SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT NHƠN TRẠCH
| ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (LẦN 5) ĐẠI SỐ LỚP 11. Thời gian làm bài: 45 phút | |
Lớp: 11A | Mã đề thi 570 | |
Họ, tên học sinh:..................................................................... Mã học sinh: .............................
Phần 1. Trắc nghiệm 8 điểm (20 câu trắc nghiệm).
Học sinh điền câu trả lời vào ô trống.
Câu 1: Định m để hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{2 - \sqrt {x + 3} }}{{{x^2} - 1}} {\rm{khi }}x \ne 1\\
m + 2 khi\;x = 1
\end{array} \right.\) liên tục tại \(x=1\)
A. \(\frac{7}{8}.\) B. \(-\frac{17}{8}.\) C. \(-\frac{3}{8}.\) D. \(-\frac{7}{4}.\)
Câu 2: Cho \({u_n} = \frac{{\sin n + \cos n}}{{{n^2} + 2n}}\). Kết quả nào dưới đây là giới hạn của dãy số trên?
A. \(\lim {\left( {\frac{\pi }{5}} \right)^n}.\) B. \(\lim \frac{{2n + 1}}{{30n + 2}}.\) C. \(\lim {3^n}.\) D. \(\lim (\sqrt {{n^2} + n} - 1).\)
Câu 3: Giới hạn của hàm số \(f(x) = 3{x^2} - 5x + 3\) khi x tiến đến 2 là
A. 5. B. 19. C. 20. D. \( + \infty .\)
Câu 4: \(\lim \frac{{\left( {2n + 7} \right)\left( {1 - 3n} \right)}}{{\sqrt[3]{{27{n^6} + 7{n^2} - 9}}}}\) bằng
A. \( + \infty .\) B. -1,9. C. - 2 D. 0.
Câu 5: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \frac{1}{3}} \left( {{x^2} - x + 8} \right)\) là
A. 8. B. \(\frac{{76}}{9}.\) C. \(\frac{{16}}{3}.\) D. \(\frac{{42}}{5}.\)
Câu 6: \(\lim \frac{{\sqrt[3]{{{n^3} + n}}}}{{7n + 2}}\) bằng
A. \(\frac{1}{8}.\) B. \(\frac{3}{{21}}.\) C. \(0,1428.\) D. \(\frac{7}{{55}}.\)
Câu 7: \(\mathop {\lim }\limits_{t \to a} \frac{{{t^4} - {a^4}}}{{3(t - a)}}\) là
A. \(\frac{{2{a^2}}}{3}.\) B. \(\frac{4}{3}{a^3}.\) C. \(4{a^2}.\) D. \(3{a^3}.\)
Câu 8: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \frac{1}{2}} \left( {3{x^2} - 3x - 8} \right)\left( {x + 2} \right)\) là
A. \( - \frac{{69}}{8}.\) B. - 6. C. - 8. D. \( - \frac{{43}}{{50}}.\)
Câu 9: \(\lim \frac{{ - 2{n^3} + {n^2} - 3n + 20}}{{4n - 2{n^2}}}\) bằng
A. \( - \frac{1}{2}.\) B. 1 C. \( + \infty .\) D. \( - \infty .\)
Câu 10: Hàm số nào dưới đây liên tục trên R.
A. \(y = \tan x.\) B. \(y = 3\sqrt {1 - {{\sin }^2}x} + \tan x.\)
C. \(y = \sin x\). D. \(y = \sqrt {{x^2} - 9} .\)
Câu 11: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \frac{2}{3}} \frac{{3{x^2} + 4x - 4}}{{3x - 2}}\) là
A. \(\frac{{17}}{6}.\) B. \(2,6.\) C. \( + \infty .\) D. \(\frac{8}{3}.\)
Câu 12: Tìm tổng \(4 + \left( {\frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + \frac{1}{{16}}...} \right)\) là:
A. 7. B. \( + \infty .\) C. 6. D. 5.
Câu 13: \(\lim \frac{{{2^{2n + 2}} - {{3.5}^n} + 3}}{{{{9.3}^n} + {{7.4}^n}}}\) là:
A. 0 B. \(\frac{{21}}{{35}}\) . C. \(\frac{2}{9}.\) D. \( + \infty .\)
----Để xem tiếp nội dung vui lòng xem online hoặc tải về----
Trên đây là phần trích dẫn đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Giải tích 11 Trường THPT Nhơn Trạch năm học 2017 - 2018. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm: Đề kiểm tra 1 tiết chương 4 Giải tích lớp 11 Trường THPT Tô Hiệu năm học 2017 - 2018 có đáp án, Đề kiểm tra 1 tiết chương 4 Giải tích lớp 11 Trường THPT Trần Bình Trọng năm học 2017 - 2018