TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN TỔ: TOÁN | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 – HỌC KÌ I Năm học: 2017-2018 Môn: Đại số - Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút | |
Họ và tên học sinh: Lớp: SBD: | Mã đề thi 132 |
ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(6 điểm)
Câu 1: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền xu cân đối và đồng chất liên tiếp hai lần. Tìm không gian mẫu ?
A. \(\left\{ {N,\,S} \right\}\) B. \(\left\{ {NN,{\rm{ }}SS} \right\}\)
C. \(\left\{ {\,SS,\,SN,\,NS,NN} \right\}\) D. \(\left\{ {N,\,S,\,NN,\,SN,\,SS,\,NS} \right\}\)
Câu 2: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Châu, Dung, Linh vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An luôn ngồi chính giữa?
A. 16 B. 120 C. 60 D. 24
Câu 3: Khai triển nhị thức \({(a + b)^4}\) bằng?
A. \(C_4^0{a^4} + C_4^1{a^3}b + C_4^2{a^2}{b^2} + C_4^3a{b^3} + C_4^4{b^4}\) B. \(C_4^0{a^4} - C_4^1{a^3}b + C_4^2{a^2}{b^2} - C_4^3a{b^3} + C_4^4{b^4}\)
C. \(C_4^1{a^3}b + C_4^2{a^2}{b^2} + C_4^3a{b^3} + C_4^4{b^4}\) D. \(C_4^0 + C_4^1{a^3}b + C_4^2{a^2}{b^2} + C_4^3a{b^3} + C_4^4\)
Câu 4: Một hộp chứa các viên bi khác nhau gồm 6 viên bi đỏ, 9 viên bi xanh và 5 bi vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 viên bi đủ ba màu?
A. 1140 B. 270 C. 6 840 D. 870
Câu 5: Tổng các hệ số của khai triển nhị thức \({\left( {2x - {x^2}} \right)^{10}}\;\) bằng:
A. -1 B. 1 C. 310 D. 210
Câu 6: Một đa giác đều có 8 cạnh thì có bao nhiêu đường chéo?
A. 48 B. 28 C. 16 D. 20
Câu 7: Trên kệ sách nhà bạn Hoa có 5 quyển sách Toán khác nhau và 6 quyển sách Vật Lý khác nhau. Hỏi bạn Hoa có bao nhiêu cách chọn một quyển sách để đọc?
A. 6 B. 30 C. 11 D. 5
Câu 8: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!(n - k)!}}\) B. \({P_n} = n!\) C. \(C_n^k = C_n^{k - n}\) D. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{(n - k)!}}\)
Câu 9: Lớp 11C1 có 12 nam và 23 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 2 học sinh gồm 1 nam và 1 nữ để tham gia thi khiêu vũ do Đoàn trường tổ chức. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn?
A. 595 B. 276 C. 1 190 D. 35
Câu 10: Từ các chữ số 1, 2, 3 có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?
A. 3 B. 8 C. 6 D. 9
Câu 11: Tìm hệ số của x6 trong khai triển của \({(x + 2)^{11}}\)?
A. 29 568 B. -14 784 C. 14 784 D. 4 620
Câu 12: Số nghiệm của phương trình \(2C_n^2 + A_n^2 = 12\) là?
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
---Để xem tiếp vui lòng xem trực tuyến hoặc tải về máy---
Trên đây là phần trích dẫn đề kiểm tra 1 tiết chương 2 môn Toán lớp 11. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy.