TRƯỜNG THPT THẠNH MỸ TÂY | Kiểm tra 45 phút Học kì 2 Năm học 2018-2019 Môn: Công nghệ 11 Thời gian làm bài: 45 phút. |
Họ và tên học sinh:...............................................................................
Lớp: ..................................................
Thí sinh chọn đáp án rồi ghi vào bảng sau:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 1. Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
A. Buji B. Trục khuỷu C. Vòi phun D. Thân máy.
Câu 2. Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
A. Song song với bơm dầu. B. Song song với két làm mát.
C. Song song với van khống chế. D. Song song với bầu lọc.
Câu 3. Epoxi là
A. Vật liệu vô cơ B. Nhựa nhiệt dẻo C. Vật liệu compozit D. nhựa nhiệt cứng
Câu 4. Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pittông?
A. Phần thân. B. Phần đỉnh. C. Phần bên ngoài. D. Phần đầu.
Câu 5. Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống tổng cộng:
A. 3 lần B. 4 lần C. 2 lần. D. 1 lần
Câu 6. Mặt sau của dao tiện là :
A. Mặt tiếp xúc với phôi, B. Mặt phẳng tì của dao.
C. Đối diện với bề mặt gia công của phôi. D. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
Câu 7. Hoà khí ở động cơ xăng không tự cháy được do :
A. Áp suất và nhiệt độ cao B. Tỉ số nén cao
C. Thể tích công tác lớn D. Tỉ số nén thấp
Câu 8. Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hoà khí)
A. Bầu lọc dầu B. Bầu lọc khí. C. Bơm xăng D. Bộ chế hoà khí
Câu 9. Chi tiết nào không thuộc cơ cấu trục khuỷu -thanh truyền:
A. Pittông B. Nắp xilanh C. Xilanh. D. Xupap
Câu 10. Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa?
A. Tụ điện CT B. Ma-nhê-tô C. Máy biến áp đánh lửa D. Thanh kéo
Câu 11. Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay:
A. 3600 B. 5400 C. 7200 D. 1800
Câu 12. Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do:
A. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao. B. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao.
C. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp. D. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp.
Câu 13. Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn :
A. Bầu lọc dầu. B. Quạt gió C. Van an toàn D. Bơm dầu
Câu 14. Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng:
A. Pittông. B. Xupap C. Bơm cao áp. D. Thanh truyền
Câu 15. Thể tích công tác là gì:
A. Thể tích không gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết.
B. Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên.
C. Thể tích lớn nhất có thể có của xilanh.
D. Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông ở điểm chết dưới
Câu 16. Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là :
A. Bầu lọc tinh. B. Bơm cao áp C. Bơm chuyển nhiên liệu D. Vòi phun
Câu 17. Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là:
A. Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải. B. Nén, nạp, cháy-dãn nở, thải.
C. Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải. D. Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở.
Câu 18. Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A. Nắp xilanh. B. Xilanh. C. Buồng đốt. D. Cacte.
Câu 19. Chuyển động tịnh tiến của pittông được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình?
A. Nén. B. Nạp. C. Cháy-dãn nở. D. Thải.
Câu 20. Góc sắc của dao tiện tạo bởi :
A. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
B. Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
D. Mặt trước và mặt sau của dao.
Câu 21. Mặt trước của dao tiện là mặt :
A. Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi B. Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi
C. Tiếp xúc với phoi D. Tiếp xúc với phôi
Câu 22. Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động.
A. Van khống chế lượng dầu qua két. B. Van an toàn.
C. Van hằng nhiệt. D. Không có van nào.
Câu 23. Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là :
A. Độ dẻo ,độ cứng B. Độ cứng ,độ bền
C. Độ cứng , độ bền ,độ dẻo D. Độ dẻo, độ bền
Câu 24. Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay:
A. 1 vòng B. 3 vòng C. 2 vòng. D. 4 vòng
Câu 25. Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục cam quay:
A. ½ vòng. B. 2 vòng C. ¼ vòng D. 1 vòng
Câu 26. Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:
A. Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy. B. Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần
C. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần. D. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác.
Câu 27. Câu nào không phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí:
A. Đóng mở cửa khí đúng lúc. B. Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh
C. Nén nhiên liệu trong xilanh. D. Thải sạch khí thải ra ngoài.
Câu 28. Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, pittông thực hiện mấy hành trình:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 29. ĐCĐT là ĐC biến đổi
A. Nhiệt năng thành điện năng xảy ra bên ngoài ĐC
B. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài ĐC
C. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong ĐC
D. Nhiệt năng thành điện năng xảy ra bên ngoài ĐC
Câu 30. Chuyển động tiến dao phối hợp để gia công các bề mặt :
A. Các mặt côn và mặt định hình B. Trụ
C. Các loại ren D. Các bề mặt đầu
Câu 31. Chi tiêt nào không thuộc cơ cấu phối khí:
A. Con đội. B. Buji C. Đũa đẩy D. Trục cam
Câu 32. Xécmăng là 1 chi tiết của :
A. Cơ cấu trục khuỷu- thanh truyền. B. Hệ thống bôi trơn.
C. Hệ thống làm mát. D. Cơ cấu phân phối khí.
Câu 33. Hệ thống đánh lửa có ở loại động cơ nào
A. Động cơ xăng. B. Động cơ điêzen. C. Động cơ 4 kỳ. D. Động cơ 2 kỳ.
Câu 34. Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
A. Quạt gió. B. Két nước. C. Van hằng nhiệt. D. Bơm nước.
Câu 35. Quy trình đúc gồm có:
A. 6 bước B. 5 bước C. 3 bước D. 4 bước
Câu 36. Chọn câu đúng nhất: Hàn là:
A. Làm biến dạng vật liệu B. Ghép kim loại với nhau
C. Làm kim loại nóng chảy. D. Rót kim loại lỏng vào khuôn
Câu 37. Loại hệ thống khởi động nào không có :
A. Khởi động bằng tay. B. Khởi động bằng sức nước.
C. Khởi động bằng động cơ điện. D. Khởi động bằng động cơ phụ.
Câu 38. Khi gia công áp lực thì khối lượng và thành phần vật liệu:
A. Thay đổi liên tục. B. Không thay đổi C. Giảm xuống D. Tăng lên
Câu 39. Chi tiết nào không có ở động cơ 2 kì:
A. Trục khuỷu. B. Xilanh C. Xupap D. Pittông
Câu 40. Chi tiết nào không phải là của hệ thống làm mát :
A. Bơm nước. B. Két nước C. Van hằng nhiệt D. Van khống chế dầu
ĐÁP ÁN
01. A; 02. A; 03. D; 04. D; 05. B; 06. C; 07. D; 08. D; 09. A; 10. D; 11. C; 12. B; 13. B; 14. C; 15. A;
16. B; 17. C; 18. D; 19. C; 20. D; 21. C; 22. B; 23. C; 24. A; 25. D; 26. A; 27. C; 28. B; 29. C; 30. A;
31. B; 32. A; 33. A; 34. A; 35. D; 36. B; 37. B; 38. B; 39. C; 40. D
Trên đây là toàn bộ nội dung Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công Nghệ 11 trường THPT Thạnh Mỹ Tây có đáp án trắc nghiệm. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Chúc các em học tập tốt !