TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ HN
| KIỂM TRA CHƯƠNG 1 MÔN TOÁN 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
|
Họ, tên học sinh:.......................................................................... Lớp:.................
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {\sin ^2}x - 4\sin x - 5\) là:
A. - 9 B. - 20 C. 9 D. 0
Câu 2: Số nghiệm thuộc \({t_1},{t_2} > 1\) của phương trình \({\sin ^2}x - {\cos ^2}3x = 0\) là:
A. 4 B. 6 C. 2 D. 8
Câu 3: Phương trình lượng giác: \(2\cos \,x + \sqrt 2 = 0\) có tất cả họ nghiệm là:
A. \(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{{5\pi }}{4} + k2\pi \\
x = \frac{{ - 5\pi }}{4} + k2\pi
\end{array} \right.\) B. \(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \\
x = \frac{{ - 3\pi }}{4} + k2\pi
\end{array} \right.\) C. \(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \\
x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi
\end{array} \right.\) D. \(\left[ \begin{array}{l}
{\rm{x}} = \frac{\pi }{4} + k2\pi \\
x = \frac{{ - \pi }}{4} + k2\pi
\end{array} \right.\)
Câu 4: Chu kỳ của hàm số y = cos2x là:
A. \(\pi \) B. \(\frac{{2\pi }}{3}\) C. \(k 2\pi\) D. \(2\pi\)
Câu 5: Phương trình lượng giác: \(3\cot \,x - \sqrt 3 = 0\) có họ nghiệm là:
A. \({\rm{x}} = \frac{\pi }{6} + k\pi \) B. Vô nghiệm C. \({\rm{x}} = \frac{\pi }{3} + k2\pi \) D. \({\rm{x}} = \frac{\pi }{3} + 2\pi \)
Câu 6: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm:
(I) cosx = \(\sqrt 5 - \sqrt 3 \) (II) sinx = 1 – \(\sqrt 2 \) (III) sinx + cosx = 2
A. (I) B. (I) và (II) C. (II) D. (III)
Câu 7: Cho phương trình lượng giác: \(2{\cos ^2}3x + \left( {3 - 2m} \right)\cos 3x + m - 2 = 0\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng \(\left( {\frac{{ - \pi }}{6};\frac{\pi }{3}} \right)\).
A. \(1 \le m < 2\) B. \( - 1 \le m \le 1\) C. \(1 \le m \le 2\) D. \(1 < m \le 2\)
Câu 8: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. \(2{\cos ^2}x - \cos x - 1 = 0\) B. sin x + 3 = 0
C. tan x + 3 = 0 D. 3sin x – 2 = 0
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 1 - 2\cos x - {\cos ^2}x\) là:
A. 0 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 10: Số nghiệm của phương trình: \(\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = 1\) với \(\pi \le x \le 5\pi \) là:
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 11: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau \(y = {\sin ^2}x + 3\sin 2x + 3{\cos ^2}x\)
A. \(\max y = 2 + \sqrt 5 ;{\rm{ }}\min y = 2 - \sqrt 5 \) B. \(\max y = 2 + \sqrt 2 ;{\rm{ }}\min y = 2 - \sqrt 2 \)
C. \(\max y = 2 + \sqrt {10} ;{\rm{ }}\min y = 2 - \sqrt {10} \) D. \(\max y = 2 + \sqrt 7 ;{\rm{ }}\min y = 2 - \sqrt 7 \)
Câu 12: Chu kỳ của hàm số \(y = \tan (\frac{\pi }{5} - 3x)\) là:
---Để xem tiếp vui lòng xem trực tuyến hoặc tải về máy---
Trên đây là phần trích dẫn đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số và giải tích lớp 11. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy.