Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 Đại số 11 Trường THPT Đoàn Thượng năm học 2017 - 2018

SỞ GD VÀ ĐT HẢI D­ƯƠNG

TR­ƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT, NĂM HỌC 2018-2019

Môn: TOÁN 11

Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)

Số câu của đề thi:  25 câu – Số trang:  02 trang

 

 

MÃ ĐỀ THI: 712

 

 

 Họ tên thí sinh: ....................................................Số báo danh : ........................

 

Câu 1:  Khai triển của \({\left( {2x - 3} \right)^4}\)

  A.  \(16{x^4} - 96{x^3} + 216{x^2} - 216x + 81\).

B.  \(16{x^4} + 96{x^3} + 216{x^2} + 216x + 81\).

  C.  \({x^4} - 96{x^3} + 216{x^2} - 216x + 81\).

D.  \(16{x^4} - 96{x^3} + 216{x^2} + 216x + 81\).

Câu 2:  Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và lớn hơn ?

  A. 5250

B. 4620

C. 16038

D. 15309

Câu 3:  Cho tập A là một tập hợp có 20 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con của tập A ?

  A. \({2^{20 - 1}}\)

B. \(2^{20}\)

C. 20.

D. \(20^{20}\)

Câu 4:  Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có  chữ số khác nhau?

  A. 14 

B. 20

C. 36

D. 24

Câu 5:  Một hộp có 4 quả cầu xanh , 3 quả cầu đỏ và 2 quả cầu vàng . Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu . Xác suất để chọn được 2 quả cầu khác màu là :

  A. \(\frac{{17}}{{18}}\)

B.  \(\frac{{13}}{{18}}\)

C.  \(\frac{{1}}{{18}}\)

D.  \(\frac{{5}}{{18}}\)

Câu 6:  Một học sinh muốn chọn 20 trong 30 câu trắc nghiệm. Học sinh đó đã chọn được 5 câu. Tìm số cách chọn các câu còn lại ?

  A. \(C_{30}^{15}\)

B. \(A_{30}^{15}\)

C. \(C_{30}^{5}\)

D. \(C_{25}^{15}\)

Câu 7:  Tính tổng \(S = {3^{16}}C_{16}^0 - {3^{15}}C_{16}^1 + {3^{14}}C_{16}^2 - ... + C_{16}^{16}\)

  A. \({3^{16}}\)

B.  \({4^{16}}\)

C.  \({2^{16}}\)

D.  \({5^{16}}\) 

Câu 8:  Một bó hoa có 12 bông gồm: 5 hoa hồng, 4 hoa lan còn lại là hoa cúc. Chọn ngẫu nhiên 5 bông hoa. Tính xác suất sao cho chọn đủ ba loại hoa và số cúc không ít hơn 2.

  A. \(\frac{{115}}{{396}}\)

B. \(\frac{1}{{30}}\)

C. \(\frac{2}{{30}}\)

D. \(\frac{18}{{35}}\)

Câu 9:  Có bao nhiêu cách xếp bạn nam và bạn nữ vào ghế kê thành hàng ngang?

  A. 6!.4!

B. 88400

C. 6!+4!

D. 10!

Câu 10:  Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^2\) trong khai triển nhị thức \({\left( {{x^2} + \frac{2}{x}} \right)^{10}}\)

  A. 3360.

B. 13440.

C. 151200.

D. 210.

---Để xem tiếp vui lòng xem trực tuyến hoặc tải về máy---

Trên đây là phần trích dẫn đề kiểm tra 1 tiết chương 2 môn Toán lớp 11. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy.

 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?