Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THPT Chuyên Hạ Long

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM 2020 MÔN HÓA HỌC 11

 

CHƯƠNG 5: HIĐROCACBON NO

A.  KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG

Định nghĩa ankan, công thức chung, đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tcvl, tchh, điều chế, ứng dụng.

B. MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THAM KHẢO

1. Viết công thức cấu tạo các đồng phân ankan ứng với công thức phân tử C4H10, C5H12 và C6H14. Gọi tên theo danh pháp thường và tên thay thế.

2. Viết CTCT của các ankan có tên sau:

a. pentan, 2-metylbutan, isobutan và 2,2-đimetylbutan.   ;  

b. iso-pentan, neo-pentan, 3-etylpentan, 2,3-đimetylpentan.

3. Gọi tên các chất sau theo danh pháp thường và danh pháp thay thế:

a. CH3-CH(CH3)-CH3                                            b. CH3-(CH2)4-CH3              

c. CH3-CH(CH3)-CH2-CH3                                     d. CH3-C(CH3)2-CH3

4. Hoàn thành các PTHH của các phản ứng sau:

a. C2H6  +  Cl2 (1:1)                                      c. CH3-CH2-CH3  +  Br2 (1:1)

b. CH4 +   O2                                                d. CH3COONa + NaOH  

5. Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 (askt) theo tỉ lệ số mol 1 : 1.

a. Xác định số sản phẩm monoclo tối đa thu được.     ;           

b. Viết PTHH tạo các sản phẩm mono clo tương ứng đó.

6. Khi clo hóa C5H12 với tỷ lệ mol 1:1 thu được một sản phẩm thế monoclo duy nhất.

a. Xác định CTCT và danh pháp thay thế của ankan đó.       

b. Viết PTHH của phản ứng xảy ra.

7. Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo.

a. Xác định CTCT và danh pháp IUPAC của ankan đó.         

b. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra.

8. Ankan Y mạch không nhánh có công thức đơn giản nhất là C2H5.

a. Tìm công thức phân tử, viết CTCT và gọi tên Y.

b. Viết PTHH phản ứng của Y với Clo khi chiếu sáng (tỉ lệ 1:1), chỉ rỏ sản phẩm chính.

9. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít ankan X (đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và m gam nước.

a. Xác định công thức của X.                 

b. Tính khối lượng nước thu được

10. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít ankan B (đktc) cần 11,2 lít O2 (đktc).

a. Xác định công thức của B.                

b. Tính khối lượng CO2 và nước sinh ra.

11. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí metan và etan thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Tính thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A.

12. Khi đốt cháy hoàn toàn 3.6 gam ankan X thu được 5.6 lít CO2 (đktc). Xác định công thức phân tử của X.

CHƯƠNG 6 : HIDROCACBON KHÔNG NO

A.  KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG

ANKEN: Định nghĩa, công thức chung ,đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tchh, điều chế, ứng dụng.

ANKAĐIEN: Định nghĩa , công thức chung, đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tchh, điều chế, ứng dụng

ANKIN: Định nghĩa , công thức chung, đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tchh, điều chế, ứng dụng

B. MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG

1. Có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo có 5C trong phân tử Viết CTCT và gọi tên các đồng phân đó ?

Đồng phân nào có đồng phân hình học ?

2. Viết CTCT các chất sau:    

a. buta-1,3-dien  

b.  isopren     

c. Propin     

d.  but-1-in

4.  Viềt PTHH của phản ứng xảy ra khi cho các chất sau : propen , buta-1,3-dien , axetilen  lần lượt tác dụng với H2, HX , Br2, H2O, AgNO3/NH3

5.  Viết PTHH của phản ứng trùng hợp các chất sau : etilen , propilen , isopren ( theo kiểu 1,4 ) nêu ứng dụng của sản phẩm

6.  Viết PTHH của phản ứng tạo thành sản phẩm chính :

a. Khi cho butadien và isopren tác dụng với dung dịch HBr ở -800C

b. Khi tách hidro để điều chế các ankadien liên hợp từ các ankan có 4 và 5 C trong phân tử

7.  Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các chất  trong các trường hợp sau :

a.  Propan và propilen                                             b. propilen và propin         

c. but-1-in và butadien                                             d. but-1-in và but-2-in 

8.  Viết các PTHH thực hiện các biến đổi:

a. CH4  → C2H2  → C4H4  → C4H6 → polibutadien      

b. CH4  → C2H2  → X  → Y → Z → PVC

10.  để làm mất màu vừa hết 100ml dd brom (trong CCl4) có nồng độ 0,125M cần 0,7g một anken X. Xác định CTPT , viết CTCT và gọi tên các đồng phân cấu tạo của X   

11.  Dẫn từ từ 3,36 lít (đktc) hỗn hợp  khí gồm etan và etilen qua dd brom thấy dd bị nhạt màu và khối lượng bình tăng thêm 2,8g .Tính thành phần % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp 

12. Dẫn từ từ 3,36 lít hỗn hợp  khí gồm etilen và propilen (đktc) vào dd brom  thấy dd bị nhạt màu  và khối lượng dd tăng thêm 5,25g .Tính thành phần % thể tích mỗi anken trong hỗn hợp   

13.  Hỗn hợp X gồm etan, etilen  và axetilen. Lầy V lít X  cho lội chậm quadd AgNO3/NH3 dư thu được 2,4g kết tủa vàng nhạt .Cũng V lít X cho qua nước brom dư , thấy khối lượng nước brom tăng 0,82g và có 0,56 lít khí đi ra ngoài nước brom  .Tính V và thành phần % thể tích mỗi khí trong X các khí đo ở (đktc)

14.  Dẫn 6,72 lít hỗn hợp  khí X gồm propan , etilen  và axetilen  qua dd brom dư , thấy còn 1,68 lít khí không  bị hấp thụ .Nếu dẫn 6,72 lít khí X trên qua dd AgNO3/NH3 thấy có 24g kết tủa Các thể tích khí đo ở (đktc) .Tính thành phần % theo thể tích  và theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp 

TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Các chất nào sau đây là đồng đẳng của etilen ?

1-propilen , 2-butilen , 3-etan, 4-propan, 5-isobutan, 6-isobutilen

A. 1,2,3                          B.2,3,6                             C.4,5,6                              D.1,2,6

Câu 2. Công thức chung của anken là

A. CnH2n (n>2)               B.CnH2n+2 ( )              C. CnH2n+1( )             D.CnH2n-2( )

Câu 3.Tên gọi 2-metylpropen ứng với CTCT nào sau đây?

A. CH2=CH-CH3           B.CH2=CHCH2-CH3        C. CH3-CH=CH-CH3       D. CH2=C(CH3)CH3

Câu 4. But-1-en và xiclobutan có cùng CTPT C4H8 do nó

A. là đồng đẳng của nhau                                        B. là đồng phân của nhau

C. không thể là đồng đẳng  của nhau                      C. không thể là đồng phân của nhau

Câu 5.Trường hợp nào sau đây có thể có cà đồng phân cấu tạo  và đồng phân hình học?

A. C4H10                         B.C4H8                              C. C3H8                             D. CHCl=CHCl

Câu 6. Ở điều kiện thường , propen phản ứng  được với  tất cả các chất nào trong nhóm sau đây?

A. H2,nước Br2, dd thuốc tím                                  B. nước , nước brom , dd thuốc tím , ddHBr

C. nước brom , dd thuốc tím , ddHBr                    D. H2, nước , nước brom , H2SO4

Câu 7. Người ta điều chế  etilen trong phòng thí nghiệm bằng cách

A. phân hủy etan            B. phân hủy propen           C. tách nước của etanol    D. phân hủy butan

Câu 8. Chọn câu phát biểu đúng

A. anken là những hidrocacbon  có công thức tổng quát  CnH2n( )

B. anken là những hidrocacbon  không no, mạch hở có công thức tổng quát CnH2n ( )

C. Mọi anken đều có đồng phân hình học và đồng phân  mạch cacbon   

D. Nhóm CH2=CH- có tên là nhóm etyl

Câu 9. Câu nào sau đây là không đúng?

A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của anken giống với ankan có cùng số C trong phân tử 

B. liên kết  pi ở nối đôi của anken kém bền vững nên trong phản ứng  dễ dàng bị đứt ra để tạo thành liên kết xich ma với các nguyên tử khác

C. anken có khả năng làm mất màu dd brom nên có thể dùng phản ứng  này để phân biệt ankan và anken   

D. anken có khả năng tham gia phản ứng  trùng hợp

Câu 10. C2H4 là dãy đồng đẳng anken thuộc loại hidrocacbon  không no có tính chất hóa học khác với hidrocacbon  no là do trong phân tử 

A.có liên kết  đôi C=C chứa 1 liên kết  đơn không bền          

B. có liên kết  đôi C=C chứa 1 liên kết  pi không bền

C. có liên kết  đôi C=C chứa 2 liên kết  xich ma tương đối bền     

D. có liên kết  ba chứa 1 liên kết  pi  không bền

Câu 11. Sản phẩm  chính của phản ứng  but-1-en cộng nước có xúc tác H+

A. CH3CH(OH) CH2CH3                                         B. CH2(OH)-CH2-CH2-CH3                     

C. CH2=C(OH)-CH2-CH3                                       D. Cả A và B

Câu 12. Cho polime sau: (-CH­2- C(CH3)2- )n

Monome tạo polime trên là 

A. CH2=CH-CH2-CH3    B.CH2=C(CH3)-CH2-CH3            C. CH2=C(CH3)-CH3             D. CH3-CH=CH-CH3

Câu 13. Để phân biệt 2 bình chứa khí etan  và etilen, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. nước                       B. dd brom                                C. khí HCl                            D. dd NaOH

Câu 14. Dùng với lượng dư cặp các chất nào sau đây đều có thể làm mất màu dd brom  và dd kali pemanganat?

A. propen  và xiclobutan                                        B. but-1-en và xiclobutan     

C. eten và but-1-en                                                  D. but-1-en  và butan

Câu 15. Ở điều kiện nhiệt độ, xúc tác, áp suất  thích hợp cặp chất nào sau đây đều có phản ứng  trùng hợp?

A. propen  và xiclobutan                                        B. but-1-en và xiclobutan      

C. eten và but-1-en                                                  D. but-1-en  và butan

Câu 17. Cho 2-metylpropen tác dụng  với dd HCl tạo thành sản phẩm  chính là

A. CH2Cl-CH(CH3)-CH3                                       B. CH3-CCl(CH3)-CH3           

C. CH3-CHCl-CH2-CH3                                                      D. CH2Cl-CCl(CH3)-CH3

Câu 18.  0,7g anken X phản ứng  vừa đủ với dd chứa1,6g brom. Phân tử khối của X bằng:

A. 70                             B. 72                                 C. 35                                 D. 56

Câu 19. Công thức chung của dien mạch hở hay còn gọi là ankadien là

A. CnH2n ( )                   B. CnH2n+2 ( )                     C. CnH2n+1( )                    D. CnH2n-2( )

Câu 20. Trong phân tử butadien ( buta-1,3-dien ) có;

A. 1 liên kết đôi            B. 2 liên kết đôi liên hợp     C. 2 liên kết đôi              D. 3 liên kết đôi

Câu 21. Khi cho isopren cộng hợp với HCl ( tỉ lệ 1:1) có thể thu được bao nhiêu  sản phẩm?

A. 3                                B. 4                                   C. 5                                   D. 6

Câu 22. Cho isopren  tác dụng   với hidro có  xúc tác Ni ở nhiệt độ cao tạo thành sản phẩm  là

A. isopentan                  B. neopentan                     C. pentan                          D. butan

Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. ankadien là hợp chất có 2 nối đôi trong phân tử 

B. ankadien là hidrocacbon  không no , mạch hở ,phân tử  chỉ có 2 liên kết  pi

C. ankadien là hidrocacbon  không no , mạch hở phân tử  có 2 liên kết  đôi

D. ankadien liên hợp là những ankadien có 2 nối đôi liền nhau trong phân tử 

Câu 24. Từ isopentan có xúc tác thích hợp và ở nhiệt độ cao có thể điều chế  trực tiếp được chất nào sau đây bằng phản ứng  tách?

A. buta -1,3-dien          B. isopren                          C. Butan                           D. pentan

Câu 25. Cặp chất nào sau đây là hidrocacbon  không no có liên kết  ba trong phân tử ?

A. propin, eten             B. but-1-in, buten               C. propin, but-2-in           D. but-1-in, buta-1,3-dien

Câu 26. Khi hiđrat hóa khí axetilen có xúc tác thu được sản phẩm  cuối cùng là

A. CH3CH2OH             B. CH2=CHOH                C. CH3CHO                     D. CH3OCH3

Câu 27. Trong phòng thí nghiệm , có thể điều chế  axetilen bằng cách:

A. Cho CaC2 hợp nước                                          B. Cho Al4C3 hợp nước

C. Tách nước của ancol etylic                                 D. Đun nóng natriaxetat với vôi tôi xút

Câu 28. Công thức chung CnH2n – 2 ứng với dãy đồng dẳng nào sau đây ?     

A. ankin, ankan             B. anken, ankin                 C. ankin, xicloankan         D. ankin, ankadien

Câu 29. Phát biểu nào sau đây về ankin là đúng?

A. Ankin là những hidrocacbon  không no, mạch hở, phân tử  có chứa 1 liên kết  đôi, 1 liên kết  ba

B. Ankin là những hidrocacbon  không no, mạch hở, phân tử  có chứa 2 liên kết  ba

C. Ankin là những hidrocacbon  không no, mạch hở, phân tử  có chứa 3 liên kết  pi

D. Ankin là những hidrocacbon  không no, mạch hở, phân tử  có chứa 1 liên kết  ba

Câu 30. Chất nào sau đây có phản ứng  với dung dịch AgNO3/NH3?

A. CH3-C C-CH3       B. CH3-C C-C2H5           C. CH C-C2H5                D. CH3CH2C C-CH3

Câu 31. Sục khí axetilen vào dd AgNO3/NH3 thấy có kết tủa màu vàng nhạt, đó là do có phản ứng  hóa học tạo thành

A. Ag-C C-Ag            B. Ag-C CH                   C. AgHC=CHAg             D. AgHC=CH2

Câu 32. Dùng dung dịch brom  có thể phân biệt được cặp khí nào sau đây ?

1. metan, axetilen           2. metan, etilen                          3. etilen, axetilen                4. propilen, xiclopropan

A. 1,3                            B. 1,2                                C. 2,3                                D. 2,4

Câu 33. Dẫn 0,336 lít hỗn hợp  axetilen và etilen qua với dung dịch bạc nitrat dư trong amoniac thu được 0,112 lít khí ở cùng điều kiện. Phần trăm thể tích của axetilen trong hỗn hợp  là

A. 33,33%                      B. 30%                              C. 66,67%                         D. 70%

Câu 34. Cả eten, etan, etin đều có tính chất hóa học giống nhau là

A. Có phản ứng  cộng H2, halogen, HX                 B. Có phản ứng  làm mất màu dd thuốc tím     

C. Có phản ứng  thế halogen khi chiếu sáng         D. Có phản ứng  oxi hóa hoàn toàn, tỏa nhiều nhiệt

Câu 35. Có thể làm sạch khí etilen có lẫn tạp chất khí axetilen bằng cách dẫn hỗn hợp  khí đi qua

A. nước brom dư         B. dd HCl                         C. dd AgNO3/NH3 dư      D. dd KMnO4 dư

...

Trên đây là phần trích dẫn Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THPT Chuyên Hạ Long, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?