Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
Trường THPT Tôn Thất Tùng Môn : Toán 11 - Thời gian : 45 phút
Họ và tên: ………………………………. Lớp:11/... , ngày kiểm tra : .../3/2018. Mã đề : 717
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ)
Câu 1. Giả sử \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) lần lượt là vectơ chỉ phương của 2 đường thẳng a và b. Giả sử \(\left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right) = {150^ \circ }\). Tính góc giữa a và b.
A. -300. B. 1700. C. 300. D. -1700
Câu 2. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, khi đó với điểm M bất kỳ. Tìm mệnh đề đúng.
A. \(\overrightarrow {IA} - \overrightarrow {IB} = \overrightarrow 0 .\) B. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = 2\overrightarrow {MI} .\) C. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = - 2\overrightarrow {MI} .\) D. \(\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} = 2\overrightarrow {MI} .\)
Câu 3. Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Tìm mệnh đề đúng.
A. a và b chéo nhau. B. a và b cắt nhau.
C. a và b cùng thuộc một mặt phẳng. D. Góc giữa a và b bằng 900.
Câu 4. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tìm mệnh đề đúng.
A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AA'} = \overrightarrow {AD} .\) B. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AA'} = \overrightarrow {AC'} .\)
C. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AA'} = \overrightarrow {AB'} .\) D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AA'} = \overrightarrow {AD'} .\)
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I. SA \( \bot \) (ABCD). Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. AD \( \bot \) SC B. SA \( \bot \) BD C. SI \( \bot \) BD D. SC \( \bot \) BD
Câu 6. Cho tứ diện ABCD, O là trọng tâm tam giác BCD. Tìm mệnh đề đúng.
A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {OA} .\) B. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} = 2\overrightarrow {AO} .\)
C. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} = 3\overrightarrow {AO} .\) D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AO} .\)
Câu 7. Trong không gian cho hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c. Tìm mệnh đề đúng.
A. a trùng b. B. Không có mệnh đề đúng.
C. a vuông góc với b. D. a và b song song với nhau.
Câu 8. G là trọng tâm của tam giác ABC. Tìm phát biểu sai.
A. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow 0 .\) B. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} = \overrightarrow {CG} .\)
C. \(\overrightarrow {AG} + \overrightarrow {BG} + \overrightarrow {CG} = \overrightarrow 0 .\) D. \(\overrightarrow {GA} = \overrightarrow {GB} = \overrightarrow {GC} .\)
Câu 9. Tìm mệnh đề đúng.
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với 1 đường thẳng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với 2 đường thẳng cùng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
C. Nếu một đường thẳng vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
D. Nếu một đường thẳng vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau cùng song song một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có \(SA \bot (ABCD)\) và đáy là hình vuông. Từ A kẻ \(AM \bot SB\). Khẳng định nào sau đây đúng :
A. \(SB \bot \left( {MAC} \right)\) B. \(AM \bot \left( {SAD} \right)\) C. \(AM \bot \left( {SBD} \right)\) D. \(AM \bot \left( {SBC} \right)\)
------------Để xem tiếp vui lòng xem online hoặc tải về máy------------
Trên đây là phần trích dẫn đề kiểm tra 1 tiết chương 3 Hình học lớp 11. Để xem chi tiết nội dung đề kiểm tra, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy. Ngoài ra, quý thầy cô và các em học sinh có thể tham khảo thêm một số đề kiểm tra khác tại website Chúng tôi