiên liệu trong xilanh.
C. Đóng mở cửa khí đúng lúc. D. Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh
Câu 3. Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động.
A. Không có van nào. B. Van hằng nhiệt.
C. Van an toàn. D. Van khống chế lượng dầu qua két.
Câu 4. Mặt sau của dao tiện là :
A. Mặt phẳng tì của dao. B. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
C. Đối diện với bề mặt gia công của phôi. D. Mặt tiếp xúc với phôi,
Câu 5. Chuyển động tịnh tiến của pittông được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình?
A. Cháy-dãn nở. B. Nạp. C. Nén. D. Thải.
Câu 6. Chuyển động tiến dao phối hợp để gia công các bề mặt :
A. Các mặt côn và mặt định hình B. Trụ
C. Các bề mặt đầu D. Các loại ren
Câu 7. Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do:
A. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao. B. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao.
C. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp. D. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp.
Câu 8. Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, pittông thực hiện mấy hành trình:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 9. Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn :
A. Van an toàn B. Bơm dầu C. Bầu lọc dầu. D. Quạt gió
Câu 10. Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:
A. Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần B. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác.
C. Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy. D. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần.
Câu 11. Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng:
A. Thanh truyền B. Pittông. C. Xupap D. Bơm cao áp.
Câu 12. Thể tích công tác là gì:
A. Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên.
B. Thể tích lớn nhất có thể có của xilanh.
C. Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông ở điểm chết dưới
D. Thể tích không gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết.
Câu 13. Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pittông?
A. Phần thân. B. Phần đầu. C. Phần bên ngoài. D. Phần đỉnh.
Câu 14. Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống tổng cộng:
A. 3 lần B. 1 lần C. 4 lần D. 2 lần.
Câu 15. Mặt trước của dao tiện là mặt :
A. Tiếp xúc với phôi B. Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi
C. Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi D. Tiếp xúc với phoi
Câu 16. Chi tiêt nào không thuộc cơ cấu phối khí:
A. Trục cam B. Buji C. Con đội. D. Đũa đẩy
Câu 17. Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
A. Van hằng nhiệt. B. Bơm nước. C. Két nước. D. Quạt gió.
Câu 18. Chọn câu đúng nhất: Hàn là:
A. Ghép kim loại với nhau B. Làm kim loại nóng chảy.
C. Rót kim loại lỏng vào khuôn D. Làm biến dạng vật liệu
Câu 19. Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa?
A. Máy biến áp đánh lửa B. Tụ điện CT C. Thanh kéo D. Ma-nhê-tô
Câu 20. Hoà khí ở động cơ xăng không tự cháy được do :
A. Thể tích công tác lớn B. Tỉ số nén cao C. Áp suất và nhiệt độ cao D. Tỉ số nén thấp
Câu 21. Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là :
A. Vòi phun B. Bầu lọc tinh. C. Bơm chuyển nhiên liệu D. Bơm cao áp
Câu 22. Khi gia công áp lực thì khối lượng và thành phần vật liệu:
A. Tăng lên B. Thay đổi liên tục. C. Không thay đổi D. Giảm xuống
Câu 23. Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hoà khí)
A. Bầu lọc khí. B. Bộ chế hoà khí C. Bơm xăng D. Bầu lọc dầu
Câu 24. Chi tiết nào không thuộc cơ cấu trục khuỷu -thanh truyền:
A. Pittông B. Nắp xilanh C. Xilanh. D. Xupap
Câu 25. Chi tiết nào không có ở động cơ 2 kì:
A. Trục khuỷu. B. Pittông C. Xupap D. Xilanh
Câu 26. Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục cam quay:
A. 2 vòng B. ¼ vòng C. 1 vòng D. ½ vòng.
Câu 27. Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay:
A. 1800 B. 5400 C. 7200 D. 3600
Câu 28. Góc sắc của dao tiện tạo bởi :
A. Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
B. Mặt trước và mặt sau của dao.
C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
D. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
Câu 29. Xécmăng là 1 chi tiết của :
A. Hệ thống bôi trơn. B. Cơ cấu trục khuỷu- thanh truyền.
C. Cơ cấu phân phối khí. D. Hệ thống làm mát.
Câu 30. Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là :
A. Độ cứng ,độ bền B. Độ cứng , độ bền ,độ dẻo
C. Độ dẻo ,độ cứng D. Độ dẻo, độ bền
Câu 31. Hệ thống đánh lửa có ở loại động cơ nào
A. Động cơ xăng. B. Động cơ 4 kỳ. C. Động cơ 2 kỳ. D. Động cơ điêzen.
Câu 32. Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
A. Song song với bầu lọc. B. Song song với bơm dầu.
C. Song song với van khống chế. D. Song song với két làm mát.
Câu 33. Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A. Buồng đốt. B. Nắp xilanh. C. Cacte. D. Xilanh.
Câu 34. Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là:
A. Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải. B. Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở.
C. Nén, nạp, cháy-dãn nở, thải. D. Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải.
Câu 35. Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
A. Vòi phun B. Buji C. Trục khuỷu D. Thân máy.
Câu 36. Loại hệ thống khởi động nào không có :
A. Khởi động bằng sức nước. B. Khởi động bằng động cơ phụ.
C. Khởi động bằng động cơ điện. D. Khởi động bằng tay.
Câu 37. Chi tiết nào không phải là của hệ thống làm mát :
A. Bơm nước. B. Két nước C. Van hằng nhiệt D. Van khống chế dầu
Câu 38. ĐCĐT là ĐC biến đổi
A. Nhiệt năng thành điện năng xảy ra bên ngoài ĐC
B. Nhiệt năng thành điện năng xảy ra bên ngoài ĐC
C. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài ĐC
D. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong ĐC
Câu 39. Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay:
A. 1 vòng B. 4 vòng C. 2 vòng. D. 3 vòng
Câu 40. Quy trình đúc gồm có:
A. 4 bước B. 3 bước C. 6 bước D. 5 bước
Trên đây là toàn bộ nội dung Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công Nghệ 11 năm học 2018-2019 trường THPT Cao Bá Quát. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Chúc các em học tốt !