ĐỀ CƯƠNG KÌ II- TOÁN 11 ---------------------------------------------------------------------------------- |
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Về kiến thức
Kiểm tra các kiến thức đại số và giải tích, hình học học kỳ 2 lớp 11. Gồm kiến thức thuộc các chương: Bài cấp số nhân chương 3, chương Giới hạn, Đao hàm, bài Hai mặt phẳng song song, phép chiếu song song và chương Véc tơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian
2. Về kỹ năng
- Xác định cấp số nhân và các yếu tố của cấp số nhân
- Biết tính giới hạn dãy số, giới hạn hàm số, xét tính liên tục của hàm số, Chứng minh phương trình có nghiệm.
- Biết tính đạo hàm cấp 1,2.., viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, các ứng dụng vật lí của đạo hàm.
- Biết chứng minh hai phẳng song song
- Biết chứng minh các quan hệ vuông góc (hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt hẳng vuông góc), xác định được thiết diện nhờ quan hệ vuông góc, xác định góc giữa 2 đường thẳng, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc giữa 2 mặt phẳng. Biết tính khoảng cách giữa điểm và mặt phẳng, đường thẳng và mặt phẳng song song, hai mặt phẳng song song, hai đường thẳng chéo nhau. Các bài toán khác có liên quan đến quan hệ vuông góc trong không gian.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA.
Kết hợp giữa tự luận và trắc nghiệm: 50% trắc nghiệm và 50% dành cho tự luận.
- Số điểm tự luận: 5 điểm, thời gian kiểm tra 45 phút.
- Số điểm trắc nghiệm: 5 điểm, thời gian kiểm tra trắc nghiệm 45 phút gồm 25 câu.
III. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
- Nhận biết một cấp số nhân
- Nhận biết , thông hiểu về giới hạn dãy số
- Thông hiểu về giới hạn hàm số, biết vận dụng để tìm giới hạn các hàm số .
- Nhận biết , thông hiểu các quy tắc tính đạo hàm, đạo hàm các hàm lượng giác.
- Biết vận dụng các ứng dụng của đạo hàm
- Thông hiểu vi phân, đạo hàm cấp 2
HÌNH HỌC
- Nhận biết , thông hiểu 2 mặt phẳng song song, phép chiếu song song
- Nhận biết, thông hiểu véc tơ trong không gian, sự đồng phẳng của các véc tơ trong không gian
- Thông hiểu cách chứng minh 2 đường thẳng vuông góc, tìm góc giữa 2 đường thẳng
- Nhận biết đường thẳng vuông góc mặt phẳng, mặt phẳng vuông góc mặt phẳng;biết vận dụng để giải các bài tập liên quan
- Cách tìm góc giữa đường thẳng và mặt phẳng; góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng
- Tìm và tính khoảng cách giữa điểm và mặt phẳng; 2 đường thẳng chéo nhau…
IV.MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO:
- TRẮC NGHIỆM
Chương IV.Giới hạn
Câu 1: Xác định x để 3 số 2x - 1; x; 2x + 1 lập thành CSN?
A. \(x = \pm \frac{1}{3}{\mkern 1mu} \) B. \(x = \pm \sqrt 3 {\rm{ }}\) C. \(x = \pm \frac{1}{{\sqrt 3 }}\) D. x = 3
Câu 2: Cho CSN có \({u_2} = \frac{1}{4};{u_5} = 16\). Tìm q và số hạng đầu tiên của CSN?
A. \(q = \frac{1}{2};{u_1} = \frac{1}{2}\,\) B. \(q = - \frac{1}{2},{u_1} = - \frac{1}{2}\,\)
C. \(q = 4,{u_1} = \frac{1}{{16}}\,\) D. \(q = - 4,{u_1} = - \frac{1}{{16}}\)
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai.
A. \(\lim {n^k} = - \infty ,\begin{array}{*{20}{c}}
{}{\left( {k \in {N^*}} \right)}
\end{array}\) B. \(\lim {q^n} = 0 \Leftrightarrow \left| q \right| < 1\)
C. \(\lim \frac{1}{{{n^k}}} = 0;\begin{array}{*{20}{c}}
{}{\left( {k \in {N^*}} \right)}
\end{array}\) D. \(\lim C = C;\) trong đó C là hằng số
Câu 4: Cho hai dãy số (Un) và (Vn) có \(\lim {U_n} = a;\lim {V_n} = + \infty \), khẳng định nào sau đây là đúng
A. Nếu \(a>0\) thì \(\lim \left( {{U_n}.{V_n}} \right) = + \infty \) B. Nếu \(a=0\) thì \(\lim \left( {{U_n}.{V_n}} \right) = 0\)
C. Nếu \(a<0\) thì \(\lim \left( {{U_n}.{V_n}} \right) = + \infty \) D. Nếu \(a>0\) thì \(\lim \left( {{U_n}.{V_n}} \right) = - \infty \)
Câu 5: Cho dãy số \((u_n)\) với \({u_n} = \frac{1}{{1.3}} + \frac{1}{{3.5}} + ... + \frac{1}{{\left( {2n - 1} \right)\left( {2n + 1} \right)}}\). Khi đó \(u_n\) bằng:
A. \(\frac{1}{2}\) B. \(\frac{1}{4}\) C. 1 D. 2
Câu 6: \(\lim \frac{{{n^3} + 4n - 5}}{{3{n^3} + {n^2} + 7}}\) bằng
A. \(\frac{1}{3}\) B. 1 C. \(\frac{1}{4}\) D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 7: \(\lim \left( {\sqrt {n + 1} - \sqrt n } \right)\) bằng
A. 1 B. \( - \infty \) C. \( + \infty \) D.0
Câu 8: Kết quả \(L = \lim \left( {3{n^2} + 5n - 3} \right)\) là
A. 3 B. \( - \infty \) C. 5 D. \( + \infty \)
Câu 9: Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}}\) bằng :
A. 3. B. 2. C. 1. D. \(\frac{1}{2}\).
Câu 10: Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^3} + 3x - 4}}{{{x^2} - 1}}\) bằng :
A. 3. B. 1. C. 6. D. \(\frac{5}{2}\)
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Đề cương ôn thi HK2 môn Toán lớp 11 Trường THPT Hà Huy Tập năm học 2018 - 2019. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong bài thi sắp tới.