SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT, NĂM HỌC 2018-2019 Môn: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề) Số câu của đề thi: 25 câu – Số trang: 02 trang
|
|
Họ tên thí sinh: ....................................................Số báo danh : ........................
Câu 1: Khai triển của \({\left( {2x - 3} \right)^4}\)
A. \(16{x^4} - 96{x^3} + 216{x^2} - 216x + 81\). | B. \(16{x^4} + 96{x^3} + 216{x^2} + 216x + 81\). |
C. \({x^4} - 96{x^3} + 216{x^2} - 216x + 81\). | D. \(16{x^4} - 96{x^3} + 216{x^2} + 216x + 81\). |
Câu 2: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và lớn hơn ?
A. 5250 | B. 4620 | C. 16038 | D. 15309 |
Câu 3: Cho tập A là một tập hợp có 20 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con của tập A ?
A. \({2^{20 - 1}}\) | B. \(2^{20}\) | C. 20. | D. \(20^{20}\) |
Câu 4: Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có chữ số khác nhau?
A. 14 | B. 20 | C. 36 | D. 24 |
Câu 5: Một hộp có 4 quả cầu xanh , 3 quả cầu đỏ và 2 quả cầu vàng . Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu . Xác suất để chọn được 2 quả cầu khác màu là :
A. \(\frac{{17}}{{18}}\) | B. \(\frac{{13}}{{18}}\) | C. \(\frac{{1}}{{18}}\) | D. \(\frac{{5}}{{18}}\) |
Câu 6: Một học sinh muốn chọn 20 trong 30 câu trắc nghiệm. Học sinh đó đã chọn được 5 câu. Tìm số cách chọn các câu còn lại ?
A. \(C_{30}^{15}\) | B. \(A_{30}^{15}\) | C. \(C_{30}^{5}\) | D. \(C_{25}^{15}\) |
Câu 7: Tính tổng \(S = {3^{16}}C_{16}^0 - {3^{15}}C_{16}^1 + {3^{14}}C_{16}^2 - ... + C_{16}^{16}\)
A. \({3^{16}}\) | B. \({4^{16}}\) | C. \({2^{16}}\) | D. \({5^{16}}\) |
Câu 8: Một bó hoa có 12 bông gồm: 5 hoa hồng, 4 hoa lan còn lại là hoa cúc. Chọn ngẫu nhiên 5 bông hoa. Tính xác suất sao cho chọn đủ ba loại hoa và số cúc không ít hơn 2.
A. \(\frac{{115}}{{396}}\) | B. \(\frac{1}{{30}}\) | C. \(\frac{2}{{30}}\) | D. \(\frac{18}{{35}}\) |
Câu 9: Có bao nhiêu cách xếp bạn nam và bạn nữ vào ghế kê thành hàng ngang?
A. 6!.4! | B. 88400 | C. 6!+4! | D. 10! |
Câu 10: Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^2\) trong khai triển nhị thức \({\left( {{x^2} + \frac{2}{x}} \right)^{10}}\)
A. 3360. | B. 13440. | C. 151200. | D. 210. |
---Để xem tiếp vui lòng xem trực tuyến hoặc tải về máy---
Trên đây là phần trích dẫn đề kiểm tra 1 tiết chương 2 môn Toán lớp 11. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy.