Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình học 11 năm học 2019 - 2020 có đáp án Trường THPT Thanh Miện

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG

TRƯỜNG THPT THANH MIỆN

(Đề thi có 04 trang)

Mã đề 104

KIỂM TRA 45 PHÚT 

NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN TOÁN – Khối lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\) qua phép quay \({Q_{\left( {O,{{180}^0}} \right)}}\)

A. \(\left( C \right)':{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 10\)                                B. \(\left( C \right)':{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 5\)

C. \(\left( C \right)':{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\)                                 D. \(\left( C \right)':{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\)

Câu 2. Trong mp Oxy cho (C): \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9\). Phép tịnh tiến theo \(\vec v\left( {3; - 2} \right)\) biến (C) thành đường tròn nào?

A. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y - 9} \right)^2} = 9\)                               B. \({x^2} + {y^2} = 9\)                    

C. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 9\)                              D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9\)

Câu 3. Giả sử phép dời hình f biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C'. Xét các mệnh đề sau:

(I): Trọng tâm tam giác ABC biến thành trọng tâm tam giác A'B'C'

(II): Trực tâm tam giác ABC biến thành trực tâm tam giác A'B'C' 

(III): Tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC lần lượt biến thành tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác A'B'C'.

Số mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là:

A. 3                                     B. 1                                    C. 2                                       D. 0

Câu 4. Cho \(\Delta ABC\) có trọng tâm G. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Phép vị tự nào sau đây biến \(\Delta ABC\) thành \(\Delta NPM\)?

A. \({V_{\left( {M,\frac{1}{2}} \right)}}\).                            B. \({V_{\left( {A, - \frac{1}{2}} \right)}}\).                          C. \({V_{\left( {G, - \frac{1}{2}} \right)}}\).                             D. \({V_{\left( {G, - 2} \right)}}\).

Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} = 4\) và đường thẳng \(d:x - y + 2 = 0\). Gọi M là điểm thuộc đường tròn (C) sao cho khoảng cách đến d là lớn nhất. Phép vị tự tâm O tỉ số \(k = \sqrt 2 \) biến điểm M thành điểm M' có tọa độ là?

A. (-2;2)                           B. (2;2)                           C. (-2;2)                            D. (2;-2)

Câu 6. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh của tam giác COD qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\overrightarrow {BA} \) là:

A. \(\Delta OFE\)                            B. \(\Delta COB\)                           C. \(\Delta DOE\)                              D. \(\Delta ODC\)

Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn (C) và (C') có phương trình lần lượt là: \({x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\) và \({x^2} + {y^2} - 2x + 2y = 23\). Gọi (C/) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng tỉ số k, khi đó giá trị k là:

A. \(\frac{5}{2}\)                                    B. \(\frac{{23}}{4}\)                                 C. \(\frac{4}{{23}}\)                                    D. \(\frac{2}{5}\)

Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC, với \(A\left( {3;4} \right),B\left( { - 3; - 2} \right),C\left( {9; - 2} \right)\). Tìm phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = \left( {3;5} \right)\) và phép vị tự \({V_{\left( {O; - \frac{1}{3}} \right)}}.\)

A. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 2.\)                                     B. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 4.\)

C. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 6.\)                                     D. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 36.\)

Câu 9. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.

B. Phép tịnh tiến luôn biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.

C. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

D. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.

Câu 10. Cho lục giác đều ABCDEF như hình vẽ.

Phép quay tâm O góc \(120^0\) biến tam giác AOE thành tam giác nào?

A. Tam giác EOC               B. Tam giác AOB.             C. Tam giác DOC.               D. Tam giác DOE.

{-- xem đầy đủ nội dung Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình học 11 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Thanh Miện ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình học 11 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Thanh Miện. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề kiểm tra các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong bài kiểm tra sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?