SỞ GD&ĐT CÀ MAU TRƯỜNG THPT ĐẦM DƠI
(Đề có 3 trang) | KIỂM TRA ĐSGT 11 - NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN HỌC Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 25 câu)
|
|
Họ tên :.................................................................. Số báo danh : ............... |
Câu 1: Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
2x - 3\\
m - x
\end{array} \right.\) \(\begin{array}{l}
(x > 2)\\
(x \le 2)
\end{array}\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(f(x)\) liên tục tại \(x=2\).
A. \(m=5\) B. \(m=2\) C. \(m=3\) D. \(m=4\)
Câu 2: Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sqrt {4x + 1} - 3}}{{x - 2}}\). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right).\)
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = - \frac{2}{3}.\) B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = - \frac{3}{2}.\) C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = \frac{2}{3}.\) D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = \frac{3}{2}.\)
Câu 3: Cho cấp số cộng (un) thỏa: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{{u_1} + {u_4} = 7}\\
{{u_3} - {u_5} = 14}
\end{array}} \right.\). Tìm số hạng đầu \({u_1}\) và công sai d.
A. \({u_1} = - 7,d = 7\) . B. \({u_1} = 14,d = - 7\) .
C. \({u_1} = - 14,d = 7\) . D. \({u_1} = 7,d = - 7\) .
Câu 4: Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right),\) biết \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_6} = 192\\
{u_7} = 384
\end{array} \right..\) Tìm số hạng đầu \({u_1}\) và công bội q của cấp số nhân.
A. \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 5\\
q = 3
\end{array} \right..\) B.\(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 5\\
q = 2
\end{array} \right..\) C.\(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 6\\
q = 3
\end{array} \right..\) D. \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 6\\
q = 2
\end{array} \right..\)
Câu 5: Tính giới hạn \(\lim \frac{{{n^2} + n - 1}}{{3n + 2}}.\)
A. \( - \infty .\) B. 0 C.\( + \infty .\) D. \(\frac{1}{3}.\)
Câu 6: Cho hàm số \(y = f(x)\) xác định trên khoảng K và \({x_0}\) thuộc K. Giả sử hàm số \(y = f(x)\) liên tục tại \({x_0}\). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f(x) = f({x_0})\) . B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f(x) = f(x)\). C. \(\lim f(x) = f({x_0})\). D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f(x) = f(1)\) .
Câu 7: Tính giới hạn \(\lim \frac{{\sqrt {{n^2} + 2n} - 2n}}{{3n - 2}}.\)
A. \( + \infty .\) B. \( - \frac{2}{3}.\) C. 1 D. \( - \frac{1}{3}.\)
Câu 8: Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sqrt {{x^2} + 3{a^2}} - 2a}}{{x - a}} + a\), (với \(a > 0,\,\,a\) là tham số). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} f\left( x \right).\)
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} f\left( x \right) = \frac{{2a - 1}}{2}.\) B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} f\left( x \right) = \frac{{2a + 1}}{2}.\)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} f\left( x \right) = \frac{2}{{2a + 1}}.\) D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} f\left( x \right) = \frac{2}{{2a - 1}}.\)
Câu 9: Cho cấp số nhân có \({u_1} = - 3,q = \frac{2}{3}\). Tính \({u_5}.\)
A. \({u_5} = \frac{{ - 27}}{{16}}.\) B. \({u_5} = \frac{{16}}{{27}}.\) C. \({u_5} = \frac{{ - 16}}{{27}}.\) D. \({u_5} = \frac{{27}}{{16}}.\)
Câu 10: Tính giới hạn \(\lim \frac{{2n - 1}}{{3n + 2}}.\)
A. \(\frac{2}{3}.\) B. 1 C. \( - \frac{1}{2}.\) D. \( - \frac{1}{3}.\)
----Để xem tiếp nội dung vui lòng xem online hoặc tải về----
Trên đây là phần trích dẫn đề 1 tiết chương 3 + 4 môn Toán lớp 11. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy. Ngoài ra, quý thầy cô và các em học sinh có thể tham khảo thêm một số đề thi khác tại website Chúng tôi.net