ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC LẦN 3 KHỐI 11 NĂM HỌC 2019-2020
A. LÍ THUYẾT:
1. Các khái niệm Hiđrocacbon, Hiđrocacbon no, Hiđrocacbon không no, Ankan, Anken, Ankađien, Ankin.
2. Công thức tổng quát , đồng phân, danh pháp của dãy đồng đẳng Ankan, Anken, Ankađien, Ankin.
3. Tính chất hóa học, điều chế của Ankan, Anken, Ankađien , Ankin.
B. BÀI TẬP THAM KHẢO:
1. Bài tập tự luận:
Câu 1: Đọc tên _ viết CTCT _ đồng phân.
a) Viết các công thức các chất sau:
1) 4_ etyl_3,_ metylhexan
2) but-2 –in
3) 3-metylpent-2-en.
4) . đimetylaxetilen
b) Đọc tên quốc tế các chất sau:
1) CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3
2) CH3 – CH2 – C(CH3)3
3) CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3
4) CH≡C-CH(CH3)2
c) Viết đồng phân mạch hở củaC5H12, C4H8, C5H10, C5H8
Câu 2: Hoàn thành dãy chuyển hóa ( ghi rõ điều kiện phản ứng)
a. Axit axetic natraxetat metan metylclorua etan etilen.
b. Natri axxetat → metan → axetilen → vinylclorua → polivinylclorua
c. Canxi cacbua → axetilen → vinyl axetilen → butađien → cao su buna
Câu 3: Bằng phương pháp hóa học phân biệt các chất sau ( ghi các phương trình phản ứng có xảy ra)
a) propen, etan, axetilen, hiđro
b) propađien, metan, propin, oxi.
Câu 4: Xác định công thức phân tử của ankan trong các trường hợp sau:
a) Tỉ khối hơi so với hiđro bằng 36
b) Công thức đơn giản nhất là C2H5
c) Đốt cháy hoàn toàn 1 lit ankan sinh ra 2 lit CO2
d) Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon (A) thu được 17,6 gam CO2 và 9 gam H2O.
Câu 5: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Tính số mol etan và etilen trong hỗn hợp ?
Câu 6: Dẫn 3,36 lít hỗn hợp A gồm propan và eten đi vào 1 lượng dư dung dịch Brom thấy còn 0,84 lít khí thoát ra. Các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
a)Tính phần trăm thể tích eten trong A?
b)Tính khối lượng brom cần dùng?
Câu 7: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7g. Xác định công thức phân tử và thành phần phần trăm khối lượng mỗi anken ?
Câu 8: Một hỗn hợp X có thể tích 11,2 lít (đktc), X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho X qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 15,4g. Xác định CTPT và số mol mỗi anken trong hỗn hợp X.
Câu 9: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Tính hiệu suất của phản ứng hiđro hoá ?
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp 2 anken liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng được 24,64 lít khí CO2( đktc)
a. Xác định CTPT của 2 hiđrocacbon đó
b. Xác định phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu
Câu 11: Cho 3,36 lit(đktc) ankin A chất khí ở điều kiện thường tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo 24,15 gam kết tủa vàng nhạt. Xác định CTPT của A?
Câu 12: Cho 6,72lit(đktc) ankin B chất khí ở điều kiện thường tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo 48,3 gam kết tủa vàng nhạt. Xác định CTPT của B
Câu 13: Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dd AgNO3 / NH3 rồi qua bình 2 chứa dd Br2 dư trong CCl4. Ở bình 1 có 7,2 gam kết tủa. Khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam. Tính thể tích (đktc) mỗi khí trong hỗn hợp A?
2. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
Câu 2: Ankan có CTPT C5H12 có bao nhiêu đồng phân?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Cho ankan A có tên gọi: 3 – etyl – 2,4 – đimetylhexan. CTPT của A là
A. C11H24 B. C9H20 C. C8H18 D. C10H22
Câu 4: Cho ankan A có CTPT là C6H14, biết rằng khi cho A tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thu được 2 sản phẩm thế monoclo. CTCT đúng của A là
A. 2,3 – đimetylbutan
B. Hexan
C. 2 – metylpentan
D. 2,2 – đimetylbutan.
Câu 5: Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 6: Số đồng phân mạch hở của C4H8 là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 7: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 8: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 9: Cho hợp chất hữu cơ có CTCT CH≡C-CH(CH3)2 có tên gọi là
A. 2-metylbutin B. isopropyl axetilen C. 3-metylbut-1-in D. B hoặc C
Câu 10: C5H8 có số đồng phân ankin là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Ankin CH C-CH(C2H5)-CH(CH3)-CH3 có tên gọi là
A.3-etyl-2-metylpent-4-in B.2-metyl-3-etylpent-4-in
C.4-metyl-3-etylpent-1-in D.3-etyl-4-metylpent-1-in
Câu 12: Trong các chất sau:
(a)Buten
(b).Axetylen
(c).Butan
(d).Butađien
*Chất làm mất màu dung dịch Brôm:
A. a,c,d B. a,b,d C. a,b,c,d D. b, c, d
* Chất làm mất màu dung dịch thuốc tím:
A. a,b B. b,c C. c,d D. a,b,d
* Chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng:
A. a,b B. b C. c,d D. a,b,d
Câu 13: Đưa hỗn hợp khí CH4 và Cl2 (tỉ lệ mol 1:3) ra ánh sáng thì xảy ra phản ứng thế. Sản phẩm của phản ứng đó là
A.CH3Cl và HCl B.CH2Cl2 và HCl C.CHCl3 và HCl D.CCl4 và HCl
Câu 14: Cho chuỗi phản ứng sau: A B ancol etylic B
A,B là những chất nào sau đây?
A. C3H8 , C3H6 B. C2H6 , C2H4 C. C4H8, C4H6 D. CH4 , C2H4
Câu 15:Cho sơ đồ: Đá vôi → A → B → C → D → P.V.C
A, B, C, D lần lượt là
A.Canxioxit;etin;đất đèn; vinylclorua B. đất đèn;Canxioxit;etin; vinylclorua
C. Canxicacbua;etin;đất đèn; vinylclorua D. Canxioxit đất; đèn;etin; vinylclorua
Câu 16: Để nhận biết propan, propin , propen có thể dùng
A.Thuốc tím B.Dung dịch brom.
C. Dd AgNO3/NH3 D.Dd AgNO3/NH3, dd brom.
Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Metan X1 X2 X3 Cao su buna. X2 là chất nào sau đây ?
A. Axetilen. B. Etilen. C. Vinylaxetilen. D. Etilen hoặc axetilen.
Câu 18: Môt anken có tỉ khối hơi so với metan là 1,75 , công thức phân tử của A là
A.C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10
Câu 19: Đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon X cần 4,5 thể tích oxi thu được 3 thể tích CO2. Công thức phân tử của X là
A. C3H8 B.C3H6 C.C4H8 D. C5H10
Câu 20: Đốt cháy 224ml (đkc) hợp chất hữu cơ X thu được 2.2g CO2 ,và 0.9g H2O. Công thức phân tử của X là
A. C5H10O B.C5H8 C.C5H10 D.C5H12O
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng với dung dịch HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A là
A. CH2=CH2. B. (CH3)2C=C(CH3)2.
C. CH2=C(CH3)2. D. CH3CH=CHCH3.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A mạch hở thu được 4,48 lít CO2 (đkc) và 2,7g nước. A tham gia được phản ứng tráng bạc. Tên gọi của A là
A. But-2-en B.But-1-in C. But-2-in D. Buta-1,3-dien.
Câu 23: Đốt cháy một hiđrocacbon Y thu được 13.2 g CO2 và 5.4g nước. Biết Y làm mất màu dung dịch thuốc tím . Y thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây:
A. Ankan B. Anken C. ankin D. Ankađien
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng:
CH4 → A + H2
A +AgNO3 +NH3 → B + NH4NO3
B + HCl → A +C
A + H2 → D
nD → Polime
Các chất A,B,C,D lần lượt là
| A | B | C | D |
A. | C2H2 | C2Ag2 | AgCl | C2H2 |
B. | C2H2 | AgCl | C2Ag2 | C2H2 |
C. | C2H2 | C2Ag2 | AgCl | C2H4 |
D. | C2H2 | C2Ag2 | AgCl | C2H2 |
Câu 25: Một ankin A có tỉ khối đối với H2 là 20. Công thức phân tử của A là
A. C3H8 B. C3H4 C. C3H6 D.C4H6
---Xem đầy đủ phần nội dung của Đề cương ôn tập môn Hóa học 11 lần 3 năm 2019-2020, các bạn vui lòng xem trực tuyến hoặc tải file về máy---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề cương ôn tập môn Hóa học 11 lần 3 năm 2019-2020. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Chúc các em học tốt!